diff options
author | Timothy Pearson <kb9vqf@pearsoncomputing.net> | 2011-12-03 11:05:10 -0600 |
---|---|---|
committer | Timothy Pearson <kb9vqf@pearsoncomputing.net> | 2011-12-03 11:05:10 -0600 |
commit | f7e7a923aca8be643f9ae6f7252f9fb27b3d2c3b (patch) | |
tree | 1f78ef53b206c6b4e4efc88c4849aa9f686a094d /tde-i18n-vi/messages/tdebase/kcmkonq.po | |
parent | 85ca18776aa487b06b9d5ab7459b8f837ba637f3 (diff) | |
download | tde-i18n-f7e7a923aca8be643f9ae6f7252f9fb27b3d2c3b.tar.gz tde-i18n-f7e7a923aca8be643f9ae6f7252f9fb27b3d2c3b.zip |
Second part of prior commit
Diffstat (limited to 'tde-i18n-vi/messages/tdebase/kcmkonq.po')
-rw-r--r-- | tde-i18n-vi/messages/tdebase/kcmkonq.po | 833 |
1 files changed, 833 insertions, 0 deletions
diff --git a/tde-i18n-vi/messages/tdebase/kcmkonq.po b/tde-i18n-vi/messages/tdebase/kcmkonq.po new file mode 100644 index 00000000000..4de73f83322 --- /dev/null +++ b/tde-i18n-vi/messages/tdebase/kcmkonq.po @@ -0,0 +1,833 @@ +# Vietnamese translation for kcmkonq. +# Copyright © 2006 Free Software Foundation, Inc. +# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2006. +# +msgid "" +msgstr "" +"Project-Id-Version: kcmkonq\n" +"Report-Msgid-Bugs-To: \n" +"POT-Creation-Date: 2008-06-08 01:37+0200\n" +"PO-Revision-Date: 2006-05-21 17:13+0930\n" +"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n" +"Language-Team: Vietnamese <kde-l10n-vi@kde.org>\n" +"MIME-Version: 1.0\n" +"Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n" +"Content-Transfer-Encoding: 8bit\n" +"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n" +"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6b36\n" + +#: behaviour.cpp:46 +msgid "" +"<h1>Konqueror Behavior</h1> You can configure how Konqueror behaves as a file " +"manager here." +msgstr "" +"<h1>Ứng xử Konqueror</h1>Ở đây bạn có thể cấu hình khả năng quản lý tập tin của " +"trình duyệt Mạng Konqueror." + +#: behaviour.cpp:50 +msgid "Misc Options" +msgstr "Tùy chọn lặt vặt" + +#: behaviour.cpp:66 +msgid "Open folders in separate &windows" +msgstr "Mở thư mục trong cửa sổ riêng" + +#: behaviour.cpp:67 +#, fuzzy +msgid "" +"If this option is checked, Konqueror will open a new window when you open a " +"folder, rather than showing that folder's contents in the current window." +msgstr "" +"Nếu bật, trình duyệt Mạng Konqueror sẽ mở một cửa sổ mới khi bạn mở thư mục " +"nào, hơn là hiển thị nội dung của thư mục đó trong cửa sổ hiện thời." + +#: behaviour.cpp:74 +msgid "&Show network operations in a single window" +msgstr "Hiện thao tác mạng trong cùng một cửa sổ" + +#: behaviour.cpp:77 +msgid "" +"Checking this option will group the progress information for all network file " +"transfers into a single window with a list. When the option is not checked, all " +"transfers appear in a separate window." +msgstr "" +"Việc bật tùy chọn này sẽ nhóm lại các thông tin tiến hành cho mọi việc truyền " +"qua mạng trong cùng một cửa sổ với danh sách. Còn khi tùy chọn này không được " +"bật, mọi việc truyền sẽ xuất hiện trong cửa sổ riêng." + +#: behaviour.cpp:85 +msgid "Show file &tips" +msgstr "Hiện mẹo &tập tin" + +#: behaviour.cpp:88 +msgid "" +"Here you can control if, when moving the mouse over a file, you want to see a " +"small popup window with additional information about that file" +msgstr "" +"Ở đây bạn có thể điều khiển nếu, khi di chuyển con chuột trên tập tin nào, bạn " +"muốn xem cửa sổ nhỏ bật lên với thông tin thêm về tập tin đó." + +#: behaviour.cpp:108 +msgid "Show &previews in file tips" +msgstr "Hiện ô &xem thử trong mẹo tập tin" + +#: behaviour.cpp:111 +msgid "" +"Here you can control if you want the popup window to contain a larger preview " +"for the file, when moving the mouse over it." +msgstr "" +"Ở đây bạn có thể điều khiển nếu bạn muốn cửa sổ bật lên chứa ô xem thử lớn hơn " +"cho tập tin, khi bạn di chuyển con chuột trên nó." + +#: behaviour.cpp:114 +msgid "Rename icons in&line" +msgstr "Đổi trực tiếp tên biểu tượng" + +#: behaviour.cpp:115 +msgid "" +"Checking this option will allow files to be renamed by clicking directly on the " +"icon name. " +msgstr "" +"Việc bật tùy chọn này sẽ cho phép bạn thay đổi tên tập tin bằng cách nhấn trực " +"tiếp vào tên của biểu tượng tập tin." + +#: behaviour.cpp:121 +msgid "Home &URL:" +msgstr "&URL Nhà:" + +#: behaviour.cpp:126 +msgid "Select Home Folder" +msgstr "Chọn thư mục chính" + +#: behaviour.cpp:131 +msgid "" +"This is the URL (e.g. a folder or a web page) where Konqueror will jump to when " +"the \"Home\" button is pressed. This is usually your home folder, symbolized by " +"a 'tilde' (~)." +msgstr "" +"Đây là địa chỉ URL (v.d. thư mục hay trang chủ) nơi trình duyệt Mạng Konqueror " +"sẽ nhảy khi bạn bấm cái nút « Nhà ». Nó thường là thư mục chính của bạn, được " +"ngụ ý bởi dấu ngã (~)." + +#: behaviour.cpp:139 +msgid "Show 'Delete' context me&nu entries which bypass the trashcan" +msgstr "Hiện mục trình đơn ngữ cảnh « Xoá bỏ » mà đi qua Sọt Rác" + +#: behaviour.cpp:143 +msgid "" +"Check this if you want 'Delete' menu commands to be displayed on the desktop " +"and in the file manager's context menus. You can always delete files by holding " +"the Shift key while calling 'Move to Trash'." +msgstr "" +"Hãy bật tùy chọn này nếu bạn muốn lệnh trình đơn « Xoá bỏ » được hiển thị trên " +"màn hình nền và trong các trình đơn ngữ cảnh của bộ quản lý tập tin. Bạn cũng " +"có khả năng xoá bỏ tập tin bằng cách bấm giữ phím Shift trong khi chọn lệnh « " +"Chuyển vào Sọt Rác »." + +#: behaviour.cpp:148 +msgid "Ask Confirmation For" +msgstr "Nhắc xác nhận" + +#: behaviour.cpp:150 +msgid "" +"This option tells Konqueror whether to ask for a confirmation when you " +"\"delete\" a file. " +"<ul>" +"<li><em>Move To Trash:</em> moves the file to your trash folder, from where it " +"can be recovered very easily.</li> " +"<li><em>Delete:</em> simply deletes the file.</li> </li></ul>" +msgstr "" +"Tùy chọn này báo trình duyệt Mạng Konqueror nhắc bạn xác nhận mỗi thao tác « " +"Xoá bỏ » tập tin." +"<ul>" +"<li><em>Chuyển vào Sọt Rác:</em> di chuyển tập tin đó vào thư mục Rác, nơi bạn " +"có thể phục hồi nó một cách rất dễ dàng.</li> " +"<li><em>Xoá bỏ :</em> đơn giản xoá bỏ tập tin đó.</li> </li></ul>" + +#: behaviour.cpp:159 +msgid "&Move to trash" +msgstr "Chuyển vào &Rác" + +#: behaviour.cpp:161 +msgid "D&elete" +msgstr "&Xoá bỏ" + +#: browser.cpp:51 +msgid "&Appearance" +msgstr "Diện m&ạo" + +#: browser.cpp:52 +msgid "&Behavior" +msgstr "&Ứng xử" + +#: browser.cpp:53 +msgid "&Previews && Meta-Data" +msgstr "Ô &xem thử và siêu dữ liệu" + +#: browser.cpp:57 +msgid "&Quick Copy && Move" +msgstr "Chép và chuyển &nhanh" + +#: desktop.cpp:58 +msgid "" +"<h1>Multiple Desktops</h1>In this module, you can configure how many virtual " +"desktops you want and how these should be labeled." +msgstr "" +"<h1>Đa màn hình nền</h1>Trong mô-đun này, bạn có khả năng cấu hình số màn hình " +"nền ảo đã muốn, và cách nhãn chúng." + +#: desktop.cpp:71 +msgid "N&umber of desktops: " +msgstr "&Số màn hình nền: " + +#: desktop.cpp:77 +msgid "" +"Here you can set how many virtual desktops you want on your KDE desktop. Move " +"the slider to change the value." +msgstr "" +"Ở đây bạn có thể đặt số màn hình nền ảo đã muốn trên màn hình nền KDE. Hãy di " +"chuyển con trượt để điều chỉnh giá trị." + +#: desktop.cpp:88 +msgid "Desktop &Names" +msgstr "Tê&n màn hình nền" + +#: desktop.cpp:94 desktop.cpp:96 +msgid "Desktop %1:" +msgstr "Màn hình nền %1:" + +#: desktop.cpp:98 desktop.cpp:99 desktop.cpp:100 desktop.cpp:101 +#, c-format +msgid "Here you can enter the name for desktop %1" +msgstr "Ở đây bạn có thể nhập tên cho màn hình nền %1" + +#: desktop.cpp:114 +msgid "Mouse wheel over desktop background switches desktop" +msgstr "" +"Việc di chuyển bánh xe chuột trên ảnh nền của màn hình nền sẽ chuyển đổi màn " +"hình nền" + +#: desktop.cpp:155 +#, c-format +msgid "Desktop %1" +msgstr "Màn hình nền %1" + +#: desktopbehavior_impl.cpp:76 +msgid "Sound Files" +msgstr "Tập tin âm thanh" + +#: desktopbehavior_impl.cpp:136 +msgid "&Left button:" +msgstr "Nút t&rái :" + +#: desktopbehavior_impl.cpp:137 +msgid "" +"You can choose what happens when you click the left button of your pointing " +"device on the desktop:" +msgstr "" +"Bạn có thể chọn ứng xử khi bạn bấm cái nút bên trái trên thiết bị trỏ, trên màn " +"hình nền:" + +#: desktopbehavior_impl.cpp:140 +msgid "Right b&utton:" +msgstr "Nút &phải:" + +#: desktopbehavior_impl.cpp:141 +msgid "" +"You can choose what happens when you click the right button of your pointing " +"device on the desktop:" +msgstr "" +"Bạn có thể chọn ứng xử khi bạn bấm cái nút bên phải trên thiết bị trỏ, trên màn " +"hình nền:" + +#: desktopbehavior_impl.cpp:157 desktopbehavior_impl.cpp:203 +msgid "" +" " +"<ul>" +"<li><em>No action:</em> as you might guess, nothing happens!</li> " +"<li><em>Window list menu:</em> a menu showing all windows on all virtual " +"desktops pops up. You can click on the desktop name to switch to that desktop, " +"or on a window name to shift focus to that window, switching desktops if " +"necessary, and restoring the window if it is hidden. Hidden or minimized " +"windows are represented with their names in parentheses.</li> " +"<li><em>Desktop menu:</em> a context menu for the desktop pops up. Among other " +"things, this menu has options for configuring the display, locking the screen, " +"and logging out of KDE.</li> " +"<li><em>Application menu:</em> the \"K\" menu pops up. This might be useful for " +"quickly accessing applications if you like to keep the panel (also known as " +"\"Kicker\") hidden from view.</li></ul>" +msgstr "" +" " +"<ul>" +"<li><em>Không làm gì:</em> như bạn đoán được, không có gì xảy ra !</li> " +"<li><em>Trình đơn danh sách cửa sổ:</em> bật lên trình đơn hiển thị mọi cửa sổ " +"nằm trên mọi màn hình nền ảo. Bạn có thể nhấn vào tên màn hình nền để chuyển " +"đổi sang màn hình nền đó, hoặc vào tên cửa sổ để chuyển đổi tiêu điểm sang cửa " +"sổ đó, chuyển đổi màn hình nếu cần thiết, và phục hồi cửa sổ đó nếu bị ẩn. Cửa " +"sổ bị ẩn hay bị thu nhỏ được đại diện với tên nằm giữa dấu ngoặc.</li> " +"<li><em>Trình đơn màn hình nền:</em> bật lên trình đơn ngữ cảnh cho màn hình " +"nền. Trong số điều khác, trình đơn này có một số tủy chọn cấu hình bộ trình " +"bày, khoá màn hình và đăng xuất khỏi KDE.</li> " +"<li><em>Trình đơn ứng dụng:</em> bật lên trình đơn « K ». Nó có ích để truy cập " +"nhanh ứng dụng nếu bạn muốn ẩn bảng điều khiển (cũng được biết như là « Kicker " +"».</li></ul>" + +#: desktopbehavior_impl.cpp:178 +msgid "" +"You can choose what happens when you click the middle button of your pointing " +"device on the desktop: " +"<ul>" +"<li><em>No action:</em> as you might guess, nothing happens!</li> " +"<li><em>Window list menu:</em> a menu showing all windows on all virtual " +"desktops pops up. You can click on the desktop name to switch to that desktop, " +"or on a window name to shift focus to that window, switching desktops if " +"necessary, and restoring the window if it is hidden. Hidden or minimized " +"windows are represented with their names in parentheses.</li> " +"<li><em>Desktop menu:</em> a context menu for the desktop pops up. Among other " +"things, this menu has options for configuring the display, locking the screen, " +"and logging out of KDE.</li> " +"<li><em>Application menu:</em> the \"K\" menu pops up. This might be useful for " +"quickly accessing applications if you like to keep the panel (also known as " +"\"Kicker\") hidden from view.</li></ul>" +msgstr "" +"Bạn có thể chọn ứng xử sẽ xảy ra khi bạn bấm cái nút giữa trên thiết bị trỏ vào " +"màn hình nền: " +"<ul>" +"<li><em>Không làm gì:</em> như bạn đoán được, không có gì xảy ra !</li> " +"<li><em>Trình đơn danh sách cửa sổ:</em> bật lên trình đơn hiển thị mọi cửa sổ " +"nằm trên mọi màn hình nền ảo. Bạn có thể nhấn vào tên màn hình nền để chuyển " +"đổi sang màn hình nền đó, hoặc vào tên cửa sổ để chuyển đổi tiêu điểm sang cửa " +"sổ đó, chuyển đổi màn hình nếu cần thiết, và phục hồi cửa sổ đó nếu bị ẩn. Cửa " +"sổ bị ẩn hay bị thu nhỏ được đại diện với tên nằm giữa dấu ngoặc.</li> " +"<li><em>Trình đơn màn hình nền:</em> bật lên trình đơn ngữ cảnh cho màn hình " +"nền. Trong số điều khác, trình đơn này có một số tủy chọn cấu hình bộ trình " +"bày, khoá màn hình và đăng xuất khỏi KDE.</li> " +"<li><em>Trình đơn ứng dụng:</em> bật lên trình đơn « K ». Nó có ích để truy cập " +"nhanh ứng dụng nếu bạn muốn ẩn bảng điều khiển (cũng được biết như là « Kicker " +"».</li></ul>" + +#: desktopbehavior_impl.cpp:269 +msgid "No Action" +msgstr "Không làm gì" + +#: desktopbehavior_impl.cpp:270 +msgid "Window List Menu" +msgstr "Trình đơn Danh sách cửa sổ" + +#: desktopbehavior_impl.cpp:271 +msgid "Desktop Menu" +msgstr "Trình đơn Màn hình nền" + +#: desktopbehavior_impl.cpp:272 +msgid "Application Menu" +msgstr "Trình đơn Ứng dụng" + +#: desktopbehavior_impl.cpp:273 +msgid "Bookmarks Menu" +msgstr "Trình đơn Đánh dấu" + +#: desktopbehavior_impl.cpp:274 +msgid "Custom Menu 1" +msgstr "Trình đơn tự chọn 1" + +#: desktopbehavior_impl.cpp:275 +msgid "Custom Menu 2" +msgstr "Trình đơn tự chọn 2" + +#: desktopbehavior_impl.cpp:458 +msgid "" +"<h1>Behavior</h1>\n" +"This module allows you to choose various options\n" +"for your desktop, including the way in which icons are arranged and\n" +"the pop-up menus associated with clicks of the middle and right mouse\n" +"buttons on the desktop.\n" +"Use the \"What's This?\" (Shift+F1) to get help on specific options." +msgstr "" +"<h1>Ứng xử</h1>\n" +"Mô-đun này cho bạn khả năng chọn một số tùy chọn về màn hình nền, gồm cách sắp " +"xếp các biểu tượng và trình đơn bật lên được tương ứng với cú nhấn cái nút giữa " +"và bên phải chuột vào màn hình nền.\n" +"Hãy dùng tính năng « Cái này là gì? » (tổ hợp phím Shift+F1) để đạt được trợ " +"giúp về tùy chọn riêng." + +#: fontopts.cpp:60 +msgid "&Standard font:" +msgstr "Phông chữ &chuẩn:" + +#: fontopts.cpp:64 +msgid "This is the font used to display text in Konqueror windows." +msgstr "Đây là phông chữ được dùng để hiển thị văn bản trong cửa sổ Konqueror." + +#: fontopts.cpp:79 +msgid "Font si&ze:" +msgstr "&Cỡ phông chữ :" + +#: fontopts.cpp:87 +msgid "This is the font size used to display text in Konqueror windows." +msgstr "" +"Đây là kích cỡ của phông chữ được dùng để hiển thị văn bản trong cửa sổ " +"Konqueror." + +#: fontopts.cpp:95 +msgid "Normal te&xt color:" +msgstr "&Màu chữ thường:" + +#: fontopts.cpp:99 +msgid "This is the color used to display text in Konqueror windows." +msgstr "Đây là màu được dùng để hiển thị văn bản trong cửa sổ Konqueror." + +#: fontopts.cpp:126 +msgid "&Text background color:" +msgstr "Màu &nền văn bản:" + +#: fontopts.cpp:134 +msgid "This is the color used behind the text for the icons on the desktop." +msgstr "Đây là màu được dùng ở sau các biểu tượng trên màn hình nền." + +#: fontopts.cpp:146 +msgid "H&eight for icon text:" +msgstr "C&ao nhãn biểu tượng:" + +#: fontopts.cpp:154 +msgid "" +"This is the maximum number of lines that can be used to draw icon text. Long " +"file names are truncated at the end of the last line." +msgstr "" +"Đây là số dòng tối đa có thể được dùng để vẽ nhãn của biểu tượng. Tên tập tin " +"dài thường bị cắt ngắn tại kết thúc của dòng cuối cùng." + +#: fontopts.cpp:165 +msgid "&Width for icon text:" +msgstr "&Rộng nhãn biểu tượng:" + +#: fontopts.cpp:173 +msgid "" +"This is the maximum width for the icon text when konqueror is used in multi " +"column view mode." +msgstr "" +"Đây là độ rộng tối đa cho nhãn của biểu tượng khi trình duyệt Mạng Konqueror " +"được dùng trong chế độ xem đa cột." + +#: fontopts.cpp:181 +msgid "&Underline filenames" +msgstr "&Gạch chân tên tập tin" + +#: fontopts.cpp:185 +msgid "" +"Checking this option will result in filenames being underlined, so that they " +"look like links on a web page. Note: to complete the analogy, make sure that " +"single click activation is enabled in the mouse control module." +msgstr "" +"Việc bật tùy chọn này sẽ gây ra tên tập tin bị gạch chân như liên kết trên " +"trang Mạng. Ghi chú : để làm xong sự tương tự này, hãy kiểm tra xem khả năng " +"kích hoạt bằng nhấn đơn được hiệu lực trong mô-đun điều khiển con chuột." + +#: fontopts.cpp:194 +msgid "Display file sizes in b&ytes" +msgstr "HIện cỡ tập tin theo b&yte" + +#: fontopts.cpp:198 +msgid "" +"Checking this option will result in file sizes being displayed in bytes. " +"Otherwise file sizes are being displayed in kilobytes or megabytes if " +"appropriate." +msgstr "" +"Việc bật tùy chọn này sẽ gây ra kích cỡ của tập tin được hiển thị theo byte. " +"Nếu không thì kích cỡ tập tin được hiển thị theo kilo-byte (kb), hay mega-byte " +"(MB) nếu thích hợp." + +#: fontopts.cpp:223 +msgid "" +"_n: line\n" +" lines" +msgstr " dòng" + +#: fontopts.cpp:228 +msgid "" +"_n: pixel\n" +" pixels" +msgstr " điểm ảnh" + +#: fontopts.cpp:384 +msgid "" +"<h1>Appearance</h1> You can configure how Konqueror looks as a file manager " +"here." +msgstr "" +"<h1>Diện mạo</h1> Bạn có thể cấu hình cách xem bộ quản lý tập tin của " +"Konqueror." + +#: previews.cpp:65 +msgid "" +"<p>Allow previews, \"Folder Icons Reflect Contents\", and retrieval of " +"meta-data on protocols:</p>" +msgstr "" +"<p>Cho phép xem thử, « Biểu tượng thư mục phản ánh nội dung » và cách lấy siêu " +"dữ liệu về giao thức:</p>" + +#: previews.cpp:68 +msgid "" +"<h1>Preview Options</h1> Here you can modify the behavior of Konqueror when it " +"shows the files in a folder." +"<h2>The list of protocols:</h2> check the protocols over which previews should " +"be shown; uncheck those over which they should not. For instance, you might " +"want to show previews over SMB if the local network is fast enough, but you " +"might disable it for FTP if you often visit very slow FTP sites with large " +"images." +"<h2>Maximum File Size:</h2> select the maximum file size for which previews " +"should be generated. For instance, if set to 1 MB (the default), no preview " +"will be generated for files bigger than 1 MB, for speed reasons." +msgstr "" +"<h1>Tùy chọn xem thử</h1> Ở đây bạn có thể sửa đổi ứng xử của trình duyệt Mạng " +"Konqueror khi nó hiển thị các tập tin nằm trong thư mục nào đó." +"<h2>Danh sách giao thức:</h2> hãy chọn những giao thức nên hiển thị ô xem thử " +"và bỏ chọn những giao thức không nên. Lấy thí dụ, bạn có thể muốn hiển thị ô " +"xem thử qua SMB nếu mạng cục bộ là đủ nhanh, nhưng bạn có thể tắt nó cho FTP " +"nếu bạn thường thăm nơi FTP rất chậm có ảnh lớn." +"<h2>Kích cỡ tập tin tối đa:</h2> hãy chọn kích cỡ tập tin tối đa cho đó nên tạo " +"ra ô xem thử. Lấy thí dụ, khi nó được đặt thành 1 MB (giá trị mặc định), không " +"có ô xem thử sẽ được tạo ra cho tập tin lớn hơn 1 MB, vì lý do tốc độ." + +#: previews.cpp:81 +msgid "Select Protocols" +msgstr "Chọn giao thức" + +#: previews.cpp:89 +msgid "Local Protocols" +msgstr "Giao thức cục bộ" + +#: previews.cpp:91 +msgid "Internet Protocols" +msgstr "Giao thức Mạng" + +#: previews.cpp:119 +msgid "" +"This option makes it possible to choose when the file previews, smart folder " +"icons, and meta-data in the File Manager should be activated.\n" +"In the list of protocols that appear, select which ones are fast enough for you " +"to allow previews to be generated." +msgstr "" +"Tùy chọn cho khả năng chọn khi nào nên kích hoạt những ô xem thử tập tin, biểu " +"tượng thư mục thông minh và siêu dữ liệu trong bộ quản lý tập tin.\n" +"Trong danh sách các giao thức được hiển thị, hãy chọn những điều là đủ nhanh để " +"tạo ra ô xem thử." + +#: previews.cpp:124 +msgid "&Maximum file size:" +msgstr "Cỡ tập tin tối &đa:" + +#: previews.cpp:128 +msgid " MB" +msgstr " MB" + +#: previews.cpp:135 +msgid "&Increase size of previews relative to icons" +msgstr "Tăng k&ích cỡ của ô xem thử tương đối so với biểu tượng" + +#: previews.cpp:139 +msgid "&Use thumbnails embedded in files" +msgstr "Dùng hình th&u nhỏ nhúng trong tập tin" + +#: previews.cpp:145 +msgid "" +"Select this to use thumbnails that are found inside some file types (e.g. " +"JPEG). This will increase speed and reduce disk usage. Deselect it if you have " +"files that have been processed by programs which create inaccurate thumbnails, " +"such as ImageMagick." +msgstr "" +"Hãy chọn điều này để sử dụng hỉnh thu nhỏ nằm trong một số kiểu tập tin (v.d. " +"JPEG). Việc này sẽ tăng tốc độ và giảm cách sử dụng đĩa. Còn hãy bỏ chọn nó nếu " +"bạn có tập tin đã được xử lý bởi chương trình mà tạo hình thu nhỏ không chính " +"xác, như ImageMagick." + +#. i18n: file desktopbehavior.ui line 34 +#: rc.cpp:3 +#, no-c-format +msgid "General" +msgstr "Chung" + +#. i18n: file desktopbehavior.ui line 53 +#: rc.cpp:6 +#, no-c-format +msgid "&Show icons on desktop" +msgstr "&Hiện biểu tượng trên màn hình nền" + +#. i18n: file desktopbehavior.ui line 56 +#: rc.cpp:9 +#, no-c-format +msgid "" +"Uncheck this option if you do not want to have icons on the desktop. Without " +"icons the desktop will be somewhat faster but you will no longer be able to " +"drag files to the desktop." +msgstr "" +"Hãy bỏ chọn điều này nếu bạn không muốn xem biểu tượng nằm trên màn hình nền. " +"Khi không có biểu tượng, màn hình nền sẽ chạy nhanh hơn một ít, nhưng bạn sẽ " +"không còn có thể kéo lại tập tin vào màn hình nền." + +#. i18n: file desktopbehavior.ui line 92 +#: rc.cpp:12 +#, no-c-format +msgid "Allow pro&grams in desktop window" +msgstr "Cho phép chươn&g trình trong cửa sổ màn hình" + +#. i18n: file desktopbehavior.ui line 95 +#: rc.cpp:15 +#, no-c-format +msgid "" +"Check this option if you want to run X11 programs that draw into the desktop " +"such as xsnow, xpenguin or xmountain. If you have problems with applications " +"like netscape that check the root window for running instances, disable this " +"option." +msgstr "" +"Hãy bật tùy chọn này nếu bạn muốn chạy chương trình X11 mà vẽ vào màn hình nền, " +"như xsnow, xpenguin hay xmountain. Nếu gạn gặp khó khăn với ứng dụng như " +"Netscape mà kiểm tra nếu cửa sổ gốc có tức thời chạy không, hãy tắt tùy chọn " +"này." + +#. i18n: file desktopbehavior.ui line 105 +#: rc.cpp:18 +#, no-c-format +msgid "Show &tooltips" +msgstr "Hiện &mẹo công cụ" + +#. i18n: file desktopbehavior.ui line 113 +#: rc.cpp:21 +#, no-c-format +msgid "Menu Bar at Top of Screen" +msgstr "Thanh trình đơn bên trên màn hình" + +#. i18n: file desktopbehavior.ui line 124 +#: rc.cpp:24 +#, no-c-format +msgid "&None" +msgstr "Khô&ng có" + +#. i18n: file desktopbehavior.ui line 127 +#: rc.cpp:27 +#, no-c-format +msgid "" +"If this option is selected, there is no menu bar at the top of the screen." +msgstr "" +"Nếu tùy chọn này đã bật, không có thanh trình đơn nằm bên trên màn hình." + +#. i18n: file desktopbehavior.ui line 135 +#: rc.cpp:30 +#, no-c-format +msgid "&Desktop menu bar" +msgstr "Thanh trình đơn màn hình nền" + +#. i18n: file desktopbehavior.ui line 138 +#: rc.cpp:33 +#, no-c-format +msgid "" +"If this option is selected, there is one menu bar at the top of the screen " +"which shows the desktop menus." +msgstr "" +"Nếu tùy chọn này đã bật, chỉ có một thanh trình đơn nằm bên trên màn hình mà " +"hiển thị các trình đợn của màn hình nền." + +#. i18n: file desktopbehavior.ui line 146 +#: rc.cpp:36 +#, no-c-format +msgid "&Current application's menu bar (Mac OS-style)" +msgstr "Thanh trình đơn &của ứng dụng hiện thời (kiểu MacOS)" + +#. i18n: file desktopbehavior.ui line 149 +#: rc.cpp:39 +#, no-c-format +msgid "" +"If this option is selected, applications will not have their menu bar attached " +"to their own window anymore. Instead, there is one menu bar at the top of the " +"screen which shows the menus of the currently active application. You might " +"recognize this behavior from Mac OS." +msgstr "" +"Nếu tùy chọn này đã bật, ứng dụng sẽ không còn có thanh trình đơn mình được nối " +"lại với cửa sổ mình. Thay vào đó, có một thanh trình đơn nằm bên trên màn hình " +"mà hiển thị các trình đơn cũa ứng dụng có hoạt động hiện thời. Có lẽ bạn nhận " +"diện ứng dụng này, bắt nguồn từ hệ điều hành Mac." + +#. i18n: file desktopbehavior.ui line 159 +#: rc.cpp:42 +#, no-c-format +msgid "Mouse Button Actions" +msgstr "Hành động nút chuột" + +#. i18n: file desktopbehavior.ui line 170 +#: rc.cpp:45 +#, no-c-format +msgid "Middle button:" +msgstr "Nút giữa :" + +#. i18n: file desktopbehavior.ui line 178 +#: rc.cpp:48 +#, no-c-format +msgid "Left button:" +msgstr "Nút trái :" + +#. i18n: file desktopbehavior.ui line 186 +#: rc.cpp:51 +#, no-c-format +msgid "Right button:" +msgstr "Nút phải :" + +#. i18n: file desktopbehavior.ui line 223 +#: rc.cpp:54 rc.cpp:57 rc.cpp:60 +#, no-c-format +msgid "Edit..." +msgstr "Sửa..." + +#. i18n: file desktopbehavior.ui line 304 +#: rc.cpp:63 +#, no-c-format +msgid "File Icons" +msgstr "Biểu tượng tập tin" + +#. i18n: file desktopbehavior.ui line 315 +#: rc.cpp:66 +#, no-c-format +msgid "Automatically &line up icons" +msgstr "Tự động &sắp xếp biểu tượng" + +#. i18n: file desktopbehavior.ui line 318 +#: rc.cpp:69 +#, no-c-format +msgid "" +"Check this option if you want to see your icons automatically aligned to the " +"grid when you move them." +msgstr "" +"Hãy chon điều này nếu bạn muốn xem các biểu tượng được dóng tự động theo lưới " +"khi bạn di chuyển chúng." + +#. i18n: file desktopbehavior.ui line 326 +#: rc.cpp:72 +#, no-c-format +msgid "Show &hidden files" +msgstr "&Hiện tập tin ẩn" + +#. i18n: file desktopbehavior.ui line 330 +#: rc.cpp:75 +#, no-c-format +msgid "" +"<p>If you check this option, any files in your desktop directory that begin " +"with a period (.) will be shown. Usually, such files contain configuration " +"information, and remain hidden from view.</p>\n" +"<p>For example, files which are named \".directory\" are plain text files which " +"contain information for Konqueror, such as the icon to use in displaying a " +"directory, the order in which files should be sorted, etc. You should not " +"change or delete these files unless you know what you are doing.</p>" +msgstr "" +"<p>Nếu bạn bật tùy chọn này, tập tin nào nằm trong thư mục màn hình nền và có " +"tên tập tin bắt đầu với dấu chấm (.) sẽ được hiển thị. Bình thường, tập tin như " +"vậy chứa thông tin cấu hình và còn lại bị ẩn.</p>\n" +"<p>Lấy thí dụ, tập tin có tên « .directory » là tập tin nhập thô chứa thông tin " +"cho trình duyệt Mạng Konqueror, như biểu tượng nào cần dùng để ngụ ý thư mục " +"nào và thứ tự tập tin. Khuyên bạn không thay đổi hay xoá bỏ tập tin kiểu này, " +"nếu bạn không biết chính xác cần làm gì.</p>" + +#. i18n: file desktopbehavior.ui line 336 +#: rc.cpp:79 +#, no-c-format +msgid "Show Icon Previews For" +msgstr "Hiện ô xem thử biểu tượng cho" + +#. i18n: file desktopbehavior.ui line 352 +#: rc.cpp:82 +#, no-c-format +msgid "Select for which types of files you want to enable preview images." +msgstr "Chọn những kiểu tập tin cho đó bạn muốn hiệu lực ảnh xem thử." + +#. i18n: file desktopbehavior.ui line 362 +#: rc.cpp:85 +#, no-c-format +msgid "Device Icons" +msgstr "Biểu tượng thiết bị" + +#. i18n: file desktopbehavior.ui line 373 +#: rc.cpp:88 +#, no-c-format +msgid "&Show device icons:" +msgstr "Hiện biểu tượng thiết bị:" + +#. i18n: file desktopbehavior.ui line 379 +#: rc.cpp:91 +#, no-c-format +msgid "Device Types to Display" +msgstr "Kiểu thiết bị cần hiển thị" + +#. i18n: file desktopbehavior.ui line 398 +#: rc.cpp:94 +#, no-c-format +msgid "Deselect the device types which you do not want to see on the desktop." +msgstr "" +"Hãy bỏ chọn những kiểu thiết bị mà bạn không muốn xem trên màn hình nền." + +#: rootopts.cpp:67 +msgid "" +"<h1>Paths</h1>\n" +"This module allows you to choose where in the filesystem the files on your " +"desktop should be stored.\n" +"Use the \"What's This?\" (Shift+F1) to get help on specific options." +msgstr "" +"<h1>Đường dẫn</h1>\n" +"Mô-đun này cho bạn khả năng chọn nơi trong hệ thống tập tin cần cất giữ các tập " +"tin trên màn hình nền.\n" +"Hãy sử dụng tính năng « Cái này là gì? » để đạt được trợ giúp về tùy chọn " +"riêng." + +#: rootopts.cpp:74 +msgid "Des&ktop path:" +msgstr "Đường &dẫn màn hình nền:" + +#: rootopts.cpp:81 +msgid "" +"This folder contains all the files which you see on your desktop. You can " +"change the location of this folder if you want to, and the contents will move " +"automatically to the new location as well." +msgstr "" +"Thư mục này chứa các tập tin mà bạn xem trên màn hình nền. Bạn có thể thay đổi " +"địa điểm của thư mục này, nếu bạn muốn, và nội dung của nó sẽ cũng di chuyển tự " +"động sang địa điểm mới." + +#: rootopts.cpp:89 +msgid "A&utostart path:" +msgstr "Đ&ường dẫn khởi chạy tự động:" + +#: rootopts.cpp:96 +msgid "" +"This folder contains applications or links to applications (shortcuts) that you " +"want to have started automatically whenever KDE starts. You can change the " +"location of this folder if you want to, and the contents will move " +"automatically to the new location as well." +msgstr "" +"Thư mục này chứa ứng dụng hay liên kết đến ứng dụng (lối tắt) mà bạn muốn khởi " +"chạy tự động khi nào khởi động KDE. Bạn có thể thay đổi địa điểm của thư mục " +"này, nếu bạn muốn, và nội dung của nó sẽ cũng di chuyển tự động sang địa điểm " +"mới." + +#: rootopts.cpp:105 +msgid "D&ocuments path:" +msgstr "Đư&ờng dẫn tài liệu :" + +#: rootopts.cpp:112 +msgid "" +"This folder will be used by default to load or save documents from or to." +msgstr "Thư mục này sẽ được dùng theo mặc định để tải hay lưu tài liệu." + +#: rootopts.cpp:202 rootopts.cpp:217 +msgid "Autostart" +msgstr "Khởi chạy tự động" + +#: rootopts.cpp:206 +msgid "Desktop" +msgstr "Màn hình nền" + +#: rootopts.cpp:275 +msgid "" +"The path for '%1' has been changed;\n" +"do you want the files to be moved from '%2' to '%3'?" +msgstr "" +"Đường dẫn cho « %1 » đã được thay đổi;\n" +"bạn có muốn các tập tin được di chuyển từ « %2 » sang « %3 » không?" + +#: rootopts.cpp:276 +msgid "Confirmation Required" +msgstr "Cần thiết xác nhận" |