diff options
Diffstat (limited to 'tde-i18n-vi/messages/tdebase/kcmkonqhtml.po')
-rw-r--r-- | tde-i18n-vi/messages/tdebase/kcmkonqhtml.po | 24 |
1 files changed, 12 insertions, 12 deletions
diff --git a/tde-i18n-vi/messages/tdebase/kcmkonqhtml.po b/tde-i18n-vi/messages/tdebase/kcmkonqhtml.po index 969d0b7d550..320e3b3d17d 100644 --- a/tde-i18n-vi/messages/tdebase/kcmkonqhtml.po +++ b/tde-i18n-vi/messages/tdebase/kcmkonqhtml.po @@ -20,7 +20,7 @@ msgstr "" msgid "" "_: NAME OF TRANSLATORS\n" "Your names" -msgstr "Nhóm Việt hoá KDE" +msgstr "Nhóm Việt hoá TDE" #: _translatorinfo.cpp:3 msgid "" @@ -1371,14 +1371,14 @@ msgstr "" #: rc.cpp:45 #, no-c-format msgid "" -"When you click a URL in another KDE program or call kfmclient to open a URL, " +"When you click a URL in another TDE program or call kfmclient to open a URL, " "the current desktop will be searched for a non-minimized Konqueror and, if " "found, the URL opened as a new tab within it. Otherwise a new Konqueror window " "will be opened with the required URL." msgstr "" -"Khi bạn nhắp vào địa chỉ Mạng trong chương trình KDE khác, hoặc gọi kfmclient " -"để mở địa chỉ Mạng, KDE sẽ quét qua môi trường hiện thời tìm Konqueror không " -"được thu nhỏ, và nếu tìm, sẽ mở địa chỉ Mạng đó trong nó. Nếu không thì KDE sẽ " +"Khi bạn nhắp vào địa chỉ Mạng trong chương trình TDE khác, hoặc gọi kfmclient " +"để mở địa chỉ Mạng, TDE sẽ quét qua môi trường hiện thời tìm Konqueror không " +"được thu nhỏ, và nếu tìm, sẽ mở địa chỉ Mạng đó trong nó. Nếu không thì TDE sẽ " "mở một cửa sổ Konqueror mới để hiển thị bằng địa chỉ Mạng đó." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch @@ -1409,21 +1409,21 @@ msgstr "Nhắp vào đây để quét ngay tìm bổ sung Netscape mới đượ #. i18n: file nsconfigwidget.ui line 89 #: rc.cpp:60 #, no-c-format -msgid "Scan for new plugins at &KDE startup" -msgstr "Quét tìm bổ sung mới vào lúc khởi động KDE" +msgid "Scan for new plugins at &TDE startup" +msgstr "Quét tìm bổ sung mới vào lúc khởi động TDE" #. i18n: file nsconfigwidget.ui line 92 #: rc.cpp:63 #, no-c-format msgid "" -"If this option is enabled, KDE will look for new Netscape plugins every time it " +"If this option is enabled, TDE will look for new Netscape plugins every time it " "starts up. This makes it easier for you if you often install new plugins, but " -"it may also slow down KDE startup. You might want to disable this option, " +"it may also slow down TDE startup. You might want to disable this option, " "especially if you seldom install plugins." msgstr "" -"Nếu bật, KDE sẽ tìm bổ sung Netscape mới, mỗi lần nó khởi động. Tùy chọn này có " +"Nếu bật, TDE sẽ tìm bổ sung Netscape mới, mỗi lần nó khởi động. Tùy chọn này có " "ích nếu bạn thường cài đặt bổ sung mới, còn cũng có thể làm chậm sự khởi động " -"KDE. Có lẽ bạn muốn tắt tùy chọn này, nhất là nếu bạn không thường cài đặt bổ " +"TDE. Có lẽ bạn muốn tắt tùy chọn này, nhất là nếu bạn không thường cài đặt bổ " "sung." #. i18n: file nsconfigwidget.ui line 106 @@ -1465,7 +1465,7 @@ msgstr "Giá trị" #. i18n: file nsconfigwidget.ui line 239 #: rc.cpp:90 #, no-c-format -msgid "Here you can see a list of the Netscape plugins KDE has found." +msgid "Here you can see a list of the Netscape plugins TDE has found." msgstr "Ở đây bạn có thể xem danh sách các bổ sung Netscape đã tìm." #. i18n: file nsconfigwidget.ui line 250 |