diff options
author | Darrell Anderson <humanreadable@yahoo.com> | 2012-03-23 20:29:21 -0500 |
---|---|---|
committer | Darrell Anderson <humanreadable@yahoo.com> | 2012-03-23 20:29:21 -0500 |
commit | e1985e57ad08f87b94beab55d7e32daf0d03035f (patch) | |
tree | d91bf87e576d3aaa6199f954ea8750c3d9b53d3f /tde-i18n-vi/messages/tdebase/kate.po | |
parent | 0a3068399e3af480a253ac401793c0e6afadde3e (diff) | |
download | tde-i18n-e1985e57ad08f87b94beab55d7e32daf0d03035f.tar.gz tde-i18n-e1985e57ad08f87b94beab55d7e32daf0d03035f.zip |
Fix KDE -> TDE branding.
Diffstat (limited to 'tde-i18n-vi/messages/tdebase/kate.po')
-rw-r--r-- | tde-i18n-vi/messages/tdebase/kate.po | 16 |
1 files changed, 8 insertions, 8 deletions
diff --git a/tde-i18n-vi/messages/tdebase/kate.po b/tde-i18n-vi/messages/tdebase/kate.po index cc7badd22ba..8744cd13ff5 100644 --- a/tde-i18n-vi/messages/tdebase/kate.po +++ b/tde-i18n-vi/messages/tdebase/kate.po @@ -1227,11 +1227,11 @@ msgstr "Chọn phương pháp sắp xếp cho tài liệu." #: app/kwritemain.cpp:82 msgid "" -"A KDE text-editor component could not be found;\n" -"please check your KDE installation." +"A TDE text-editor component could not be found;\n" +"please check your TDE installation." msgstr "" -"Không tìm thấy một thành phần trình soạn thảo văn bản của KDE;\n" -"xin hãy kiểm tra lại cài đặt KDE." +"Không tìm thấy một thành phần trình soạn thảo văn bản của TDE;\n" +"xin hãy kiểm tra lại cài đặt TDE." #: app/kwritemain.cpp:142 msgid "Use this to close the current document" @@ -1620,25 +1620,25 @@ msgstr "" msgid "" "<p>If this option is enabled (default), the location will be restored when you " "start Kate." -"<p><strong>Note</strong> that if the session is handled by the KDE session " +"<p><strong>Note</strong> that if the session is handled by the TDE session " "manager, the location is always restored." msgstr "" "<p>Nếu tùy chọn này bật (mặc định), thì Kate sẽ khôi phục vị trí khi khởi động." -"<p><strong>Chú ý</strong> rằng nếu phiên chạy do trình quản lý phiên chạy KDE " +"<p><strong>Chú ý</strong> rằng nếu phiên chạy do trình quản lý phiên chạy TDE " "điều khiển, thì vị trí sẽ luôn luôn được khôi phục." #: app/katefileselector.cpp:615 msgid "" "<p>If this option is enabled (default), the current filter will be restored " "when you start Kate." -"<p><strong>Note</strong> that if the session is handled by the KDE session " +"<p><strong>Note</strong> that if the session is handled by the TDE session " "manager, the filter is always restored." "<p><strong>Note</strong> that some of the autosync settings may override the " "restored location if on." msgstr "" "<p>Nếu tùy chọn này bật (mặc định), thì Kate sẽ khôi phục bộ lọc hiện thời khi " "khởi động." -"<p><strong>Chú ý</strong> rằng nếu phiên chạy do trình quản lý phiên chạy KDE " +"<p><strong>Chú ý</strong> rằng nếu phiên chạy do trình quản lý phiên chạy TDE " "điều khiển, thì bộ lọc sẽ luôn luôn được khôi phục." "<p><strong>Chú ý</strong> rằng một vài thiết lập tự động đồng bộ có thể sẽ bỏ " "vị trí đã phụ hồi nếu được chọn." |