diff options
author | Timothy Pearson <kb9vqf@pearsoncomputing.net> | 2012-01-22 01:02:30 -0600 |
---|---|---|
committer | Timothy Pearson <kb9vqf@pearsoncomputing.net> | 2012-01-22 01:02:30 -0600 |
commit | fc97fe90e4f90a1bfc488c57843cdcb087806b71 (patch) | |
tree | 8b5ec56b1c3bc4ee992af59d4048dda6811b4344 /tde-i18n-vi/messages/tdebase/tdmconfig.po | |
parent | e198274bd57f0df7acf739d62cc17d9aa2960593 (diff) | |
download | tde-i18n-fc97fe90e4f90a1bfc488c57843cdcb087806b71.tar.gz tde-i18n-fc97fe90e4f90a1bfc488c57843cdcb087806b71.zip |
Part 2 of prior commit
Diffstat (limited to 'tde-i18n-vi/messages/tdebase/tdmconfig.po')
-rw-r--r-- | tde-i18n-vi/messages/tdebase/tdmconfig.po | 862 |
1 files changed, 862 insertions, 0 deletions
diff --git a/tde-i18n-vi/messages/tdebase/tdmconfig.po b/tde-i18n-vi/messages/tdebase/tdmconfig.po new file mode 100644 index 00000000000..a25ff685311 --- /dev/null +++ b/tde-i18n-vi/messages/tdebase/tdmconfig.po @@ -0,0 +1,862 @@ +# Vietnamese translation for tdmconfig. +# Copyright © 2006 Free Software Foundation, Inc. +# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2006. +# +msgid "" +msgstr "" +"Project-Id-Version: tdmconfig\n" +"Report-Msgid-Bugs-To: \n" +"POT-Creation-Date: 2007-11-17 01:14+0100\n" +"PO-Revision-Date: 2006-05-22 21:01+0930\n" +"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n" +"Language-Team: Vietnamese <kde-l10n-vi@kde.org>\n" +"MIME-Version: 1.0\n" +"Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n" +"Content-Transfer-Encoding: 8bit\n" +"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n" +"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6b36\n" + +#: background.cpp:47 +msgid "E&nable background" +msgstr "Bật &nền" + +#: background.cpp:49 +msgid "" +"If this is checked, TDM will use the settings below for the background. If it " +"is disabled, you have to look after the background yourself. This is done by " +"running some program (possibly xsetroot) in the script specified in the Setup= " +"option in tdmrc (usually Xsetup)." +msgstr "" +"Nếu bật, TDM sẽ dùng thiết lập bên dưới cho nền. Nếu tắt, bạn cần phải tự quản " +"lý nền, bằng cách chạy chương trình (có thể là xsetroot) trong tập lệnh được " +"xác định trong tùy chọn « Setup= » (thiết lập) trong tập tin tài nguyên tdmrc " +"(thường là Xsetup)." + +#: tdm-appear.cpp:71 +msgid "&Greeting:" +msgstr "&Chào mừng:" + +#: tdm-appear.cpp:76 +msgid "" +"This is the \"headline\" for TDM's login window. You may want to put some nice " +"greeting or information about the operating system here." +"<p>TDM will substitute the following character pairs with the respective " +"contents:" +"<br>" +"<ul>" +"<li>%d -> current display</li>" +"<li>%h -> host name, possibly with domain name</li>" +"<li>%n -> node name, most probably the host name without domain name</li>" +"<li>%s -> the operating system</li>" +"<li>%r -> the operating system's version</li>" +"<li>%m -> the machine (hardware) type</li>" +"<li>%% -> a single %</li></ul>" +msgstr "" +"Đây là « Hàng đầu » cho cửa sổ đăng nhập KDE. Có lẽ bạn muốn chèn vào đây lời " +"chào mừng thân thiện hay thông tin về hệ điều hành." +"<p>TDM sẽ thay thế :" +"<br>" +"<ul>" +"<li>%d → bộ trình bày hiện có</li>" +"<li>%h → tên máy, có thể cũng có tên miền</li>" +"<li>%n → tên nút, rất có thể là tên máy không có tên miền</li>" +"<li>%s → hệ điều hành</li>" +"<li>%r → phiên bản của hệ điều hành</li>" +"<li>%m → kiểu máy (phần cứng)</li>" +"<li>%% → một dấu phần trăm đơn</li></ul>" + +#: tdm-appear.cpp:95 +msgid "Logo area:" +msgstr "Vùng biểu hình:" + +#: tdm-appear.cpp:99 +msgid "" +"_: logo area\n" +"&None" +msgstr "Khô&ng có" + +#: tdm-appear.cpp:100 +msgid "Show cloc&k" +msgstr "Hiện &đồng hồ" + +#: tdm-appear.cpp:101 +msgid "Sho&w logo" +msgstr "&Hiện biểu hình" + +#: tdm-appear.cpp:113 +msgid "" +"You can choose to display a custom logo (see below), a clock or no logo at all." +msgstr "" +"Bạn có thể chọn hiển thị một biểu tượng riêng (xem dưới), đồng hồ hay không " +"hiển thị biểu tượng nào." + +#: tdm-appear.cpp:119 +msgid "&Logo:" +msgstr "&Biểu hình:" + +#: tdm-appear.cpp:129 +msgid "" +"Click here to choose an image that TDM will display. You can also drag and drop " +"an image onto this button (e.g. from Konqueror)." +msgstr "" +"Hãy nhấn vào đây để chọn ảnh mà TDM sẽ hiển thị. Bạn cũng có thể kéo và thả ảnh " +"nào trên cái nút này (v.d. từ trình duyệt Mạng Konqueror)." + +#: tdm-appear.cpp:141 +msgid "Position:" +msgstr "Vị trí:" + +#: tdm-appear.cpp:144 +msgid "&X:" +msgstr "&X:" + +#: tdm-appear.cpp:151 +msgid "&Y:" +msgstr "&Y:" + +#: tdm-appear.cpp:158 +msgid "" +"Here you specify the relative coordinates (in percent) of the login dialog's " +"<em>center</em>." +msgstr "" +"Ở đây bạn xác định tọa đồ tương đối (theo phần trăm) của <em>tâm trung</em> " +"của hộp thoại đăng nhập." + +#: tdm-appear.cpp:173 tdm-appear.cpp:186 tdm-users.cpp:84 +msgid "<default>" +msgstr "<mặc định>" + +#: tdm-appear.cpp:176 +msgid "GUI s&tyle:" +msgstr "Kiểu &GUI:" + +#: tdm-appear.cpp:180 +msgid "You can choose a basic GUI style here that will be used by TDM only." +msgstr "" +"Ở đây bạn có thể chọn kiểu dáng cơ bản của GUI (giao diện đồ họa người dùng) mà " +"chỉ TDM sẽ dùng." + +#: tdm-appear.cpp:189 +msgid "&Color scheme:" +msgstr "Lược đồ &màu :" + +#: tdm-appear.cpp:193 +msgid "You can choose a basic Color Scheme here that will be used by TDM only." +msgstr "Ở đây bạn có thể chọn lược đồ màu cơ bản mà chỉ TDM sẽ dùng." + +#: tdm-appear.cpp:199 +msgid "No Echo" +msgstr "Không phản hồi" + +#: tdm-appear.cpp:200 +msgid "One Star" +msgstr "Một sao" + +#: tdm-appear.cpp:201 +msgid "Three Stars" +msgstr "Ba sao" + +#: tdm-appear.cpp:202 +msgid "Echo &mode:" +msgstr "Chế độ &phản hồi:" + +#: tdm-appear.cpp:206 +msgid "" +"You can choose whether and how TDM shows your password when you type it." +msgstr "" +"Bạn có thể chọn nếu TDM hiển thị mật khẩu của bạn trong khi gõ, và cách hiển " +"thị nó." + +#: tdm-appear.cpp:212 +msgid "Locale" +msgstr "Miền địa phương" + +#: tdm-appear.cpp:218 +msgid "Languag&e:" +msgstr "&Ngôn ngữ :" + +#: tdm-appear.cpp:223 +msgid "" +"Here you can choose the language used by TDM. This setting does not affect a " +"user's personal settings; that will take effect after login." +msgstr "" +"Ở đây bạn có thể chọn ngôn ngữ bị TDM dùng. Thiết lập này không có tác động " +"thiết lập cá nhân của người dùng; đó sẽ có tác dụng sau khi đăng nhập." + +#: tdm-appear.cpp:264 +msgid "without name" +msgstr "không có tên" + +#: tdm-appear.cpp:405 +msgid "" +"There was an error loading the image:\n" +"%1\n" +"It will not be saved." +msgstr "" +"Gặp lỗi khi tải ảnh:\n" +"%1\n" +"nên nó sẽ không được lưu." + +#: tdm-appear.cpp:445 tdm-appear.cpp:488 +#, c-format +msgid "Welcome to %s at %n" +msgstr "Chào mừng bạn vào %s trên %n" + +#: tdm-appear.cpp:504 +msgid "" +"<h1>TDM - Appearance</h1> Here you can configure the basic appearance of the " +"TDM login manager, i.e. a greeting string, an icon etc." +"<p> For further refinement of TDM's appearance, see the \"Font\" and " +"\"Background\" tabs." +msgstr "" +"<h1>TDM — Diện Mạo</h1>Ở đây bạn có thể cấu hình diện mạo cơ bản của bộ " +"quản lý đăng nhập KDE (TDM), tức là lời chào mừng, biểu tượng v.v." +"<p>Để điều chỉnh thêm diện mạo của TDM, xem hai phần « Phông chữ » và « Nền »." + +#: tdm-font.cpp:46 +msgid "&General:" +msgstr "&Chung:" + +#: tdm-font.cpp:49 +msgid "" +"This changes the font which is used for all the text in the login manager " +"except for the greeting and failure messages." +msgstr "" +"Tùy chọn này thay đổi phông chữ được dùng cho mọi đoạn trong bộ quản lý đăng " +"nhập, trừ những lời chào mừng và thông điệp thất bại." + +#: tdm-font.cpp:54 +msgid "&Failures:" +msgstr "&Lần thất bại:" + +#: tdm-font.cpp:57 +msgid "" +"This changes the font which is used for failure messages in the login manager." +msgstr "" +"Tùy chọn này thay đổi phông chữ được dùng cho thông điệp thất bại trong bộ quản " +"lý đăng nhập." + +#: tdm-font.cpp:62 +msgid "Gree&ting:" +msgstr "Lời chào &mừng:" + +#: tdm-font.cpp:65 +msgid "This changes the font which is used for the login manager's greeting." +msgstr "" +"Tùy chọn này thay đổi phông chữ được dùng cho lời chào mừng trong bộ quản lý " +"đăng nhập." + +#: tdm-font.cpp:70 +msgid "Use anti-aliasing for fonts" +msgstr "Làm trơn phông chữ" + +#: tdm-font.cpp:71 +msgid "" +"If you check this box and your X-Server has the Xft extension, fonts will be " +"antialiased (smoothed) in the login dialog." +msgstr "" +"Nếu bạn bật tùy chọn này và trình phục vụ X có phần mở rộng Xft, các phông chữ " +"sẽ được làm trơn trong hộp thoại đăng nhập." + +#: tdm-shut.cpp:49 +msgid "Allow Shutdown" +msgstr "Cho phép tắt máy" + +#: tdm-shut.cpp:52 +msgid "&Local:" +msgstr "&Cục bộ :" + +#: tdm-shut.cpp:53 tdm-shut.cpp:59 +msgid "Everybody" +msgstr "Mỗi người" + +#: tdm-shut.cpp:54 tdm-shut.cpp:60 +msgid "Only Root" +msgstr "Chỉ người chủ" + +#: tdm-shut.cpp:55 tdm-shut.cpp:61 +msgid "Nobody" +msgstr "Không ai" + +#: tdm-shut.cpp:58 +msgid "&Remote:" +msgstr "Từ &xa:" + +#: tdm-shut.cpp:63 +msgid "" +"Here you can select who is allowed to shutdown the computer using TDM. You can " +"specify different values for local (console) and remote displays. Possible " +"values are:" +"<ul> " +"<li><em>Everybody:</em> everybody can shutdown the computer using TDM</li> " +"<li><em>Only root:</em> TDM will only allow shutdown after the user has entered " +"the root password</li> " +"<li><em>Nobody:</em> nobody can shutdown the computer using TDM</li></ul>" +msgstr "" +"Ở đây bạn có thể chọn ai có quyền tắt máy tính này bằng TDM. Bạn có thể xác " +"định giá trị khác cho bộ trình bày cục bộ (bàn điều khiển) và bộ trình bày ở " +"xa. Giá trị có thể :" +"<ul> " +"<li><em>Mọi người:</em> mọi người có quyền tắt máy tính này bằng TDM</li> " +"<li><em>Chỉ người chủ :</em> TDM sẽ cho phép tắt máy chỉ sau khi người dùng đã " +"nhập mật khẩu chủ (root)</li> " +"<li><em>Không ai:</em> không có ai có quyền tắt máy tính này bằng TDM.</li></ul>" + +#: tdm-shut.cpp:71 +msgid "Commands" +msgstr "Lệnh" + +#: tdm-shut.cpp:74 +msgid "H&alt:" +msgstr "T&ạm dừng lại:" + +#: tdm-shut.cpp:77 +msgid "Command to initiate the system halt. Typical value: /sbin/halt" +msgstr "Lệnh sẽ tạm dừng lại hệ thống. Giá trị chuẩn: /sbin/halt" + +#: tdm-shut.cpp:82 +msgid "Reb&oot:" +msgstr "Kh&ởi động lại:" + +#: tdm-shut.cpp:85 +msgid "Command to initiate the system reboot. Typical value: /sbin/reboot" +msgstr "Lệnh sẽ khởi động lại hệ thống. Giá trị chuẩn: /sbin/reboot" + +#: tdm-shut.cpp:93 +msgid "" +"_: boot manager\n" +"None" +msgstr "Không có" + +#: tdm-shut.cpp:94 +msgid "Grub" +msgstr "GRUB" + +#: tdm-shut.cpp:96 +msgid "Lilo" +msgstr "LILO" + +#: tdm-shut.cpp:98 +msgid "Boot manager:" +msgstr "Bộ quản lý khởi động:" + +#: tdm-shut.cpp:100 +msgid "Enable boot options in the \"Shutdown...\" dialog." +msgstr "Bật tùy chọn khởi động trong hộp thoại « Tắt máy... »." + +#: tdm-users.cpp:81 +#, c-format +msgid "Unable to create folder %1" +msgstr "Không thể tạo thư mục %1" + +#: tdm-users.cpp:88 +msgid "System U&IDs" +msgstr "UID hệ thống" + +#: tdm-users.cpp:89 +msgid "" +"Users with a UID (numerical user identification) outside this range will not be " +"listed by TDM and this setup dialog. Note that users with the UID 0 (typically " +"root) are not affected by this and must be explicitly hidden in \"Not hidden\" " +"mode." +msgstr "" +"Người dùng có UID (mã nhận diện người dùng) ở ngoại phạm vị này sẽ không được " +"liệt kê bởi TDM và hộp thoại thiết lập này. Ghi chú rằng người dùng có UID 0 " +"(thường là người chủ) không bị tác động bởi giá trị này thì phải bị ẩn riêng " +"trong chế độ « Không bị ẩn »." + +#: tdm-users.cpp:94 +msgid "Below:" +msgstr "Dưới:" + +#: tdm-users.cpp:101 +msgid "Above:" +msgstr "Trên:" + +#: tdm-users.cpp:109 +msgid "Users" +msgstr "Người dùng" + +#: tdm-users.cpp:112 +msgid "Show list" +msgstr "Hiện danh sách" + +#: tdm-users.cpp:113 +msgid "" +"If this option is checked, TDM will show a list of users, so users can click on " +"their name or image rather than typing in their login." +msgstr "" +"Nếu tùy chọn này được bật, TDM sẽ hiển thị danh sách người dùng, trong đó người " +"dùng có thể nhấn vào tên hay ảnh của mình, thay vào gõ vào thông tin đăng nhập." + +#: tdm-users.cpp:115 +msgid "Autocompletion" +msgstr "Tự động hoàn tất" + +#: tdm-users.cpp:116 +msgid "" +"If this option is checked, TDM will automatically complete user names while " +"they are typed in the line edit." +msgstr "" +"Nếu tùy chọn này được bật, TDM sẽ tự động nhập xong tên người dùng trong khi nó " +"được gõ vào trường." + +#: tdm-users.cpp:118 +msgid "Inverse selection" +msgstr "Đảo chọn" + +#: tdm-users.cpp:119 +msgid "" +"This option specifies how the users for \"Show list\" and \"Autocompletion\" " +"are selected in the \"Select users and groups\" list: If not checked, select " +"only the checked users. If checked, select all non-system users, except the " +"checked ones." +msgstr "" +"Tùy chọn này xác định cách chọn những người dùng cho tính năng « Hiện danh sách " +"» và « Tự động hoàn tất » trong danh sách « Chọn người dùng và nhóm ». Nếu tùy " +"chọn này không được bật, TDM chọn chỉ những người dùng có dấu kiểm tra. Còn nếu " +"tùy chọn này được bật, TDM sẽ chọn tất cả các người dùng khác hệ thống, trừ " +"những người dùng có dấu kiểm tra." + +#: tdm-users.cpp:123 +msgid "Sor&t users" +msgstr "&Sắp xếp người dùng" + +#: tdm-users.cpp:125 +msgid "" +"If this is checked, TDM will alphabetically sort the user list. Otherwise users " +"are listed in the order they appear in the password file." +msgstr "" +"Nếu tùy chọn này được bật, TDM sẽ sắp xếp abc danh sách người dùng. Nếu không " +"thì các người dùng được liệt kê theo cùng thứ tự với danh sách người dùng trong " +"tập tin mật khẩu." + +#: tdm-users.cpp:129 +msgid "S&elect users and groups:" +msgstr "&Chọn người dùng và nhóm:" + +#: tdm-users.cpp:131 +msgid "Selected Users" +msgstr "Người dùng đã chọn" + +#: tdm-users.cpp:133 +msgid "" +"TDM will show all checked users. Entries denoted with '@' are user groups. " +"Checking a group is like checking all users in that group." +msgstr "" +"TDM sẽ hiển thị tất cả các người dùng đã được chọn. Mục nhập có dấu a còng (@) " +"là nhóm người dùng. Việc chọn nhóm cũng chọn mọi người dùng trong nhóm đó." + +#: tdm-users.cpp:140 +msgid "Hidden Users" +msgstr "Người dùng ẩn" + +#: tdm-users.cpp:142 +msgid "" +"TDM will show all non-checked non-system users. Entries denoted with '@' are " +"user groups. Checking a group is like checking all users in that group." +msgstr "" +"TDM sẽ hiển thị tất cả các người dùng khác hệ thống. Mục nhập có dấu a còng (@) " +"là nhóm người dùng. Việc chọn nhóm cũng chọn mọi người dùng trong nhóm đó." + +#: tdm-users.cpp:149 +msgid "User Image Source" +msgstr "Nguồn ảnh người dùng" + +#: tdm-users.cpp:150 +msgid "" +"Here you can specify where TDM will obtain the images that represent users. " +"\"Admin\" represents the global folder; these are the pictures you can set " +"below. \"User\" means that TDM should read the user's $HOME/.face.icon file. " +"The two selections in the middle define the order of preference if both sources " +"are available." +msgstr "" +"Ở đây bạn có thể xác định nơi TDM sẽ lấy các ảnh đại diện người dùng. « Quản " +"trị » đại diện thư mục toàn cục; bạn có thể đặt những ảnh này bên dưới. « Người " +"dùng » có nghĩa là TDM nên đọc tập tin biểu tượng mặt <$HOME/.face.icon> " +"của người dùng đó. Hai tùy chọn ở giữa xác định thứ tự chọn nếu có sẵn cả hai " +"nguồn." + +#: tdm-users.cpp:156 +msgid "Admin" +msgstr "Quản trị" + +#: tdm-users.cpp:157 +msgid "Admin, user" +msgstr "Quản trị, Người dùng" + +#: tdm-users.cpp:158 +msgid "User, admin" +msgstr "Ngươì dùng, Quản trị" + +#: tdm-users.cpp:159 +msgid "User" +msgstr "Người dùng" + +#: tdm-users.cpp:161 +msgid "User Images" +msgstr "Ảnh người dùng" + +#: tdm-users.cpp:164 +msgid "The user the image below belongs to." +msgstr "Người dùng sở hữu ảnh bên dưới." + +#: tdm-users.cpp:167 +msgid "User:" +msgstr "Người dùng:" + +#: tdm-users.cpp:175 +msgid "Click or drop an image here" +msgstr "Nhấn hay thả ảnh trên đây" + +#: tdm-users.cpp:176 +msgid "" +"Here you can see the image assigned to the user selected in the combo box " +"above. Click on the image button to select from a list of images or drag and " +"drop your own image on to the button (e.g. from Konqueror)." +msgstr "" +"Ở đây bạn có thể xem ảnh được gán cho người dùng đã được chọn trong hộp tổ hợp " +"bên trên. Hãy nhấn vào cái nút ảnh để chọn trong danh sách các ảnh, hoặc kéo và " +"thả ảnh riêng trên cái nút (v.d. từ trình duyệt Mạng Konqueror)." + +#: tdm-users.cpp:178 +msgid "Unset" +msgstr "Bỏ đặt" + +#: tdm-users.cpp:179 +msgid "" +"Click this button to make TDM use the default image for the selected user." +msgstr "Nhấn nút này để gây ra TDM dùng ảnh mặc định cho người dùng đã chọn." + +#: tdm-users.cpp:276 +msgid "Save image as default image?" +msgstr "Lưu ảnh là ảnh mặc định không?" + +#: tdm-users.cpp:284 +#, c-format +msgid "" +"There was an error loading the image\n" +"%1" +msgstr "" +"Gặp lỗi khi tải ảnh\n" +"%1" + +#: tdm-users.cpp:293 +#, c-format +msgid "" +"There was an error saving the image:\n" +"%1" +msgstr "" +"Gặp lỗi khi lưu ảnh:\n" +"%1" + +#: tdm-users.cpp:308 +msgid "Choose Image" +msgstr "Chọn ảnh" + +#: tdm-conv.cpp:47 +msgid "" +"<qt>" +"<center><font color=red><big><b>Attention!" +"<br>Read help!</b></big></font></center></qt>" +msgstr "" +"<qt>" +"<center><font color=red><big><b>Chú ý !" +"<br>Đọc trợ giúp đi !</b></big></font></center></qt>" + +#: tdm-conv.cpp:51 +msgid "Enable Au&to-Login" +msgstr "B&ật đăng nhập tự động" + +#: tdm-conv.cpp:55 +msgid "" +"Turn on the auto-login feature. This applies only to TDM's graphical login. " +"Think twice before enabling this!" +msgstr "" +"Hiệu lực tính năng đăng nhập tự động. Nó có tác động chỉ khi dùng khả năng đăng " +"nhập đồ họa của TDM. Hãy nghĩ cẩn thận trước khi hiệu lực tính năng này !" + +#: tdm-conv.cpp:62 +msgid "Use&r:" +msgstr "Người d&ùng:" + +#: tdm-conv.cpp:68 +msgid "Select the user to be logged in automatically." +msgstr "Chọn người dùng sẽ được đăng nhập tự động." + +#: tdm-conv.cpp:72 +msgid "" +"_: delay\n" +"none" +msgstr "không có" + +#: tdm-conv.cpp:73 +msgid "" +"_: seconds\n" +" s" +msgstr "g" + +#: tdm-conv.cpp:74 +msgid "D&elay:" +msgstr "&Hoãn:" + +#: tdm-conv.cpp:78 +msgid "" +"The delay (in seconds) before the automatic login kicks in. This feature is " +"also known as \"timed login\"." +msgstr "" +"Trì hoãn (theo giây) trước khi đăng nhập tự động. Tính năng này cũng được biết " +"như là « đăng nhập định thời »." + +#: tdm-conv.cpp:82 +msgid "P&ersistent" +msgstr "B&ền bỉ" + +#: tdm-conv.cpp:84 +msgid "" +"Normally, automatic login is performed only when TDM starts up. If this is " +"checked, automatic login will kick in after finishing a session as well." +msgstr "" +"Bình thường, có đăng nhập tự động chỉ trong khi khởi chạy TDM. Nếu tùy chọn này " +"được bật, cũng sẽ đăng nhập tự động sau khi làm xong phiên chạy." + +#: tdm-conv.cpp:87 +msgid "Loc&k session" +msgstr "&Khoá phiên chạy" + +#: tdm-conv.cpp:89 +msgid "" +"If checked, the automatically started session will be locked immediately " +"(provided it is a KDE session). This can be used to obtain a super-fast login " +"restricted to one user." +msgstr "" +"Nếu tùy chọn này được bật, phiên chạy đã khởi động tự động sẽ bị khoá ngay " +"(miễn là nó là phiên chạy KDE). Tính năng có thể được dùng để giành cách đăng " +"nhập rất nhanh chỉ cho một người dùng riêng." + +#: tdm-conv.cpp:94 +msgid "Preselect User" +msgstr "Chọn sẵn người dùng" + +#: tdm-conv.cpp:99 +msgid "" +"_: preselected user\n" +"&None" +msgstr "Khô&ng có" + +#: tdm-conv.cpp:100 +msgid "Prev&ious" +msgstr "T&rước" + +#: tdm-conv.cpp:101 +msgid "" +"Preselect the user that logged in previously. Use this if this computer is " +"usually used several consecutive times by one user." +msgstr "" +"Chọn sẵn người dùng đã đăng nhập trước này. Hãy dùng tùy chọn này nếu máy tính " +"thường được dùng vài lần liên tiếp bởi cùng một người dùng." + +#: tdm-conv.cpp:103 +msgid "Specif&y" +msgstr "&Xác định" + +#: tdm-conv.cpp:104 +msgid "" +"Preselect the user specified in the combo box below. Use this if this computer " +"is predominantly used by a certain user." +msgstr "" +"Chọn sẵn người dùng đã xác định trong hộp tổ hợp bên dưới. Hãy dùng tùy chọn " +"này nếu máy tính thường được dùng bởi một người dùng nào đó." + +#: tdm-conv.cpp:108 +msgid "Us&er:" +msgstr "Người d&ùng:" + +#: tdm-conv.cpp:110 +msgid "" +"Select the user to be preselected for login. This box is editable, so you can " +"specify an arbitrary non-existent user to mislead possible attackers." +msgstr "" +"Chọn người dùng cần chọn sẵn để đăng nhập. Có thể sửa đổi hộp này, vậy bạn có " +"thể xác định một người dùng tùy ý không tồn tại để lừa dối người tấn công có " +"thể." + +#: tdm-conv.cpp:119 +msgid "Focus pass&word" +msgstr "T&iêu điểm mật khẩu" + +#: tdm-conv.cpp:120 +msgid "" +"When this option is on, TDM will place the cursor in the password field instead " +"of the user field after preselecting a user. Use this to save one key press per " +"login, if the preselection usually does not need to be changed." +msgstr "" +"Nếu tùy chọn này được bật, TDM sẽ để con chạy trong trường mật khẩu thay vào " +"trường người dùng, sau khi chọn sẵn người dùng. Hãy dùng tùy chọn này để tiết " +"kiếm một cú bấm phím trong mỗi việc đăng nhập, nếu người dùng đã chọn không " +"thay đổi." + +#: tdm-conv.cpp:126 +msgid "Enable Password-&Less Logins" +msgstr "Bật đăng nhậ&p không cần mật khẩu" + +#: tdm-conv.cpp:129 +msgid "" +"When this option is checked, the checked users from the list below will be " +"allowed to log in without entering their password. This applies only to TDM's " +"graphical login. Think twice before enabling this!" +msgstr "" +"Nếu tùy chọn này được bật, những người dùng đã được chọn trong danh sách bên " +"dưới sẽ có quyền đăng nhập, không cần nhập mật khẩu. Tính năng này có tác động " +"chỉ khi dùng khả năng đăng nhập đồ họa của TDM. Hãy nghĩ cẩn thận trước khi " +"hiệu lực tính năng này !" + +#: tdm-conv.cpp:136 +msgid "No password re&quired for:" +msgstr "&Không cần mật khẩu cho :" + +#: tdm-conv.cpp:142 +msgid "" +"Check all users you want to allow a password-less login for. Entries denoted " +"with '@' are user groups. Checking a group is like checking all users in that " +"group." +msgstr "" +"Hãy chọn mỗi người dùng sẽ có quyền đăng nhập trừ mật khẩu. Mục nhập có dấu a " +"còng (@) là nhóm người dùng. Việc chọn nhóm cũng chọn mọi người dùng trong nhóm " +"đó." + +#: tdm-conv.cpp:149 +msgid "Automatically log in again after &X server crash" +msgstr "Tự động đăng nhập lại sau trình phục vụ &X sụp đổ" + +#: tdm-conv.cpp:150 +msgid "" +"When this option is on, a user will be logged in again automatically when their " +"session is interrupted by an X server crash; note that this can open a security " +"hole: if you use a screen locker than KDE's integrated one, this will make " +"circumventing a password-secured screen lock possible." +msgstr "" +"Nếu tùy chọn này được bật, người dùng sẽ được đăng nhập lại tự động khi phiên " +"chạy bị ngắt do trình phục vụ X sụp đổ ; ghi chú rằng khả năng này có thể mở lỗ " +"bảo mật. Nếu bạn dùng bộ khoá màn hình khác với điều được hợp nhất với KDE, tùy " +"chọn này cho phép người dùng đi qua màn hình bị khoá cần thiết mật khẩu." + +#: main.cpp:67 +msgid "" +"%1 does not appear to be an image file.\n" +"Please use files with these extensions:\n" +"%2" +msgstr "" +"%1 có vẻ không phải là tập tin ảnh.\n" +"Xin hãy dùng tập tin có phần mở rộng này:\n" +"%2" + +# Name: don't translate / Tên: đừng dịch +#: main.cpp:88 +msgid "kcmtdm" +msgstr "kcmtdm" + +#: main.cpp:88 +msgid "KDE Login Manager Config Module" +msgstr "Mô-đun cấu hình bộ quản lý đăng nhập KDE" + +#: main.cpp:90 +msgid "(c) 1996 - 2005 The TDM Authors" +msgstr "Bản quyền © năm 1996-2005 Những tác giả TDM" + +#: main.cpp:92 +msgid "Original author" +msgstr "Tác giả gốc" + +#: main.cpp:94 +msgid "Current maintainer" +msgstr "Nhà duy trì hiện có" + +#: main.cpp:96 +msgid "" +"<h1>Login Manager</h1> In this module you can configure the various aspects of " +"the KDE Login Manager. This includes the look and feel as well as the users " +"that can be selected for login. Note that you can only make changes if you run " +"the module with superuser rights. If you have not started the KDE Control " +"Center with superuser rights (which is absolutely the right thing to do, by the " +"way), click on the <em>Modify</em> button to acquire superuser rights. You will " +"be asked for the superuser password." +"<h2>Appearance</h2> On this tab page, you can configure how the Login Manager " +"should look, which language it should use, and which GUI style it should use. " +"The language settings made here have no influence on the user's language " +"settings." +"<h2>Font</h2>Here you can choose the fonts that the Login Manager should use " +"for various purposes like greetings and user names. " +"<h2>Background</h2>If you want to set a special background for the login " +"screen, this is where to do it." +"<h2>Shutdown</h2> Here you can specify who is allowed to shutdown/reboot the " +"machine and whether a boot manager should be used." +"<h2>Users</h2>On this tab page, you can select which users the Login Manager " +"will offer you for logging in." +"<h2>Convenience</h2> Here you can specify a user to be logged in automatically, " +"users not needing to provide a password to log in, and other convenience " +"features." +"<br>Note, that these settings are security holes by their nature, so use them " +"very carefully." +msgstr "" +"<h1>Bộ quản lý đăng nhập</h1>Trong mô-đun này, bạn có khả năng cấu hình các " +"khía cạnh của Bộ quản lý đăng nhập KDE (TDM), gồm giao diện và cảm nhận, cũng " +"với những người dùng có thể được chọn để đăng nhập. Ghi chú rằng bạn có thể " +"thay đổi gì chỉ nếu bạn chạy mô-đun này với quyền của siêu người dùng (« su », " +"thường là người chủ). Nếu bạn đã không khởi chạy Trung tâm Điều khiển KDE với " +"quyền của siêu người dùng (phương pháp đúng), hãy nhấn vào cái nút <em>" +"Sửa đổi</em> để giành các quyền của siêu người dùng. Bạn sẽ được nhắc nhập mật " +"khẩu của siêu người dùng." +"<h2>Diện mạo</h2>Trong phần này, bạn có thể cấu hình hình thức của bộ quản lý " +"đăng nhập TDM, ngôn ngữ nó nên dùng và kiểu dáng giao diện đồ họa người dùng nó " +"nên dùng. Thiết lập ngôn ngữ này không có tác động thiết lập ngôn ngữ riêng của " +"người dùng." +"<h2>Phông chữ</h2>Ở đây bạn có thể chọn những phông chữ mà bộ quản lý đăng nhập " +"TDM nên dùng để hiển thị đoạn như lời chào mừng và tên người dùng. " +"<h2>Nền</h2>Nếu bạn muốn đặt nền riêng cho màn hình đăng nhập, đây là nơi làm " +"như thế." +"<h2>Tắt máy</h2>Ở đây bạn có thể xác định những người có quyền tắt hay khởi " +"động lại máy tính, và nếu bộ quản lý khởi động nên được dùng không." +"<h2>Người dùng</h2>Trong phần này, bạn có thể chọn những người dùng sẽ được " +"cung cấp cho bạn chọn người dùng đăng nhập." +"<h2>Tiện</h2> Ở đây bạn có thể xác định một người dùng sẽ được đăng nhập tự " +"động, những người dùng không cần nhập mật khẩu khi đăng nhập, và tính năng tiện " +"khác." +"<br>Ghi chú rằng các thiết lập này tạo lỗ bảo mật vì tăng cấp truy cập, vậy bạn " +"hãy sử dụng rất cẩn thận." + +#: main.cpp:186 +msgid "A&ppearance" +msgstr "&Diện mạo" + +#: main.cpp:190 +msgid "&Font" +msgstr "&Phông chữ" + +#: main.cpp:194 +msgid "&Background" +msgstr "&Nền" + +#: main.cpp:198 +msgid "&Shutdown" +msgstr "&Tắt máy" + +#: main.cpp:202 +msgid "&Users" +msgstr "Người d&ùng" + +#: main.cpp:210 +msgid "Con&venience" +msgstr "T&iện" + +#: _translatorinfo.cpp:1 +msgid "" +"_: NAME OF TRANSLATORS\n" +"Your names" +msgstr "Nhóm Việt hoá KDE" + +#: _translatorinfo.cpp:3 +msgid "" +"_: EMAIL OF TRANSLATORS\n" +"Your emails" +msgstr "kde-l10n-vi@kde.org" |