diff options
Diffstat (limited to 'tde-i18n-vi/messages/tdebase/kcmkeys.po')
-rw-r--r-- | tde-i18n-vi/messages/tdebase/kcmkeys.po | 32 |
1 files changed, 16 insertions, 16 deletions
diff --git a/tde-i18n-vi/messages/tdebase/kcmkeys.po b/tde-i18n-vi/messages/tdebase/kcmkeys.po index 0f0720a1de9..b207c972353 100644 --- a/tde-i18n-vi/messages/tdebase/kcmkeys.po +++ b/tde-i18n-vi/messages/tdebase/kcmkeys.po @@ -20,9 +20,9 @@ msgstr "" msgid "" "<h1>Key Bindings</h1> Using key bindings you can configure certain actions to " "be triggered when you press a key or a combination of keys, e.g. Ctrl+C is " -"normally bound to 'Copy'. KDE allows you to store more than one 'scheme' of key " +"normally bound to 'Copy'. TDE allows you to store more than one 'scheme' of key " "bindings, so you might want to experiment a little setting up your own scheme " -"while you can still change back to the KDE defaults." +"while you can still change back to the TDE defaults." "<p> In the tab 'Global Shortcuts' you can configure non-application specific " "bindings like how to switch desktops or maximize a window. In the tab " "'Application Shortcuts' you will find bindings typically used in applications, " @@ -30,10 +30,10 @@ msgid "" msgstr "" "<h1>Tổ hợp phím</h1>Bằng cách dùng tổ hợp phím, bạn có thể cấu hình hành động " "riêng để đươc kích hoạt khi bạn bấm một hay nhiều phím. Lấy thí dụ, hai phím " -"Ctrl+C thường được tổ hợp với hành động « Chép ». KDE cho bạn khả năng cất giữ " +"Ctrl+C thường được tổ hợp với hành động « Chép ». TDE cho bạn khả năng cất giữ " "nhiều « giản đồ » các tổ hợp phím, vì vậy bạn có thể muốn thử ra một ít khi " "thiết lập giản đồ riêng, trong khi vẫn còn có khả năng hoàn nguyên về các giá " -"trị mặc định của KDE." +"trị mặc định của TDE." "<p>Trong phần « Phím tắt toàn cục », bạn có thể cấu hình tổ hợp phím không đặc " "trưng cho ứng dụng (cho toàn hệ thống), như cách chuyển đổi môi trường làm việc " "hay cách phóng to cửa sổ. Trong phần « Phím tắt ứng dụng » bạn sẽ tìm thấy tổ " @@ -42,10 +42,10 @@ msgstr "" #: shortcuts.cpp:152 msgid "" "Click here to remove the selected key bindings scheme. You cannot remove the " -"standard system-wide schemes 'Current scheme' and 'KDE default'." +"standard system-wide schemes 'Current scheme' and 'TDE default'." msgstr "" "Hãy nhấn vào đây để gỡ bỏ giản đồ tổ hợp phím đã chọn. Không cho phép bạn gỡ bỏ " -"giản đồ chuẩn cho toàn hệ thống « Giản đồ hiện có » hay « Mặc định KDE »." +"giản đồ chuẩn cho toàn hệ thống « Giản đồ hiện có » hay « Mặc định TDE »." #: shortcuts.cpp:158 msgid "New scheme" @@ -124,8 +124,8 @@ msgid "Overwrite" msgstr "Ghi đè" #: modifiers.cpp:174 -msgid "KDE Modifiers" -msgstr "Bộ biến đổi KDE" +msgid "TDE Modifiers" +msgstr "Bộ biến đổi TDE" #: modifiers.cpp:177 msgid "Modifier" @@ -205,9 +205,9 @@ msgstr "" msgid "" "<h1>Keyboard Shortcuts</h1> Using shortcuts you can configure certain actions " "to be triggered when you press a key or a combination of keys, e.g. Ctrl+C is " -"normally bound to 'Copy'. KDE allows you to store more than one 'scheme' of " +"normally bound to 'Copy'. TDE allows you to store more than one 'scheme' of " "shortcuts, so you might want to experiment a little setting up your own scheme, " -"although you can still change back to the KDE defaults." +"although you can still change back to the TDE defaults." "<p> In the 'Global Shortcuts' tab you can configure non-application-specific " "bindings, like how to switch desktops or maximize a window; in the 'Application " "Shortcuts' tab you will find bindings typically used in applications, such as " @@ -215,10 +215,10 @@ msgid "" msgstr "" "<h1>Phím tắt</h1>Bằng cách dùng phím tắt, bạn có thể cấu hình hành động riêng " "để đươc kích hoạt khi bạn bấm một hay nhiều phím. Lấy thí dụ, hai phím Ctrl+C " -"thường được tổ hợp với hành động « Chép ». KDE cho bạn khả năng cất giữ nhiều « " +"thường được tổ hợp với hành động « Chép ». TDE cho bạn khả năng cất giữ nhiều « " "lược đồ » các tổ hợp phím, vì vậy bạn có thể muốn thử ra một ít khi thiết lập " "lược đồ riêng, trong khi vẫn còn có khả năng hoàn nguyên về các giá trị mặc " -"định của KDE." +"định của TDE." "<p>Trong phần « Phím tắt toàn cục », bạn có thể cấu hình tổ hợp phím không đặc " "trưng cho ứng dụng (cho toàn hệ thống), như cách chuyển đổi môi trường làm việc " "hay cách phóng to cửa sổ. Trong phần « Phím tắt ứng dụng » bạn sẽ tìm thấy tổ " @@ -256,11 +256,11 @@ msgstr "" msgid "" "<qt>Below is a list of known commands which you may assign keyboard shortcuts " "to. To edit, add or remove entries from this list use the <a " -"href=\"launchMenuEditor\">KDE menu editor</a>.</qt>" +"href=\"launchMenuEditor\">TDE menu editor</a>.</qt>" msgstr "" "<qt>Bên dưới có danh sách các lệnh đã biết cho đó bạn có thể gán phím tắt. Để " "sửa đổi, thêm hay gỡ bỏ mục nhập trong danh sách này, hãy dùng <a " -"href=\"launchMenuEditor\">bộ hiệu chỉnh trình đơn KDE</a>.</qt>" +"href=\"launchMenuEditor\">bộ hiệu chỉnh trình đơn TDE</a>.</qt>" #: commandShortcuts.cpp:96 msgid "" @@ -308,10 +308,10 @@ msgstr "" #: commandShortcuts.cpp:142 msgid "" -"The KDE menu editor (kmenuedit) could not be launched.\n" +"The TDE menu editor (kmenuedit) could not be launched.\n" "Perhaps it is not installed or not in your path." msgstr "" -"Không thể khởi chạy bộ hiệu chỉnh trình đơn KDE (kmenuedit).\n" +"Không thể khởi chạy bộ hiệu chỉnh trình đơn TDE (kmenuedit).\n" "Có lẽ nó chưa được cài đặt, hay không nằm trong đường dẫn\n" "thực hiện mặc định PATH của bạn." |