summaryrefslogtreecommitdiffstats
path: root/tde-i18n-vi/messages/tdebase/kcmtdeio.po
diff options
context:
space:
mode:
Diffstat (limited to 'tde-i18n-vi/messages/tdebase/kcmtdeio.po')
-rw-r--r--tde-i18n-vi/messages/tdebase/kcmtdeio.po2180
1 files changed, 2180 insertions, 0 deletions
diff --git a/tde-i18n-vi/messages/tdebase/kcmtdeio.po b/tde-i18n-vi/messages/tdebase/kcmtdeio.po
new file mode 100644
index 00000000000..20bbe5ff5ff
--- /dev/null
+++ b/tde-i18n-vi/messages/tdebase/kcmtdeio.po
@@ -0,0 +1,2180 @@
+# Vietnamese translation for kcmkio.
+# Copyright © 2006 Free Software Foundation, Inc.
+# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2006.
+#
+msgid ""
+msgstr ""
+"Project-Id-Version: kcmkio\n"
+"Report-Msgid-Bugs-To: \n"
+"POT-Creation-Date: 2008-07-08 01:18+0200\n"
+"PO-Revision-Date: 2006-04-13 15:44+0930\n"
+"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
+"Language-Team: Vietnamese <gnomevi-list@lists.sourceforge.net>\n"
+"MIME-Version: 1.0\n"
+"Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n"
+"Content-Transfer-Encoding: 8bit\n"
+"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n"
+"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6b36\n"
+
+#: _translatorinfo.cpp:1
+msgid ""
+"_: NAME OF TRANSLATORS\n"
+"Your names"
+msgstr "Nhóm Việt hoá TDE"
+
+#: _translatorinfo.cpp:3
+msgid ""
+"_: EMAIL OF TRANSLATORS\n"
+"Your emails"
+msgstr "kde-l10n-vi@kde.org"
+
+#: cache.cpp:105
+msgid ""
+"<h1>Cache</h1>"
+"<p>This module lets you configure your cache settings.</p>"
+"<p>The cache is an internal memory in Konqueror where recently read web pages "
+"are stored. If you want to retrieve a web page again that you have recently "
+"read, it will not be downloaded from the Internet, but rather retrieved from "
+"the cache, which is a lot faster.</p>"
+msgstr ""
+"<h1>Bộ nhớ tạm</h1>"
+"<p>Mô-đun này cho bạn khả năng cấu hình thiết lập bộ nhớ tạm.</p>"
+"<p>Bộ nhớ tạm là bộ nhớ nội bộ trong trình Konqueror, nơi cần cất giữ các trang "
+"Mạng vừa đọc. Nếu bạn muốn lấy lại trang Mạng nào vừa đọc, nó sẽ không được tải "
+"xuống Mạng. Thật sự nó được lấy từ bộ nhớ tạm, mà rất nhanh hơn.</p>"
+
+#: kcookiesmain.cpp:32
+msgid ""
+"Unable to start the cookie handler service.\n"
+"You will not be able to manage the cookies that are stored on your computer."
+msgstr ""
+"Không thể khởi chạy dịch vụ quản lý tập tin nhận diện cookie.\n"
+"Như thế thì bạn sẽ không thể quản lý các cookie được cất giữ trên máy tính này."
+
+#: kcookiesmain.cpp:42
+msgid "&Policy"
+msgstr "Chính &sách"
+
+#: kcookiesmain.cpp:48
+msgid "&Management"
+msgstr "&Quản lý"
+
+#: kcookiesmain.cpp:83
+msgid ""
+"<h1>Cookies</h1> Cookies contain information that Konqueror (or other TDE "
+"applications using the HTTP protocol) stores on your computer, initiated by a "
+"remote Internet server. This means that a web server can store information "
+"about you and your browsing activities on your machine for later use. You might "
+"consider this an invasion of privacy. "
+"<p> However, cookies are useful in certain situations. For example, they are "
+"often used by Internet shops, so you can 'put things into a shopping basket'. "
+"Some sites require you have a browser that supports cookies. "
+"<p> Because most people want a compromise between privacy and the benefits "
+"cookies offer, TDE offers you the ability to customize the way it handles "
+"cookies. So you might want to set TDE's default policy to ask you whenever a "
+"server wants to set a cookie, allowing you to decide. For your favorite "
+"shopping web sites that you trust, you might want to set the policy to accept, "
+"then you can access the web sites without being prompted every time TDE "
+"receives a cookie."
+msgstr ""
+"<h1>Cookie</h1>Tập tin cookie chứa thông tin mà trình Konqueror (hoặc ứng dụng "
+"TDE khác mà dùng giao thức HTTP) cất giữ trên máy tính của bạn, theo hướng dẫn "
+"từ máy tính ở xa. Có nghĩa là máy phục vụ Mạng có thể cất giữ thông tin về bạn "
+"và hoạt động duyệt của bạn trên máy tính này để sử dụng sau. Có lẽ bạn không "
+"thích, thấy việc này vi phạm sự riêng tư."
+"<p>Tuy nhiên, tập tin cookie có ích trong một số trường hợp nào đó. Lấy thí dụ, "
+"cookie thường bị tiệm Mạng sử dụng, để cho bạn khả năng « tập hợp nhiều thứ "
+"trong giỏ mua hàng ». Một số nơi Mạng cần thiết bạn chạy trình duyệt hỗ trợ tập "
+"tin cookie."
+"<p>Vì hậu hết người muốn thoả hiệp giữa sự riêng tư và lợi ích bị cookie cung "
+"cấp, môi trường TDE cho bạn khả năng tùy chỉnh cách xử lý cookie của nó. Có lẽ "
+"bạn muốn đặt chính sách mặc định của TDE là xin bạn mỗi lần máy phục vụ bên "
+"ngoài muốn thiết lập cookie, để bạn quyết định. Đối với những nơi Mạng mua hàng "
+"ưa thích mà bạn tin cây, có lẽ bạn muốn đặt chính sách là chấp nhận, để bạn "
+"truy cập các nơi Mạng đó, không cần nhắc bạn mỗi lần TDE nhận cookie nào."
+
+#: kcookiesmanagement.cpp:150 kcookiesmanagement.cpp:170
+msgid "DCOP Communication Error"
+msgstr "Lỗi liên lạc DCOP"
+
+#: kcookiesmanagement.cpp:151
+msgid "Unable to delete all the cookies as requested."
+msgstr "Không thể xoá bỏ mọi cookie như đã yêu cầu."
+
+#: kcookiesmanagement.cpp:171
+msgid "Unable to delete cookies as requested."
+msgstr "Không thể xoá bỏ các cookie như đã yêu cầu."
+
+#: kcookiesmanagement.cpp:241
+msgid "<h1>Cookies Management Quick Help</h1>"
+msgstr "<h1>Trợ giúp Nhanh về Quản lý Cookie</h1>"
+
+#: kcookiesmanagement.cpp:250
+msgid "Information Lookup Failure"
+msgstr "Lỗi tra tìm thông tin"
+
+#: kcookiesmanagement.cpp:251
+msgid ""
+"Unable to retrieve information about the cookies stored on your computer."
+msgstr ""
+"Không thể lấy thông tin về các tập tin cookie được cất giữ trên máy tính của "
+"bạn."
+
+#: kcookiesmanagement.cpp:332
+msgid "End of session"
+msgstr "Kết thúc phiên chạy"
+
+#: kcookiespolicies.cpp:112
+msgid "New Cookie Policy"
+msgstr "Chính sách cookie mới"
+
+#: kcookiespolicies.cpp:151
+msgid "Change Cookie Policy"
+msgstr "Đổi chính sách cookie"
+
+#: kcookiespolicies.cpp:176
+msgid ""
+"<qt>A policy already exists for"
+"<center><b>%1</b></center>Do you want to replace it?</qt>"
+msgstr ""
+"<qt>Có một chính sách đã có về r"
+"<center><b>%1</b></center>. Bạn có muốn thay thế nó không?</qt>"
+
+#: kcookiespolicies.cpp:180
+msgid "Duplicate Policy"
+msgstr "Nhân đôi chính sách"
+
+#: kcookiespolicies.cpp:408
+msgid ""
+"Unable to communicate with the cookie handler service.\n"
+"Any changes you made will not take effect until the service is restarted."
+msgstr ""
+"Không thể liên lạc với dịch vụ xử lý tập tin cookie.\n"
+"Thay đổi của bạn sẽ không có tác động đến khi dịch vụ này được khởi chạy lại."
+
+#: kcookiespolicies.cpp:449
+msgid ""
+"<h1>Cookies</h1> Cookies contain information that Konqueror (or any other TDE "
+"application using the HTTP protocol) stores on your computer from a remote "
+"Internet server. This means that a web server can store information about you "
+"and your browsing activities on your machine for later use. You might consider "
+"this an invasion of privacy."
+"<p>However, cookies are useful in certain situations. For example, they are "
+"often used by Internet shops, so you can 'put things into a shopping basket'. "
+"Some sites require you have a browser that supports cookies."
+"<p>Because most people want a compromise between privacy and the benefits "
+"cookies offer, TDE offers you the ability to customize the way it handles "
+"cookies. You might, for example want to set TDE's default policy to ask you "
+"whenever a server wants to set a cookie or simply reject or accept everything. "
+"For example, you might choose to accept all cookies from your favorite shopping "
+"web site. For this all you have to do is either browse to that particular site "
+"and when you are presented with the cookie dialog box, click on <i> "
+"This domain </i> under the 'apply to' tab and choose accept or simply specify "
+"the name of the site in the <i> Domain Specific Policy </i> "
+"tab and set it to accept. This enables you to receive cookies from trusted web "
+"sites without being asked every time TDE receives a cookie."
+msgstr ""
+"<h1>Cookie</h1>Tập tin cookie chứa thông tin mà trình Konqueror (hoặc ứng dụng "
+"TDE khác mà dùng giao thức HTTP) cất giữ trên máy tính của bạn, theo hướng dẫn "
+"từ máy tính ở xa. Có nghĩa là máy phục vụ Mạng có thể cất giữ thông tin về bạn "
+"và hoạt động duyệt của bạn trên máy tính này để sử dụng sau. Có lẽ bạn không "
+"thích, thấy việc này vi phạm sự riêng tư."
+"<p>Tuy nhiên, tập tin cookie có ích trong một số trường hợp nào đó. Lấy thí dụ, "
+"cookie thường bị tiệm Mạng sử dụng, để cho bạn khả năng « tập hợp nhiều thứ "
+"trong giỏ mua hàng ». Một số nơi Mạng cần thiết bạn chạy trình duyệt hỗ trợ tập "
+"tin cookie."
+"<p>Vì hậu hết người muốn thoả hiệp giữa sự riêng tư và lợi ích bị cookie cung "
+"cấp, môi trường TDE cho bạn khả năng tùy chỉnh cách xử lý cookie của nó. Có lẽ "
+"bạn muốn đặt chính sách mặc định của TDE là xin bạn mỗi lần máy phục vụ bên "
+"ngoài muốn thiết lập cookie, để bạn quyết định; hoặc có lẽ bạn muốn đơn giản "
+"chấp nhận hay từ chối hết. Lấy thí dụ, có lẽ bạn chọn chấp nhận mọi tập tin "
+"nhận diện cookie được tạo bởi nơi Mạng mua hàng ưa thích của bạn. Để làm như "
+"thế, bạn đơn giản hãy duyệt tới nơi Mạng đó, và khi hộp thoại cookie xuất hiện, "
+"bạn hãy nhắp vào <i>Miền này</i> dưới thanh « Áp dụng vào » và chọn Chấp nhận, "
+"hoặc đơn giản xác định tên của nơi Mạng đó trong thanh <i>"
+"Chính sách đặc trưng cho miền</i> và đặt nó là Chấp nhận. Thiết lập này cho bạn "
+"khả năng nhận tập tin nhận diện cookie từ các nơi Mạng đáng tin, không cần được "
+"nhắc mỗi lần TDE nhận cookie nào."
+
+#: kenvvarproxydlg.cpp:70
+msgid "Variable Proxy Configuration"
+msgstr "Cấu hình ủy nhiệm thay đổi"
+
+#: kenvvarproxydlg.cpp:136 kenvvarproxydlg.cpp:285
+msgid "You must specify at least one valid proxy environment variable."
+msgstr "Phải ghi rõ ít nhất một biến môi trường ủy nhiệm hợp lệ."
+
+#: kenvvarproxydlg.cpp:139 kenvvarproxydlg.cpp:288
+msgid ""
+"<qt>Make sure you entered the actual environment variable name rather than its "
+"value. For example, if the environment variable is "
+"<br><b>HTTP_PROXY=http://localhost:3128</b>"
+"<br> you need to enter <b>HTTP_PROXY</b> here instead of the actual value "
+"http://localhost:3128.</qt>"
+msgstr ""
+"<qt>Hãy kiểm tra xem bạn đã nhập tên của biến môi trường, hơn là giá trị của "
+"nó. Lấy thí dụ, nếu biến môi trường là ủy nhiệm HTTP:"
+"<br><b>HTTP_PROXY=http://localhost:3128</b>"
+"<br> vậy bạn cần phải nhập <b>HTTP_PROXY</b> vào đây thay vào giá trị "
+"(http://localhost:3128).</qt>"
+
+#: kenvvarproxydlg.cpp:147 kenvvarproxydlg.cpp:296 kproxydlg.cpp:372
+msgid "Invalid Proxy Setup"
+msgstr "Thiết lập ủy nhiệm không hợp lệ"
+
+#: kenvvarproxydlg.cpp:151
+msgid "Successfully verified."
+msgstr "Đã được thẩm tra."
+
+#: kenvvarproxydlg.cpp:152
+msgid "Proxy Setup"
+msgstr "Thiết lập ủy nhiệm"
+
+#: kenvvarproxydlg.cpp:179
+msgid ""
+"Did not detect any environment variables commonly used to set system wide proxy "
+"information."
+msgstr ""
+"Chưa phát hiện môi trường nào thường dùng để đặt thông tin ủy nhiệm cho toàn hệ "
+"thống."
+
+#: kenvvarproxydlg.cpp:183
+msgid ""
+"<qt>To learn about the variable names the automatic detection process searches "
+"for, press OK, click on the quick help button on the window title bar of the "
+"previous dialog and then click on the \"<b>Auto Detect</b>\" button.</qt>"
+msgstr ""
+"<qt>Để tìm biết những tên biến mà tiến trình phát hiện tự động có tìm kiếm, hãy "
+"bấm nút Được, nhắp vào nút Trợ giúp Nhanh trên thanh tựa cửa sổ của hộp thoại "
+"trước, rồi nhắp vào nút <b>Tìm ra tự động</b>.</qt>"
+
+#: kenvvarproxydlg.cpp:191
+msgid "Automatic Proxy Variable Detection"
+msgstr "Phát hiện biến ủy nhiệm tự động"
+
+#: kmanualproxydlg.cpp:47
+msgid "Manual Proxy Configuration"
+msgstr "Cấu hình ủy nhiệm thủ công"
+
+#: kmanualproxydlg.cpp:271
+msgid "Invalid Proxy Setting"
+msgstr "Thiết lập ủy nhiệm không hợp lệ"
+
+#: kmanualproxydlg.cpp:272
+msgid ""
+"One or more of the specified proxy settings are invalid. The incorrect entries "
+"are highlighted."
+msgstr ""
+"Một hay nhiều của những thiết lập ủy nhiệm đã xác định là không hợp lệ. Các mục "
+"nhập sai đã được tô sáng."
+
+#: kmanualproxydlg.cpp:343
+msgid "You entered a duplicate address. Please try again."
+msgstr "Bạn đã nhập hai địa chỉ trùng Hãy thử lại."
+
+#: kmanualproxydlg.cpp:345
+msgid "<qt><center><b>%1</b></center> is already in the list.</qt>"
+msgstr "<qt><center><b>%1</b></center> đã có trong danh sách này.</qt>"
+
+#: kmanualproxydlg.cpp:347
+msgid "Duplicate Entry"
+msgstr "Mục nhập trùng"
+
+#: kmanualproxydlg.cpp:359
+msgid "New Exception"
+msgstr "Ngoại lệ mới"
+
+#: kmanualproxydlg.cpp:366
+msgid "Change Exception"
+msgstr "Thay đổi ngoại lệ"
+
+#: kmanualproxydlg.cpp:442
+msgid "Invalid Entry"
+msgstr "Mục nhập không hợp lệ"
+
+#: kmanualproxydlg.cpp:445
+msgid "The address you have entered is not valid."
+msgstr "Bạn đã nhập một địa chỉ không hợp lệ."
+
+#: kmanualproxydlg.cpp:447
+msgid ""
+"<qt>Make sure none of the addresses or URLs you specified contain invalid or "
+"wildcard characters such as spaces, asterisks (*), or question marks(?)."
+"<p><u>Examples of VALID entries:</u>"
+"<br/><code>http://mycompany.com, 192.168.10.1, mycompany.com, localhost, "
+"http://localhost</code>"
+"<p><u>Examples of INVALID entries:</u>"
+"<br/><code>http://my company.com, http:/mycompany,com file:/localhost</code>"
+"</qt>"
+msgstr ""
+"<qt>Hãy kiểm tra xem bạn đã không nhập địa chỉ Mạng nào chứa ký tự không hợp lệ "
+"hay ký tự đại diện như dấu cách, dấu sao (*), hay dấu hỏi (?)."
+"<p><u>Thí dụ mục nhập ĐÚNG:</u>"
+"<br/><code>http://mycompany.com, 192.168.10.1, công_ty_tôi.com, localhost, "
+"http://localhost</code>"
+"<p><u>Thí dụ mục nhập SAI:</u>"
+"<br/><code>http://công ty_tôi.com, http:/công_ty_tôi,com file:/localhost</code>"
+"</qt>"
+
+#: kmanualproxydlg.cpp:468
+msgid "Enter the URL or address that should use the above proxy settings:"
+msgstr ""
+"Hãy nhập tên hoặc địa chỉ Mạng cần có khả năng sử dụng thiết lập ủy nhiên trên:"
+
+#: kmanualproxydlg.cpp:471
+msgid ""
+"Enter the address or URL that should be excluded from using the above proxy "
+"settings:"
+msgstr ""
+"Hãy nhập địa chỉ Mạng cần trừ ra khả năng sử dụng thiết lập ủy nhiêm trên:"
+
+#: kmanualproxydlg.cpp:474
+msgid ""
+"<qt>Enter a valid address or url."
+"<p><b><u>NOTE:</u></b> Wildcard matching such as <code>*.kde.org</code> "
+"is not supported. If you want to match any host in the <code>.kde.org</code> "
+"domain, e.g. <code>printing.kde.org</code>, then simply enter <code>"
+".kde.org</code></qt>"
+msgstr ""
+"<qt>Hãy nhập địa chỉ Mạng hợp lệ."
+"<p><b><u>GHI CHÚ :</u></b> không hỗ trợ khả năng khớp ký tự đại diện như <code>"
+"*.kde.org</code>. Nếu bạn muốn khớp bất cứ máy nào trong miền <code>"
+".kde.org</code>, v.d. <code>printing.kde.org</code>, đơn giản hãy nhập <code>"
+".kde.org</code></qt>"
+
+#: kproxydlg.cpp:54
+msgid "&Proxy"
+msgstr "Ủ&y nhiệm"
+
+# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#: kproxydlg.cpp:55
+msgid "&SOCKS"
+msgstr "&SOCKS"
+
+#: kproxydlg.cpp:220
+msgid ""
+"The address of the automatic proxy configuration script is invalid. Please "
+"correct this problem before proceeding. Otherwise, your changes you will be "
+"ignored."
+msgstr ""
+"Tập lệnh cấu hình ủy nhiệm tự động có địa chỉ không hợp lệ. Vui lòng sửa lỗi "
+"này trước khi tiếp tục lại. Nếu không thì các thay đổi của bạn bị bỏ qua."
+
+#: kproxydlg.cpp:348
+msgid ""
+"<h1>Proxy</h1>"
+"<p>A proxy server is an intermediate program that sits between your machine and "
+"the Internet and provides services such as web page caching and/or "
+"filtering.</p>"
+"<p>Caching proxy servers give you faster access to sites you have already "
+"visited by locally storing or caching the content of those pages; filtering "
+"proxy servers, on the other hand, provide the ability to block out requests for "
+"ads, spam, or anything else you want to block.</p>"
+"<p><u>Note:</u> Some proxy servers provide both services.</p>"
+msgstr ""
+"<h1>Ủy nhiệm</h1>"
+"<p>Trình phục vụ ủy nhiệm là một chương trình trung cấp nằm giữa máy của bạn và "
+"Mạng, cung cấp dịch vụ như lưu tạm và/hay lọc trang Mạng.</p>"
+"<p>Trình phục vụ ủy nhiệm lưu tạm cho bạn truy cập nhanh hơn nơi Mạng nào vừa "
+"thăm, bằng cách cất giữ hay lưu tạm cục bộ nội dung của trang đó. Còn trình "
+"phục vụ ủy nhiệm lọc cung cấp khả năng chặn điều không muốn, như yêu cầu quảng "
+"cáo và rác."
+"<p>"
+"<p><u>Ghi chú :</u> một số trình phục vụ ủy nhiệm cung cấp cả hai dịch vụ.</p>"
+
+#: kproxydlg.cpp:367
+msgid ""
+"<qt>The proxy settings you specified are invalid."
+"<p>Please click on the <b>Setup...</b> button and correct the problem before "
+"proceeding; otherwise your changes will be ignored.</qt>"
+msgstr ""
+"<qt>Bạn đã xác định thiết lập ủy nhiệm không hợp lệ."
+"<p>Vui lòng nhắp vào nút <b>Thiết lập...</b> và sửa lỗi này; nếu không thì các "
+"thay đổi của bạn bị bỏ qua.</qt>"
+
+#: ksaveioconfig.cpp:239 ksaveioconfig.cpp:253
+msgid "Update Failed"
+msgstr "Việc cập nhật bị lỗi"
+
+#: ksaveioconfig.cpp:240
+msgid ""
+"You have to restart the running applications for these changes to take effect."
+msgstr ""
+"Bạn cần phải khởi chạy lại các ứng dụng đang chạy để các thay đổi này có tác "
+"dụng."
+
+#: ksaveioconfig.cpp:254
+msgid "You have to restart TDE for these changes to take effect."
+msgstr "Bạn cần phải khởi chạy lại môi trường TDE để các thay đổi có tác dụng."
+
+#: main.cpp:85
+msgid ""
+"<h1>Local Network Browsing</h1>Here you setup your <b>"
+"\"Network Neighborhood\"</b>. You can use either the LISa daemon and the lan:/ "
+"ioslave, or the ResLISa daemon and the rlan:/ ioslave."
+"<br>"
+"<br>About the <b>LAN ioslave</b> configuration:"
+"<br> If you select it, the ioslave, <i>if available</i>"
+", will check whether the host supports this service when you open this host. "
+"Please note that paranoid people might consider even this to be an attack."
+"<br><i>Always</i> means that you will always see the links for the services, "
+"regardless of whether they are actually offered by the host. <i>Never</i> "
+"means that you will never have the links to the services. In both cases you "
+"will not contact the host, so nobody will ever regard you as an attacker."
+"<br>"
+"<br>More information about <b>LISa</b> can be found at <a "
+"href=\"http://lisa-home.sourceforge.net\">the LISa Homepage</a> "
+"or contact Alexander Neundorf &lt;<a href=\"mailto:neundorf@kde.org\">"
+"neundorf@kde.org</a>&gt;."
+msgstr ""
+"<h1>Duyệt qua mạng cục bộ</h1>Ở đây bạn thiết lập <b>Hàng Xóm Mạng</b>"
+". Bạn có thể sử dụng hoặc trình nền LISa với ioslave « lan:/ », hoặc trình nền "
+"ResLISa với ioslave « rlan:/ » ."
+"<br>"
+"<br>Thông tin về cấu hình <b>LAN ioslave</b>:"
+"<br> nếu bạn chọn cấu hình này, khi bạn mở máy đó, ioslave này, <i>"
+"nếu sẵn sàng</i>, sẽ kiểm tra nếu máy đó hỗ trợ dịch vụ không. Vui lòng ghi chú "
+"rằng người rất cẩn thận có thể xem là ngay cả việc này là sự tấn công."
+"<br><i>Luôn luôn</i> có nghĩa là bạn sẽ luôn luôn xem liên kết đến những dịch "
+"vụ này, bất chấp máy đó thật sự cung cấp. <i>Không bao giờ</i> "
+"có nghĩa là bạn sẽ không bao giờ có liên kết đến những dịch vụ này. Trong cả "
+"hai trường hợp, bạn sẽ không liên lạc với máy đó nên không có ai sẽ xem là bạn "
+"là người tấn công."
+"<br>"
+"<br>Có thể tìm thông tin thêm về <b>LISa</b> trên <a "
+"href=\"http://lisa-home.sourceforge.net\">Trang chủ LISa</a>"
+", hoặc bạn có thể liên lạc với Alexander Neundorf &lt;<a "
+"href=\"mailto:neundorf@kde.org\">neundorf@kde.org</a>&gt;."
+
+#: main.cpp:105
+msgid "&Windows Shares"
+msgstr "Chia sẻ &Windows"
+
+#: main.cpp:111
+msgid "&LISa Daemon"
+msgstr "Trình nền &LISa"
+
+# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#: main.cpp:125
+msgid "lan:/ Iosla&ve"
+msgstr "lan:/ Iosla&ve"
+
+#: netpref.cpp:22
+msgid "Timeout Values"
+msgstr "Giá trị thời hạn"
+
+#: netpref.cpp:23
+msgid ""
+"Here you can set timeout values. You might want to tweak them if your "
+"connection is very slow. The maximum allowed value is %1 seconds."
+msgstr ""
+"Ở đây bạn có thể đặt giá trị thời hạn. Có lẽ bạn muốn điều chỉnh giá trị này "
+"nếu sự kết nối của mình chạy rất chậm. Giá trị tối đa được phép là %1 giây."
+
+#: netpref.cpp:30 netpref.cpp:37 netpref.cpp:44 netpref.cpp:51
+msgid " sec"
+msgstr " giây"
+
+#: netpref.cpp:31
+msgid "Soc&ket read:"
+msgstr "Đọc &ổ cắm:"
+
+#: netpref.cpp:38
+msgid "Pro&xy connect:"
+msgstr "Kết nối ủ&y nhiệm:"
+
+#: netpref.cpp:45
+msgid "Server co&nnect:"
+msgstr "&Kết nối máy phục vụ :"
+
+#: netpref.cpp:52
+msgid "&Server response:"
+msgstr "Đáp ứng máy &phục vụ :"
+
+#: netpref.cpp:56
+msgid "FTP Options"
+msgstr "Tùy chọn FTP"
+
+#: netpref.cpp:57
+msgid "Enable passive &mode (PASV)"
+msgstr "Bật chế độ bị động (PASV)"
+
+#: netpref.cpp:58
+msgid ""
+"Enables FTP's \"passive\" mode. This is required to allow FTP to work from "
+"behind firewalls."
+msgstr ""
+"HIệu lực chế độ « bị động » của giao thức truyền tập tin FTP. Cần thiết để cho "
+"FTP khả năng hoạt động khi nằm sau bức tường lửa."
+
+#: netpref.cpp:59
+msgid "Mark &partially uploaded files"
+msgstr "Nhãn tập tin đã tải lên bộ &phận"
+
+#: netpref.cpp:60
+msgid ""
+"<p>Marks partially uploaded FTP files.</p>"
+"<p>When this option is enabled, partially uploaded files will have a \".part\" "
+"extension. This extension will be removed once the transfer is complete.</p>"
+msgstr ""
+"<p>Nhãn các tập tin đã tải lên FTP bộ phận.</p>"
+"<p>Khi tùy chọn này đã bật, các tập tin đã tải lên bộ phận có phần mở rộng tập "
+"tin « .part » (phần). Một khi truyền xong, phần mở rộng này được gỡ bỏ.</p>"
+
+#: netpref.cpp:131
+msgid ""
+"<h1>Network Preferences</h1>Here you can define the behavior of TDE programs "
+"when using Internet and network connections. If you experience timeouts or use "
+"a modem to connect to the Internet, you might want to adjust these settings."
+msgstr ""
+"<h1>Tùy thích mạng</h1>Ở đây bạn có thể xác định ứng xử của chương trình TDE "
+"khi kết nối đến Mạng và đến mạng khác. Nếu bạn gặp trường hợp quá giờ, hoặc sử "
+"dụng bộ điều giải để kết nối đến Mạng, có lẽ bạn muốn điều chỉnh thiết lập này."
+
+#. i18n: file cache_ui.ui line 47
+#: rc.cpp:3
+#, no-c-format
+msgid "Disk cache &size:"
+msgstr "Kích cỡ Bộ nhớ tạm đĩ&a:"
+
+#. i18n: file cache_ui.ui line 67
+#: rc.cpp:6
+#, no-c-format
+msgid " KB"
+msgstr " KB"
+
+#. i18n: file cache_ui.ui line 78
+#: rc.cpp:9
+#, no-c-format
+msgid "C&lear Cache"
+msgstr "&Xoá bộ nhớ tạm"
+
+#. i18n: file cache_ui.ui line 103
+#: rc.cpp:12
+#, no-c-format
+msgid "&Use cache"
+msgstr "D&ùng bộ nhớ tạm"
+
+#. i18n: file cache_ui.ui line 106
+#: rc.cpp:15
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Check this box if you want the web pages you visit to be stored on your hard "
+"disk for quicker access. The stored pages will only be updated as needed "
+"instead of on every visit to that site. This is especially useful if you have a "
+"slow connection to the Internet."
+msgstr ""
+"Hãy bật tùy chọn này nếu bạn muốn các trang Mạng vừa xem được cất giữ trên đĩa "
+"cứng để truy cập nhanh hơn. Những trang đã cất giữ sẽ được cập nhật chỉ khi cần "
+"thiết, hơn là mỗi lần thăm nơi Mạng đó. Tính năng này có ích đặc biệt nếu bạn "
+"có sự kết nối chậm đến Mạng."
+
+#. i18n: file cache_ui.ui line 117
+#: rc.cpp:18 rc.cpp:246
+#, no-c-format
+msgid "Policy"
+msgstr "Chính sách"
+
+#. i18n: file cache_ui.ui line 128
+#: rc.cpp:21
+#, no-c-format
+msgid "&Keep cache in sync"
+msgstr "Chạy bộ nhớ tạm đã &đồng bộ"
+
+#. i18n: file cache_ui.ui line 131
+#: rc.cpp:24
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Verify whether the cached web page is valid before attempting to fetch the web "
+"page again."
+msgstr ""
+"Kiểm tra nếu trang Mạng đã lưu tạm vẫn hợp lệ, trước khi cố lấy lại trang đó."
+
+#. i18n: file cache_ui.ui line 139
+#: rc.cpp:27
+#, no-c-format
+msgid "Use cache whenever &possible"
+msgstr "Dùng bộ nhớ tạm vào lúc nào có thể"
+
+#. i18n: file cache_ui.ui line 142
+#: rc.cpp:30
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Always use documents from the cache when available. You can still use the "
+"reload button to synchronize the cache with the remote host."
+msgstr ""
+"Luôn luôn dùng tài liệu từ bộ nhớ tạm, khi có. Bạn vẫn có khả năng sử dụng cái "
+"nút « Tải lại » để đồng bộ hoá bộ nhớ tạm với máy ở xa."
+
+#. i18n: file cache_ui.ui line 150
+#: rc.cpp:33
+#, no-c-format
+msgid "O&ffline browsing mode"
+msgstr "Chế độ duyệt &ngoại tuyến"
+
+#. i18n: file cache_ui.ui line 153
+#: rc.cpp:36
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Do not fetch web pages that are not already stored in the cache. Offline mode "
+"prevents you from viewing pages that you have not previously visited."
+msgstr ""
+"Đừng lấy trang Mạng nào không nằm trong bộ nhớ tạm. Vậy chế độ ngoại tuyến ngăn "
+"cản bạn xem trang không phải vừa thăm."
+
+#. i18n: file envvarproxy_ui.ui line 30
+#: rc.cpp:39 rc.cpp:54
+#, no-c-format
+msgid ""
+"<qt>\n"
+"Enter the name of the environment variable, e.g. <b>FTP_PROXY</b>"
+", used to store the address of the FTP proxy server."
+"<p>\n"
+"Alternatively, you can click on the <b>\"Auto Detect\"</b> "
+"button to attempt an automatic discovery of this variable.\n"
+"</qt>"
+msgstr ""
+"<qt>\n"
+"Hãy nhập tên của biến môi trường, v.d. <b>FTP_PROXY</b>"
+", ủy nhiệm FTP được dùng để cất giữ địa chỉ của máy phục vụ FTP."
+"<p>\n"
+"Hoặc bạn có thể nhắp vào cái nút<b>Tìm ra tự động</b> "
+"để cố phát hiện tự động biến này.\n"
+"</qt>"
+
+#. i18n: file envvarproxy_ui.ui line 41
+#: rc.cpp:45 rc.cpp:87
+#, no-c-format
+msgid ""
+"<qt>\n"
+"Enter the name of the environment variable, e.g. <b>HTTP_PROXY</b>"
+", used to store the address of the HTTP proxy server."
+"<p>\n"
+"Alternatively, you can click on the <b>\"Auto Detect\"</b> "
+"button to attempt automatic discovery of this variable.\n"
+"</qt>"
+msgstr ""
+"<qt>\n"
+"Hãy nhập tên của biến môi trường, v.d. <b>HTTP_PROXY</b>"
+", ủy nhiệm HTTP được dùng để cất giữ địa chỉ của máy phục vụ HTTP."
+"<p>\n"
+"Hoặc bạn có thể nhắp vào cái nút<b>Tìm ra tự động</b> "
+"để cố phát hiện tự động biến này.\n"
+"</qt>"
+
+# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. i18n: file envvarproxy_ui.ui line 49
+#: rc.cpp:51 rc.cpp:375
+#, no-c-format
+msgid "&FTP:"
+msgstr "&FTP:"
+
+# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. i18n: file envvarproxy_ui.ui line 66
+#: rc.cpp:60 rc.cpp:378
+#, no-c-format
+msgid "HTTP&S:"
+msgstr "HTTP&S:"
+
+#. i18n: file envvarproxy_ui.ui line 75
+#: rc.cpp:63 rc.cpp:93
+#, no-c-format
+msgid ""
+"<qt>\n"
+"Enter the name of the environment variable, e.g. <b>HTTPS_PROXY</b>"
+", used to store the address of the HTTPS proxy server."
+"<p>\n"
+"Alternatively, you can click on the <b>\"Auto Detect\"</b> "
+"button to attempt an automatic discovery of this variable.\n"
+"</qt>"
+msgstr ""
+"<qt>\n"
+"Hãy nhập tên của biến môi trường, v.d. <b>HTTPS_PROXY</b>"
+", ủy nhiệm HTTPS (HTTP bảo mật) được dùng để cất giữ địa chỉ của máy phục vụ "
+"HTTPS."
+"<p>\n"
+"Hoặc bạn có thể nhắp vào cái nút<b>Tìm ra tự động</b> "
+"để cố phát hiện tự động biến này.\n"
+"</qt>"
+
+#. i18n: file envvarproxy_ui.ui line 83
+#: rc.cpp:69
+#, no-c-format
+msgid "Show the &value of the environment variables"
+msgstr "Hiện &giá trị của biến môi trường"
+
+#. i18n: file envvarproxy_ui.ui line 91
+#: rc.cpp:72
+#, no-c-format
+msgid "&Verify"
+msgstr "Thẩ&m tra"
+
+#. i18n: file envvarproxy_ui.ui line 94
+#: rc.cpp:75
+#, no-c-format
+msgid ""
+"<qt>Verify whether or not the environment variable names you supplied are "
+"valid. If an environment variable is not found, the associated labels will be "
+"<b>highlighted</b> to indicate that they are invalid.</qt>"
+msgstr ""
+"<qt>Thẩm tra nếu các tên biến môi trường bị bạn cung cấp là hợp lệ không. Nếu "
+"biến môi trường nào không được tìm, những nhãn tương ứng sẽ được <b>tô sáng</b> "
+"để ngụ ý rằng chúng không hợp lệ.</qt>"
+
+#. i18n: file envvarproxy_ui.ui line 102
+#: rc.cpp:78
+#, no-c-format
+msgid "Auto &Detect"
+msgstr "&Tìm ra tự động"
+
+#. i18n: file envvarproxy_ui.ui line 105
+#: rc.cpp:81
+#, no-c-format
+msgid ""
+"<qt>Attempt automatic discovery of the environment variables used for setting "
+"system wide proxy information."
+"<p> This feature works by searching for commonly used variable names such as "
+"HTTP_PROXY, FTP_PROXY and NO_PROXY.</qt>"
+msgstr ""
+"<qt>Cố phát hiện tự động các biến môi trường được dùng để đặt thông tin ủy "
+"nhiệm cho toàn hệ thống."
+"<p>Tính năng này tìm kiếm các tên biến thường dụng như HTTP_PROXY (ủy nhiệm "
+"giao thức truyền siêu văn bản), FTP_PROXY (ủy nhiệm giao thức truyền tập tin) "
+"và NO_PROXY (không có ủy nhiệm).</qt>"
+
+# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. i18n: file envvarproxy_ui.ui line 113
+#: rc.cpp:84 rc.cpp:381
+#, no-c-format
+msgid "H&TTP:"
+msgstr "H&TTP:"
+
+#. i18n: file envvarproxy_ui.ui line 144
+#: rc.cpp:99 rc.cpp:108
+#, no-c-format
+msgid ""
+"<qt>\n"
+"Enter the environment variable, e.g. <b>NO_PROXY</b>"
+", used to store the addresses of sites for which the proxy server should not be "
+"used."
+"<p>\n"
+"Alternatively, you can click on the <b>\"Auto Detect\"</b> "
+"button to attempt an automatic discovery of this variable.\n"
+"</qt>"
+msgstr ""
+"<qt>\n"
+"Hãy nhập biến môi trường, v.d. <b>NO_PROXY</b>, được dùng để cất giữ địa chỉ "
+"của mỗi nơi Mạng với đó nên không dùng trình phục vụ ủy nhiệm."
+"<p>\n"
+"Hoặc bạn có thể nhắp vào cái nút<b>Tìm ra tự động</b> "
+"để cố phát hiện tự động biến này.\n"
+"</qt>"
+
+# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. i18n: file envvarproxy_ui.ui line 152
+#: rc.cpp:105
+#, no-c-format
+msgid "NO &PROXY:"
+msgstr "NO &PROXY:"
+
+#. i18n: file kcookiesmanagementdlg_ui.ui line 33
+#: rc.cpp:114
+#, no-c-format
+msgid "Domain [Group]"
+msgstr "Miền [Nhóm]"
+
+#. i18n: file kcookiesmanagementdlg_ui.ui line 44
+#: rc.cpp:117
+#, no-c-format
+msgid "Host [Set By]"
+msgstr "Máy [Đặt Bởi]"
+
+#. i18n: file kcookiesmanagementdlg_ui.ui line 85
+#: rc.cpp:120 rc.cpp:237 rc.cpp:680
+#, no-c-format
+msgid "D&elete"
+msgstr "&Xoá bỏ"
+
+#. i18n: file kcookiesmanagementdlg_ui.ui line 93
+#: rc.cpp:123 rc.cpp:240 rc.cpp:686
+#, no-c-format
+msgid "Delete A&ll"
+msgstr "Xoá bỏ &hết"
+
+#. i18n: file kcookiesmanagementdlg_ui.ui line 101
+#: rc.cpp:126
+#, no-c-format
+msgid "Change &Policy..."
+msgstr "Đổi chính &sách..."
+
+#. i18n: file kcookiesmanagementdlg_ui.ui line 109
+#: rc.cpp:129
+#, no-c-format
+msgid "&Reload List"
+msgstr "Tải &lại danh sách"
+
+#. i18n: file kcookiesmanagementdlg_ui.ui line 144
+#: rc.cpp:132 rc.cpp:254
+#, no-c-format
+msgid "..."
+msgstr "..."
+
+#. i18n: file kcookiesmanagementdlg_ui.ui line 147
+#: rc.cpp:135 rc.cpp:257
+#, no-c-format
+msgid "Clear Search"
+msgstr "Xoá tìm kiếm"
+
+#. i18n: file kcookiesmanagementdlg_ui.ui line 155
+#: rc.cpp:138 rc.cpp:260
+#, no-c-format
+msgid "&Search:"
+msgstr "Tìm &kiếm:"
+
+#. i18n: file kcookiesmanagementdlg_ui.ui line 166
+#: rc.cpp:141
+#, no-c-format
+msgid "Search interactively for domains and hosts"
+msgstr "Tìm kiếm tương tác các miền và máy"
+
+#. i18n: file kcookiesmanagementdlg_ui.ui line 181
+#: rc.cpp:144
+#, no-c-format
+msgid "Details"
+msgstr "Chi tiết"
+
+#. i18n: file kcookiesmanagementdlg_ui.ui line 216
+#: rc.cpp:147
+#, no-c-format
+msgid "Name:"
+msgstr "Tên:"
+
+#. i18n: file kcookiesmanagementdlg_ui.ui line 227
+#: rc.cpp:150
+#, no-c-format
+msgid "Value:"
+msgstr "Giá trị :"
+
+#. i18n: file kcookiesmanagementdlg_ui.ui line 238
+#: rc.cpp:153
+#, no-c-format
+msgid "Domain:"
+msgstr "Miền:"
+
+#. i18n: file kcookiesmanagementdlg_ui.ui line 249
+#: rc.cpp:156
+#, no-c-format
+msgid "Path:"
+msgstr "Đường dẫn:"
+
+#. i18n: file kcookiesmanagementdlg_ui.ui line 260
+#: rc.cpp:159
+#, no-c-format
+msgid "Expires:"
+msgstr "Hạn dùng:"
+
+#. i18n: file kcookiesmanagementdlg_ui.ui line 271
+#: rc.cpp:162
+#, no-c-format
+msgid "Secure:"
+msgstr "Bảo mật:"
+
+#. i18n: file kcookiespoliciesdlg_ui.ui line 24
+#: rc.cpp:165
+#, no-c-format
+msgid "Enable coo&kies"
+msgstr "Bật c&ookie"
+
+#. i18n: file kcookiespoliciesdlg_ui.ui line 30
+#: rc.cpp:168
+#, no-c-format
+msgid ""
+"<qt>\n"
+"Enable cookie support. Normally you will want to have cookie support enabled "
+"and customize it to suit your privacy needs."
+"<p>\n"
+"Please note that disabling cookie support might make many web sites "
+"unbrowsable.\n"
+"</qt>"
+msgstr ""
+"<qt>\n"
+"Hiệu lức hỗ trợ tập tin nhận diện cookie. Bình thường, khuyên bạn bật hỗ trợ "
+"cookie, và tùy chỉnh sự hỗ trợ này để thích hợp với sự cần riêng tư của bạn.</p>"
+"\n"
+"Ghi chú rằng việc tắt hỗ trợ cookie có thể làm cho bạn không có khả năng duyệt "
+"nhiều nơi Mạng.\n"
+"</qt>"
+
+#. i18n: file kcookiespoliciesdlg_ui.ui line 49
+#: rc.cpp:174
+#, no-c-format
+msgid "Only acce&pt cookies from originating server"
+msgstr "Chấp nhận cookie chỉ từ máy phục vụ trang"
+
+#. i18n: file kcookiespoliciesdlg_ui.ui line 54
+#: rc.cpp:177
+#, no-c-format
+msgid ""
+"<qt>\n"
+"Reject the so called third-party cookies. These are cookies that originate from "
+"a site other than the one you are currently browsing. For example, if you visit "
+"<b>www.foobar.com</b> while this option is on, only cookies that originate from "
+"www.foobar.com will be processed per your settings. Cookies from any other site "
+"will be rejected. This reduces the chances of site operators compiling a "
+"profile about your daily browsing habits.\n"
+"</qt>"
+msgstr ""
+"<qt>\n"
+"Từ chối các cookie được gọi là « thuộc nhóm ba ». Những cookie này được tạo bởi "
+"nơi Mạng khác với nơi bạn đang duyệt. Lấy thí dụ, nếu bạn thăm nơi Mạng <b>"
+"www.phuba.com</b> trong khi tùy chọn này đã bật, chỉ cookie nào bị "
+"&lt;www.phuba.com&gt; tạo sẽ được xử lý tùy theo thiết lập của bạn. Cookie nào "
+"từ nơi Mạng khác sẽ bị từ chối. Thiết lập này giảm thông tin người khác có thể "
+"tập hợp về hoạt động duyệt của bạn.\n"
+"</qt>"
+
+#. i18n: file kcookiespoliciesdlg_ui.ui line 62
+#: rc.cpp:182
+#, no-c-format
+msgid "Automaticall&y accept session cookies"
+msgstr "Tự động chấp nhận cookie &phiên chạy"
+
+#. i18n: file kcookiespoliciesdlg_ui.ui line 68
+#: rc.cpp:185
+#, no-c-format
+msgid ""
+"<qt>\n"
+"Automatically accept temporary cookies meant to expire at the end of the "
+"current session. Such cookies will not be stored in your computer's hard drive "
+"or storage device. Instead, they are deleted when you close all applications "
+"(e.g. your browser) that use them."
+"<p>\n"
+"<u>NOTE:</u> Checking this option along with the next one will override your "
+"default as well as site specific cookie policies. However, doing so also "
+"increases your privacy since all cookies will be removed when the current "
+"session ends.\n"
+"</qt>"
+msgstr ""
+"<qt>\n"
+"Chấp nhận tự động các cookie tạm thời, được đặt để hết hạn dùng tại kết thúc "
+"phiên chạy hiện thời của bạn. Cookie như vậy sẽ không được cất giữ trên đĩa "
+"cứng hay thiết bị chứa khác của bạn. Thay thế, nó bị xoá bỏ khi bạn đóng các "
+"ứng dụng (v.d. trình duyệt) dùng cookie đó."
+"<p>\n"
+"<u>GHI CHÚ :</u> nếu bạn bật tùy chọn này cùng với tùy chọn kế tiếp, hai tùy "
+"chọn này sẽ có quyền cao hơn thiết lập mặc định của bạn cũng như các chính sách "
+"cookie đặc trưng cho nơi Mạng. Tuy nhiên, việc bật hai tùy chọn này cũng tăng "
+"độ riêng tư của bạn, vì mọi cookie sẽ bị gỡ bỏ khi phiên chạy hiện thời có kết "
+"thúc.\n"
+"</qt>"
+
+#. i18n: file kcookiespoliciesdlg_ui.ui line 76
+#: rc.cpp:191
+#, no-c-format
+msgid "Treat &all cookies as session cookies"
+msgstr "Xử lý mọi cookie là cookie &phiên chạy"
+
+#. i18n: file kcookiespoliciesdlg_ui.ui line 82
+#: rc.cpp:194
+#, no-c-format
+msgid ""
+"<qt>\n"
+"Treat all cookies as session cookies. Session cookies are small pieces of data "
+"that are temporarily stored in your computer's memory until you quit or close "
+"all applications (e.g. your browser) that use them. Unlike regular cookies, "
+"session cookies are never stored on your hard drive or other storage medium."
+"<p>\n"
+"<u>NOTE:</u> Checking this option along with the previous one will override "
+"your default as well as site specific cookie policies. However, doing so also "
+"increases your privacy since all cookies will be removed when the current "
+"session ends.\n"
+"</qt>"
+msgstr ""
+"<qt>\n"
+"Xử lý mọi cookie như là cookie phiên chạy. Cookie phiên chạy là tập tin thông "
+"tin nhỏ được cất giữ tạm thời trong bộ nhớ của máy tính này, đến khi bạn thoát "
+"hay đóng các ứng dụng (v.d. trình duyệt) dùng nó. Không như cookie chuẩn, "
+"cookie phiên chạy không bao giờ được cất giữ trên đĩa cứng hay vật chứa khác "
+"của bạn."
+"<p>\n"
+"<u>GHI CHÚ :</u> nếu bạn bật tùy chọn này cùng với tùy chọn kế tiếp, hai tùy "
+"chọn này sẽ có quyền cao hơn thiết lập mặc định của bạn cũng như các chính sách "
+"cookie đặc trưng cho nơi Mạng. Tuy nhiên, việc bật hai tùy chọn này cũng tăng "
+"độ riêng tư của bạn, vì mọi cookie sẽ bị gỡ bỏ khi phiên chạy hiện thời có kết "
+"thúc.\n"
+"</qt>"
+
+#. i18n: file kcookiespoliciesdlg_ui.ui line 92
+#: rc.cpp:200
+#, no-c-format
+msgid "Default Policy"
+msgstr "Chính sách mặc định"
+
+#. i18n: file kcookiespoliciesdlg_ui.ui line 106
+#: rc.cpp:203
+#, no-c-format
+msgid ""
+"<qt>\n"
+"Determines how cookies received from a remote machine will be handled: \n"
+"<ul>\n"
+"<li><b>Ask</b> will cause TDE to ask for your confirmation whenever a server "
+"wants to set a cookie.\"</li>\n"
+"<li><b>Accept</b> will cause cookies to be accepted without prompting you.</li>"
+"\n"
+"<li><b>Reject</b> will cause the cookiejar to refuse all cookies it "
+"receives.</li>\n"
+"</ul>"
+"<p>\n"
+"<u>NOTE:</u> Domain specific policies, which can be set below, always take "
+"precedence over the default policy.\n"
+"</qt>"
+msgstr ""
+"<qt>\n"
+"Chọn cách xử lý cookie được nhận từ máy nào ở xa : \n"
+"<ul>\n"
+"<li><b>Yêu cầu</b> sẽ làm cho TDE xin bạn xác nhận khi nào máy phục vụ Mạng "
+"muốn đặt cookie.</li>\n"
+"<li><b>Chấp nhận</b> sẽ chấp nhận các cookie, không nhắc bạn.</li>\n"
+"<li><b>Từ chối</b> sẽ từ chối các cookie.</li>\n"
+"</ul>"
+"<p>\n"
+"<u>GHI CHÚ :</u> chính sách đặc trưng cho miền, mà có thể được đặt bên dưới, "
+"luôn luôn có quyền cao hơn chính sách mặc định.\n"
+"</qt>"
+
+#. i18n: file kcookiespoliciesdlg_ui.ui line 117
+#: rc.cpp:214
+#, no-c-format
+msgid "Ask &for confirmation"
+msgstr "&Yêu cầu bạn xác nhận"
+
+#. i18n: file kcookiespoliciesdlg_ui.ui line 125
+#: rc.cpp:217
+#, no-c-format
+msgid "Accep&t all cookies"
+msgstr "&Chấp nhận mọi cookie"
+
+#. i18n: file kcookiespoliciesdlg_ui.ui line 133
+#: rc.cpp:220
+#, no-c-format
+msgid "Re&ject all cookies"
+msgstr "&Từ chối mọi cookie"
+
+#. i18n: file kcookiespoliciesdlg_ui.ui line 143
+#: rc.cpp:223
+#, no-c-format
+msgid "Site Policy"
+msgstr "Chính sách nơi Mạng"
+
+#. i18n: file kcookiespoliciesdlg_ui.ui line 148
+#: rc.cpp:226
+#, no-c-format
+msgid ""
+"<qt>\n"
+"To add a new policy, simply click on the <b>Add...</b> "
+"button and supply the necessary information. To change an existing policy, use "
+"the <b>Change...</b> button and choose the new policy from the policy dialog "
+"box. Clicking on the <b>Delete</b> button will remove the currently selected "
+"policy causing the default policy setting to be used for that domain whereas <b>"
+"Delete All</b> will remove all the site specific policies.\n"
+"</qt>"
+msgstr ""
+"<qt>\n"
+"Để thêm một chính sách mới, đơn giản hãy nhắp vào cái nút <b>Thêm...</b> "
+"rồi nhập thông tin cần thiết. Để sửa đổi một chính sách đã có, hãy dùng nút <b>"
+"Đổi...</b> rồi chọn chính sách mới trong hộp thoại chính sách. Việc nhắp vào "
+"nút <b>Xoá bỏ</b> sẽ gỡ bỏ chính sách đã chọn hiện thời, gây ra chính sách mặc "
+"định được dùng cho miền đó, còn <b>Xoá bỏ hết</b> sẽ gỡ bỏ mọi chính sách đặc "
+"trưng cho nơi Mạng riêng.\n"
+"</qt>"
+
+#. i18n: file kcookiespoliciesdlg_ui.ui line 184
+#: rc.cpp:231 rc.cpp:428 rc.cpp:668
+#, no-c-format
+msgid "&New..."
+msgstr "&Mới..."
+
+#. i18n: file kcookiespoliciesdlg_ui.ui line 192
+#: rc.cpp:234 rc.cpp:674
+#, no-c-format
+msgid "Chan&ge..."
+msgstr "&Đổi..."
+
+#. i18n: file kcookiespoliciesdlg_ui.ui line 216
+#: rc.cpp:243
+#, no-c-format
+msgid "Domain"
+msgstr "Miền"
+
+#. i18n: file kcookiespoliciesdlg_ui.ui line 254
+#: rc.cpp:249
+#, no-c-format
+msgid ""
+"<qt>\n"
+"List of sites for which you have set a specific cookie policy. Specific "
+"policies override the default policy setting for these sites.\n"
+"</qt>"
+msgstr ""
+"<qt>\n"
+"Danh sách các miền, cho mỗi miền bạn đã đắt một chính sách đặc trưng. Chính "
+"sách đặc trưng có quyền cao hơn thiết lập chính sách mặc định cho các nơi Mạng "
+"đó.\n"
+"</qt>"
+
+#. i18n: file kcookiespoliciesdlg_ui.ui line 295
+#: rc.cpp:263
+#, no-c-format
+msgid "Search interactively for domains"
+msgstr "Tìm kiếm tương tác miền"
+
+#. i18n: file kproxydlg_ui.ui line 22
+#: rc.cpp:266
+#, no-c-format
+msgid ""
+"<qt>\n"
+"Setup proxy configuration.\n"
+"<p>\n"
+"A proxy server is an intermediate machine that sits between your computer and "
+"the Internet and provides services such as web page caching and filtering. "
+"Caching proxy servers give you faster access to web sites you have already "
+"visited by locally storing or caching those pages; filtering proxy servers "
+"usually provide the ability to block out requests for ads, spam, or anything "
+"else you want to block.\n"
+"<p>\n"
+"If you are uncertain whether or not you need to use a proxy server to connect "
+"to the Internet, consult your Internet service provider's setup guide or your "
+"system administrator.\n"
+"</qt>"
+msgstr ""
+"<qt>\n"
+"Thiết lập cấu hình ủy nhiệm\n"
+"<p>\n"
+"<p>Trình phục vụ ủy nhiệm là một chương trình trung cấp nằm giữa máy của bạn và "
+"Mạng, cung cấp dịch vụ như lưu tạm và/hay lọc trang Mạng.</p>"
+"<p>Trình phục vụ ủy nhiệm lưu tạm cho bạn truy cập nhanh hơn nơi Mạng nào vừa "
+"thăm, bằng cách cất giữ hay lưu tạm cục bộ nội dung của trang đó. Còn trình "
+"phục vụ ủy nhiệm lọc cung cấp khả năng chặn điều không muốn, như yêu cầu quảng "
+"cáo và rác.\n"
+"<p>\n"
+"Nếu bạn chưa chắc nếu cần phải sử dụng máy phục vụ ủy nhiệm để kết nối đến "
+"Mạng, hãy tham chiếu những hướng dẫn thiết lập của nhà cung cấp dịch vụ Mạng "
+"(ISP) của bạn, hoặc hỏi quản trị hệ thống cục bộ.\n"
+"</qt>"
+
+#. i18n: file kproxydlg_ui.ui line 59
+#: rc.cpp:275
+#, no-c-format
+msgid "Connect to the &Internet directly"
+msgstr "Kết nối trực t&iếp đến Mạng "
+
+#. i18n: file kproxydlg_ui.ui line 65
+#: rc.cpp:278
+#, no-c-format
+msgid "Connect to the Internet directly."
+msgstr "Kết nối trực tiếp đến Mạng."
+
+#. i18n: file kproxydlg_ui.ui line 76
+#: rc.cpp:281
+#, no-c-format
+msgid "A&utomatically detect proxy configuration"
+msgstr "Tìm ra tự động cấ&u hình ủy nhiệm"
+
+#. i18n: file kproxydlg_ui.ui line 83
+#: rc.cpp:284
+#, no-c-format
+msgid ""
+"<qt>\n"
+"Automatically detect and configure the proxy settings."
+"<p>\n"
+"Automatic detection is performed using the <b>Web Proxy Auto-Discovery Protocol "
+"(WPAD)</b>."
+"<p>\n"
+"<b>NOTE:</b> This option might not work properly or not work at all in some "
+"UNIX/Linux distributions. If you encounter a problem when using this option, "
+"please check the FAQ section at http://konqueror.kde.org.\n"
+"</qt>"
+msgstr ""
+"<qt>\n"
+"Phát hiện và cấu hình tự động thiết lập ủy nhiệm."
+"<p>\n"
+"Việc phát hiện tự động được thực hiện bằng <b>Giao thức phát hiện tự động ủy "
+"nhiệm Mạng (WPAD)</b>."
+"<p>\n"
+"<b>GHI CHÚ :</b> tùy chọn này có lẽ không hoạt động cho đúng, hoặc không hoạt "
+"gì, trong một số bản phân phát UNIX/Linux. Nếu bạn gặp khó khăn dùng tùy chọn "
+"này, vui lòng xem phần Hỏi Đáp (FAQ) tại &lt;http://konqueror.kde.org&gt;.\n"
+"</qt>"
+
+#. i18n: file kproxydlg_ui.ui line 94
+#: rc.cpp:291
+#, no-c-format
+msgid "U&se the following proxy configuration URL"
+msgstr "Dùng URL cấu hình ủy nhiệm này"
+
+#. i18n: file kproxydlg_ui.ui line 97
+#: rc.cpp:294
+#, no-c-format
+msgid "Use the specified proxy script URL to configure the proxy settings."
+msgstr ""
+"Dùng đia chỉ Mạng của tập lệnh ủy nhiệm đã xác định, để cấu hình thiết lập ủy "
+"nhiệm."
+
+#. i18n: file kproxydlg_ui.ui line 141
+#: rc.cpp:297
+#, no-c-format
+msgid "Enter the address for the proxy configuration script."
+msgstr "Hãy nhập địa chỉ của tập lệnh cấu hình ủy nhiệm."
+
+#. i18n: file kproxydlg_ui.ui line 170
+#: rc.cpp:300
+#, no-c-format
+msgid "Use preset proxy environment &variables"
+msgstr "Dùng biến môi trường ủy nhiệm định sẵn"
+
+#. i18n: file kproxydlg_ui.ui line 176
+#: rc.cpp:303
+#, no-c-format
+msgid ""
+"<qt>\n"
+"Use environment variables to configure the proxy settings."
+"<p>\n"
+"Environment variables such as <b>HTTP_PROXY</b> and <b>NO_PROXY</b> "
+"are usually used in multi-user UNIX installations, where both graphical and "
+"non-graphical applications need to share the same proxy configuration "
+"information.\n"
+"</qt>"
+msgstr ""
+"<qt>\n"
+"Dùng biến môi trường để cấu hình thiết lập ủy nhiệm."
+"<p>\n"
+"Biến môi trường như <b>HTTP_PROXY</b> (ủy nhiệm giao thức siêu văn bản) và <b>"
+"NO_PROXY</b> (không có ủy nhiệm) thường được dùng trong bản cài đặt UNIX đa "
+"người dùng, trong mà ứng dụng kiểu cả đồ họa lẫn không đồ họa đều phải dùng "
+"cùng thông tin cấu hình ủy nhiệm.\n"
+"</qt>"
+
+#. i18n: file kproxydlg_ui.ui line 187
+#: rc.cpp:309 rc.cpp:321
+#, no-c-format
+msgid "Setup..."
+msgstr "Thiết lập..."
+
+#. i18n: file kproxydlg_ui.ui line 190
+#: rc.cpp:312
+#, no-c-format
+msgid "Show the proxy environment variable configuration dialog."
+msgstr "Hiện hộp thoại cấu hình biên môi trường ủy nhiệm."
+
+#. i18n: file kproxydlg_ui.ui line 219
+#: rc.cpp:315
+#, no-c-format
+msgid "&Manually specify the proxy settings"
+msgstr "Tự ghi rõ thiết lập ủy nhiệ&m"
+
+#. i18n: file kproxydlg_ui.ui line 222
+#: rc.cpp:318
+#, no-c-format
+msgid "Manually enter proxy server configuration information."
+msgstr "Tự nhập thông tin cấu hình máy phục vụ ủy nhiệm."
+
+#. i18n: file kproxydlg_ui.ui line 236
+#: rc.cpp:324
+#, no-c-format
+msgid "Show the manual proxy configuration dialog."
+msgstr "Hiển thị hộp thoại cấu hình ủy nhiệm thủ công."
+
+#. i18n: file kproxydlg_ui.ui line 251
+#: rc.cpp:327
+#, no-c-format
+msgid "Authori&zation"
+msgstr "&Quyền dùng"
+
+#. i18n: file kproxydlg_ui.ui line 262
+#: rc.cpp:330
+#, no-c-format
+msgid "Prompt as &needed"
+msgstr "&Nhắc khi cần"
+
+#. i18n: file kproxydlg_ui.ui line 268
+#: rc.cpp:333
+#, no-c-format
+msgid "Prompt for login information whenever it is required."
+msgstr "Nhắc với thông tin đăng nhập khi nào cần thiết."
+
+#. i18n: file kproxydlg_ui.ui line 279
+#: rc.cpp:336
+#, no-c-format
+msgid "Use the following lo&gin information."
+msgstr "Dùng thông tin đăn&g nhập này."
+
+#. i18n: file kproxydlg_ui.ui line 282
+#: rc.cpp:339
+#, no-c-format
+msgid "Use the information below to login into proxy servers as needed."
+msgstr ""
+"Dùng thông tin bên dưới để đăng nhập vào máy phục vụ khi nào cần thiết."
+
+#. i18n: file kproxydlg_ui.ui line 321
+#: rc.cpp:342 rc.cpp:351
+#, no-c-format
+msgid "Login password."
+msgstr "Mật khẩu đăng nhập."
+
+#. i18n: file kproxydlg_ui.ui line 332
+#: rc.cpp:345 rc.cpp:357
+#, no-c-format
+msgid "Login name."
+msgstr "Tên đăng nhập."
+
+#. i18n: file kproxydlg_ui.ui line 343
+#: rc.cpp:348
+#, no-c-format
+msgid "Password:"
+msgstr "Mật khẩu :"
+
+#. i18n: file kproxydlg_ui.ui line 357
+#: rc.cpp:354
+#, no-c-format
+msgid "Username:"
+msgstr "Tên người dùng:"
+
+#. i18n: file kproxydlg_ui.ui line 375
+#: rc.cpp:360
+#, no-c-format
+msgid "O&ptions"
+msgstr "Tù&y chọn"
+
+#. i18n: file kproxydlg_ui.ui line 386
+#: rc.cpp:363
+#, no-c-format
+msgid "Use persistent connections to proxy"
+msgstr "Dùng sự kết nối bền bỉ đến máy ủy nhiệm"
+
+#. i18n: file kproxydlg_ui.ui line 392
+#: rc.cpp:366
+#, no-c-format
+msgid ""
+"<qt>\n"
+"Use persistent proxy connection."
+"<p>\n"
+"Although a persistent proxy connection is faster, note that it only works "
+"correctly with proxies that are fully HTTP 1.1 compliant. Do <b>not</b> "
+"use this option in combination with non-HTTP 1.1 compliant proxy servers such "
+"as JunkBuster and WWWOfle.\n"
+"</qt>"
+msgstr ""
+"<qt>\n"
+"Dùng sự kết nối ủy nhiệm kiểu bền bỉ."
+"<p>\n"
+"Dù sự kết nối ủy nhiệm bền bỉ là nhanh hơn, ghi chú rằng nó hoạt động cho đúng "
+"chỉ với ủy nhiệm thuân theo hoàn toàn tiêu chuẩn HTTP 1.1. <b>Đừng</b> "
+"dùng tùy chọn này cùng với máy phục vụ ủy nhiệm không thuân theo HTTP 1.1 như "
+"JunkBuster hay WWWOfle.\n"
+"</qt>"
+
+#. i18n: file manualproxy_ui.ui line 27
+#: rc.cpp:372
+#, no-c-format
+msgid "Ser&vers"
+msgstr "Máy &phục vụ"
+
+#. i18n: file manualproxy_ui.ui line 95
+#: rc.cpp:384
+#, no-c-format
+msgid "Enter the address of the HTTP proxy server."
+msgstr "Hãy nhập địa chỉ của máy phục vụ ủy nhiệm HTTP."
+
+#. i18n: file manualproxy_ui.ui line 103
+#: rc.cpp:387
+#, no-c-format
+msgid "Enter the address of the HTTPS proxy server."
+msgstr "Hãy nhập địa chỉ của máy phục vụ ủy nhiệm HTTPS."
+
+#. i18n: file manualproxy_ui.ui line 111
+#: rc.cpp:390
+#, no-c-format
+msgid "Enter the address of the FTP proxy server."
+msgstr "Hãy nhập địa chỉ của máy phục vụ ủy nhiệm FTP."
+
+#. i18n: file manualproxy_ui.ui line 122
+#: rc.cpp:393
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Enter the port number of the FTP proxy server. Default 8080. Another common "
+"value is 3128."
+msgstr ""
+"Hãy nhập số hiệu cổng của máy phục vụ ủy nhiệm FTP. Giá trị mặc định là 8080. "
+"Một giá trị thường dùng khác là 3128."
+
+#. i18n: file manualproxy_ui.ui line 133
+#: rc.cpp:396 rc.cpp:399
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Enter the port number of the HTTP proxy server. Default is 8080. Another common "
+"value is 3128."
+msgstr ""
+"Hãy nhập số hiệu cổng của máy phục vụ ủy nhiệm HTTP. Giá trị mặc định là 8080. "
+"Một giá trị thường dùng khác là 3128."
+
+#. i18n: file manualproxy_ui.ui line 175
+#: rc.cpp:402
+#, no-c-format
+msgid "&Use the same proxy server for all protocols"
+msgstr "D&ùng cùng một máy phục vụ ủy nhiệm cho mọi giao thức"
+
+#. i18n: file manualproxy_ui.ui line 193
+#: rc.cpp:405
+#, no-c-format
+msgid "E&xceptions"
+msgstr "Ng&oại lệ"
+
+#. i18n: file manualproxy_ui.ui line 204
+#: rc.cpp:408
+#, no-c-format
+msgid "Use proxy only for entries in this list"
+msgstr "Dùng ủy nhiệm chỉ cho mục nhập trong danh sách này"
+
+#. i18n: file manualproxy_ui.ui line 209
+#: rc.cpp:411
+#, no-c-format
+msgid ""
+"<qt>\n"
+"Reverse the use of the exception list. Checking this box will result in the "
+"proxy servers being used only when the requested URL matches one of the "
+"addresses listed here."
+"<p>This feature is useful if all you want or need is to use a proxy server for "
+"a few specific sites."
+"<p>If you have more complex requirements you might want to use a configuration "
+"script.\n"
+"</qt>"
+msgstr ""
+"<qt>\n"
+"Đảo cách sử dụng danh sách ngoại lệ. Việc bật tùy chọn này đặt dùng máy phục vụ "
+"ủy nhiệm chỉ khi địa chỉ Mạng đã yêu cầu có khớp với một của những địa chỉ "
+"trong danh sách này."
+"<p>Tính năng này có ích nếu bạn muốn sử dụng máy phục vụ ủy nhiệm chỉ với vài "
+"nơi Mạng riêng."
+"<p>Nếu bạn cần một thiết lập phức tạp hơn, đề nghị bạn sử dụng một tập lệnh cấu "
+"hình.\n"
+"</qt>"
+
+#. i18n: file manualproxy_ui.ui line 228
+#: rc.cpp:416
+#, no-c-format
+msgid "D&elete All"
+msgstr "Xoá bỏ h&ết"
+
+#. i18n: file manualproxy_ui.ui line 231
+#: rc.cpp:419
+#, no-c-format
+msgid "Remove all proxy exception addresses from the list."
+msgstr "Gỡ bỏ mọi địa chỉ ngoại lệ ủy nhiệm khỏi danh sách."
+
+#. i18n: file manualproxy_ui.ui line 242
+#: rc.cpp:422
+#, no-c-format
+msgid "De&lete"
+msgstr "Xoá &bỏ"
+
+#. i18n: file manualproxy_ui.ui line 245
+#: rc.cpp:425
+#, no-c-format
+msgid "Remove the selected proxy exception address from the list."
+msgstr "Gỡ bỏ địa chỉ ngoại lệ ủy nhiệm đã chọn ra danh sách."
+
+#. i18n: file manualproxy_ui.ui line 256
+#: rc.cpp:431
+#, no-c-format
+msgid "Add new proxy exception address to the list."
+msgstr "Thêm địa chỉ ngoại lệ ủy nhiệm mới vào danh sách."
+
+#. i18n: file manualproxy_ui.ui line 267
+#: rc.cpp:434
+#, no-c-format
+msgid "C&hange..."
+msgstr "&Đổi..."
+
+#. i18n: file manualproxy_ui.ui line 270
+#: rc.cpp:437
+#, no-c-format
+msgid "Change the selected proxy exception address."
+msgstr "Thay đổi địa chỉ ngoại lệ ủy nhiệm đã chọn."
+
+#. i18n: file policydlg_ui.ui line 27
+#: rc.cpp:440
+#, no-c-format
+msgid "&Domain name:"
+msgstr "Tên &miền:"
+
+#. i18n: file policydlg_ui.ui line 35
+#: rc.cpp:443 rc.cpp:448
+#, no-c-format
+msgid ""
+"<qt>\n"
+"Enter the host or domain to which this policy applies, e.g. <b>www.kde.org</b> "
+"or <b>.kde.org</b>.\n"
+"</qt>"
+msgstr ""
+"<qt>\n"
+"Hãy nhập máy hay miền vào đó chính sách này áp dụng, v.d. <b>www.kde.org</b> "
+"hay <b>.kde.org</b>.\n"
+"</qt>"
+
+#. i18n: file policydlg_ui.ui line 53
+#: rc.cpp:453
+#, no-c-format
+msgid "&Policy:"
+msgstr "Chính &sách:"
+
+#. i18n: file policydlg_ui.ui line 66
+#: rc.cpp:456 rc.cpp:475
+#, no-c-format
+msgid ""
+"<qt>\n"
+"Select the desired policy:\n"
+"<ul>\n"
+"<li><b>Accept</b> - Allows this site to set cookies</li>\n"
+"<li><b>Reject</b> - Refuse all cookies sent from this site</li>\n"
+"<li><b>Ask</b> - Prompt when cookies are received from this site</li>\n"
+"</ul>\n"
+"</qt>"
+msgstr ""
+"<qt>\n"
+"Hãy chọn chính sách đã muốn:\n"
+"<ul>\n"
+"<li><b>Chấp nhận</b> &mdash; cho phép nơi Mạng này đặt cookie</li>\n"
+"<li><b>Từ chối</b> &mdash; từ chối cookie nào bị nơi Mạng này gởi</li>\n"
+"<li><b>Yêu cầu</b> &mdash; nhắc khi nhận cookie từ nơi Mạng này</li>\n"
+"</ul>\n"
+"</qt>"
+
+#. i18n: file policydlg_ui.ui line 72
+#: rc.cpp:466
+#, no-c-format
+msgid "Accept"
+msgstr "Chấp nhận"
+
+#. i18n: file policydlg_ui.ui line 77
+#: rc.cpp:469
+#, no-c-format
+msgid "Reject"
+msgstr "Từ chối"
+
+#. i18n: file policydlg_ui.ui line 82
+#: rc.cpp:472
+#, no-c-format
+msgid "Ask"
+msgstr "Yêu cầu"
+
+# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. i18n: file socksbase.ui line 16
+#: rc.cpp:485
+#, no-c-format
+msgid "SOCKS"
+msgstr "SOCKS"
+
+#. i18n: file socksbase.ui line 34
+#: rc.cpp:488
+#, no-c-format
+msgid "&Enable SOCKS support"
+msgstr "Bật hỗ trợ &SOCKS"
+
+#. i18n: file socksbase.ui line 37
+#: rc.cpp:491
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Check this to enable SOCKS4 and SOCKS5 support in TDE applications and I/O "
+"subsystems."
+msgstr ""
+"Bật tùy chọn này để hiệu lực cách hỗ trợ SOCKS4 và SOCKS5 trong các ứng dụng "
+"TDE và hệ thống con nhập/xuất."
+
+#. i18n: file socksbase.ui line 48
+#: rc.cpp:494
+#, no-c-format
+msgid "SOCKS Implementation"
+msgstr "Thi hành SOCKS"
+
+#. i18n: file socksbase.ui line 59
+#: rc.cpp:497
+#, no-c-format
+msgid "A&uto detect"
+msgstr "Tìm ra t&ự động"
+
+#. i18n: file socksbase.ui line 65
+#: rc.cpp:500
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If you select Autodetect, then TDE will automatically search for an "
+"implementation of SOCKS on your computer."
+msgstr ""
+"Nếu bạn chọn « Tìm ra tự động », môi trường TDE sẽ tìm kiếm tự động cách nào "
+"thực hiện SOCKS trên máy tính của bạn."
+
+# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. i18n: file socksbase.ui line 73
+#: rc.cpp:503
+#, no-c-format
+msgid "&NEC SOCKS"
+msgstr "&NEC SOCKS"
+
+#. i18n: file socksbase.ui line 79
+#: rc.cpp:506
+#, no-c-format
+msgid "This will force TDE to use NEC SOCKS if it can be found."
+msgstr "Tùy chọn này sẽ ép buộc TDE sử dụng NEC SOCKS (nếu tìm)."
+
+#. i18n: file socksbase.ui line 87
+#: rc.cpp:509
+#, no-c-format
+msgid "Use &custom library"
+msgstr "Dùng thư viện tự &chọn"
+
+#. i18n: file socksbase.ui line 93
+#: rc.cpp:512
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Select custom if you wish to use an unlisted SOCKS library. Please note that "
+"this may not always work as it depends on the API of the library which you "
+"specify (below)."
+msgstr ""
+"Hãy chọn « tự chọn » nếu bạn muốn sử dụng một thư viện không có trong danh "
+"sách. Ghi chú rằng sự chọn này có lẽ không luôn luôn hoạt động, vì nó phụ thuộc "
+"vào API của thư viện đã xác định bên dưới."
+
+#. i18n: file socksbase.ui line 117
+#: rc.cpp:515
+#, no-c-format
+msgid "&Path:"
+msgstr "Đường &dẫn:"
+
+#. i18n: file socksbase.ui line 137
+#: rc.cpp:518
+#, no-c-format
+msgid "Enter the path to an unsupported SOCKS library."
+msgstr "Hãy nhập đường dẫn đến một thư viện SOCKS không được hỗ trợ."
+
+# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. i18n: file socksbase.ui line 147
+#: rc.cpp:521
+#, no-c-format
+msgid "&Dante"
+msgstr "&Dante"
+
+#. i18n: file socksbase.ui line 153
+#: rc.cpp:524
+#, no-c-format
+msgid "This will force TDE to use Dante if it can be found."
+msgstr "Tùy chọn này sẽ ép buộc TDE sử dụng Dante (nếu tìm)."
+
+#. i18n: file socksbase.ui line 174
+#: rc.cpp:527
+#, no-c-format
+msgid "Additional Library Search Paths"
+msgstr "Đường dẫn tìm kiếm thư viện thêm"
+
+#. i18n: file socksbase.ui line 177
+#: rc.cpp:530
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Here you can specify additional directories to search for the SOCKS libraries. "
+"/usr/lib, /usr/local/lib, /usr/local/socks5/lib and /opt/socks5/lib are already "
+"searched by default."
+msgstr ""
+"Ở đây bạn có thể xác định thư mục thêm nơi cần tìm kiếm thư viện SOCKS. Mặc "
+"định là tìm kiếm trong các thư mục </usr/lib>, </usr/local/lib>"
+", </usr/local/socks5/lib> và </opt/socks5/lib>. "
+
+#. i18n: file socksbase.ui line 186
+#: rc.cpp:533
+#, no-c-format
+msgid "Path"
+msgstr "Đường dẫn"
+
+#. i18n: file socksbase.ui line 207
+#: rc.cpp:536
+#, no-c-format
+msgid "This is the list of additional paths that will be searched."
+msgstr "Đây là danh sách các đường dẫn thêm nơi cần tìm kiếm."
+
+#. i18n: file socksbase.ui line 251
+#: rc.cpp:539
+#, no-c-format
+msgid "&Add"
+msgstr "Th&êm"
+
+#. i18n: file socksbase.ui line 299
+#: rc.cpp:545
+#, no-c-format
+msgid "&Test"
+msgstr "&Thử"
+
+#. i18n: file socksbase.ui line 302
+#: rc.cpp:548
+#, no-c-format
+msgid "Click here to test SOCKS support."
+msgstr "Nhắp vào đây để thử ra cách hỗ trợ SOCKS."
+
+#. i18n: file uagentproviderdlg_ui.ui line 32
+#: rc.cpp:551
+#, no-c-format
+msgid "&When browsing the following site:"
+msgstr "Khi du&yệt nơi Mạng này:"
+
+#. i18n: file uagentproviderdlg_ui.ui line 41
+#: rc.cpp:554 rc.cpp:560
+#, no-c-format
+msgid ""
+"<qt>\n"
+"Enter the site or domain name where a fake browser identification should be "
+"used."
+"<p>\n"
+"<u>NOTE:</u> Wildcard syntax such as \\\"*,?\\\" is NOT allowed: instead, use "
+"the top level address of a site to make generic matches; for example, if you "
+"want all TDE sites to receive a fake browser identification, you would enter "
+"<code>.kde.org</code> - the fake identity would then be sent to any TDE site "
+"that ends with <code>.kde.org</code>.\n"
+"</qt>"
+msgstr ""
+"<qt>\n"
+"Hãy nhập nơi Mạng hay tên miền nơi cần nhận diện trình duyệt giả."
+"<p>\n"
+"<u>GHI CHÚ :</u> KHÔNG cho phép cú pháp đại diện như \\\"*,?\\\": thay vào đó, "
+"hãy dùng địa chỉ lớp đầu của nơi Mạng để khớp giống loài. Lấy thí dụ, nếu bạn "
+"muốn nhận diện trình duyệt giả với mọi nơi Mạng TDE, hãy nhập <code>"
+".kde.org</code> &mdash; thông tin nhận diện giả sẽ được gởi cho bất kỳ nơi Mạng "
+"TDE kết thúc với <code>.kde.org</code>.\n"
+"</qt>"
+
+#. i18n: file uagentproviderdlg_ui.ui line 60
+#: rc.cpp:566
+#, no-c-format
+msgid "&Use the following identification:"
+msgstr "Nhận diện nh&ư thế :"
+
+#. i18n: file uagentproviderdlg_ui.ui line 68
+#: rc.cpp:569 rc.cpp:574
+#, no-c-format
+msgid ""
+"<qt>\n"
+"Select the browser identification to use whenever contacting the site you "
+"specified above.\n"
+"</qt>"
+msgstr ""
+"<qt>\n"
+"Hãy chọn cách nhận diện trình duyệt cần dùng khi liên lạc với nơi Mạng đã xác "
+"định trên.\n"
+"</qt>"
+
+#. i18n: file uagentproviderdlg_ui.ui line 86
+#: rc.cpp:579
+#, no-c-format
+msgid "Real identification:"
+msgstr "Nhận diện thật:"
+
+#. i18n: file uagentproviderdlg_ui.ui line 94
+#: rc.cpp:582 rc.cpp:587
+#, no-c-format
+msgid ""
+"<qt>\n"
+"The actual browser identification text that will be sent to the remote "
+"machine.\n"
+"</qt>"
+msgstr ""
+"<qt>\n"
+"Đoạn nhận diện trình duyệt cần gởi cho máy ở xa.\n"
+"</qt>"
+
+#. i18n: file useragentdlg_ui.ui line 19
+#: rc.cpp:598
+#, no-c-format
+msgid ""
+"<qt>\n"
+"Here you can modify the default browser-identification text or set a site <code>"
+"(eg. www.kde.org)</code> or a domain <code>(eg. kde.org)</code> "
+"specific identification text."
+"<p>\n"
+"To add a new site specific identification text, click the <code>New</code> "
+"button and supply the necessary information. To change an existing site "
+"specific entry, click on the <code>Change</code> button. The <code>Delete</code> "
+"button will remove the selected site specific identification text, causing the "
+"setting to be used for that site or domain.\n"
+"</qt>"
+msgstr ""
+"<qt>\n"
+"Ở đây bạn có thể sửa đổi đoạn nhận diện trình duyệt mặc định, hoặc đặt đoạn "
+"nhận diện trình duyệt đặc trưng cho nơi Mạng <code>(v.d. www.kde.org)</code> "
+"hay miền <code>(v.d. kde.org)</code>."
+"<p>\n"
+"Để thêm một đoạn nhận diện trình duyệt đặc trưng cho nơi Mạng mới, hãy nhắp vào "
+"nút <code>Mới</code> rồi nhập thông tin cần thiết. Để thay đổi một mục nhập đã "
+"có, hãy nhắp vào nút <code>Đổi</code>. Cái nút <code>Xoá bỏ</code> "
+"sẽ gỡ bỏ đoạn nhận diện trình duyệt đặc trưng cho nơi Mạng đã chọn, gây ra "
+"thiết lập mặc định được dùng cho nơi Mạng hay miền đó.\n"
+"</qt>"
+
+#. i18n: file useragentdlg_ui.ui line 33
+#: rc.cpp:604
+#, no-c-format
+msgid "&Send identification"
+msgstr "&Nhận diện"
+
+#. i18n: file useragentdlg_ui.ui line 43
+#: rc.cpp:607
+#, no-c-format
+msgid ""
+"<qt>\n"
+"Send the browser identification to web sites."
+"<p>\n"
+"<u>NOTE:</u> Many sites rely on this information to display pages properly, "
+"hence, it is highly recommended that you do not totally disable this feature "
+"but rather customize it."
+"<p>\n"
+"By default, only minimal identification information is sent to remote sites. "
+"The identification text that will be sent is shown below.\n"
+"</qt>"
+msgstr ""
+"<qt>\n"
+"Gởi cho các nơi Mạng thông tin nhận diện trình duyệt."
+"<p>\n"
+"<u>GHI CHÚ :</u> nhiều nơi Mạng nhờ thông tin này để hiển thị trang cho đúng. "
+"Vì vậy, rất khuyên bạn không tắt tính năng này, mà tùy chỉnh nó thay thế."
+"<p>\n"
+"Mặc định là gởi cho nơi Mạng ở xa chỉ thông tin nhận diện tối thiểu. Bên dưới "
+"hiển thị đoạn nhận diện cần gởi.\n"
+"</qt>"
+
+#. i18n: file useragentdlg_ui.ui line 54
+#: rc.cpp:614
+#, no-c-format
+msgid "Default Identification"
+msgstr "Nhận diện mặc định"
+
+#. i18n: file useragentdlg_ui.ui line 57
+#: rc.cpp:617
+#, no-c-format
+msgid ""
+"The browser identification text sent to the sites you visit. Use the provided "
+"options to customize it."
+msgstr ""
+"Đoạn nhận diện trình duyệt cần gởi cho nơi Mạng bạn thăm. Hãy dùng những tùy "
+"chọn đã cung cấp để tùy chỉnh đoạn này."
+
+#. i18n: file useragentdlg_ui.ui line 88
+#: rc.cpp:620
+#, no-c-format
+msgid ""
+"The browser identification text sent to the sites you visit. You can customize "
+"it using the options provided below."
+msgstr ""
+"Đoạn nhận diện trình duyệt cần gởi cho nơi Mạng bạn thăm. Bạn có thể tùy chỉnh "
+"đoạn này, dùng những tùy chọn được cung cấp bên dưới."
+
+#. i18n: file useragentdlg_ui.ui line 96
+#: rc.cpp:623
+#, no-c-format
+msgid "Add operating s&ystem name"
+msgstr "Thêm tên &hệ điều hành"
+
+#. i18n: file useragentdlg_ui.ui line 99
+#: rc.cpp:626
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Includes your operating system's name in the browser identification text."
+msgstr "Gồm tên của hệ điều hành của bạn trong đoạn nhận diện trình duyệt."
+
+#. i18n: file useragentdlg_ui.ui line 135
+#: rc.cpp:629
+#, no-c-format
+msgid "Add operating system &version"
+msgstr "Thêm &phiên bản hệ điều hành"
+
+#. i18n: file useragentdlg_ui.ui line 138
+#: rc.cpp:632
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Includes your operating system's version number in the browser identification "
+"text."
+msgstr ""
+"Gồm phiên bản của hệ điều hành của bạn trong đoạn nhận diện trình duyệt."
+
+#. i18n: file useragentdlg_ui.ui line 148
+#: rc.cpp:635
+#, no-c-format
+msgid "Add &platform name"
+msgstr "Thêm tên &nền tảng"
+
+#. i18n: file useragentdlg_ui.ui line 151
+#: rc.cpp:638
+#, no-c-format
+msgid "Includes your platform type in the browser identification text"
+msgstr "Gồm kiểu nền tảng của bạn trong đoạn nhận diện trình duyệt."
+
+#. i18n: file useragentdlg_ui.ui line 159
+#: rc.cpp:641
+#, no-c-format
+msgid "Add &machine (processor) type"
+msgstr "Thêm kiểu máy (CPU)"
+
+#. i18n: file useragentdlg_ui.ui line 162
+#: rc.cpp:644
+#, no-c-format
+msgid "Includes your machine's CPU type in the browser identification text."
+msgstr "Gồm kiểu bộ xử lý trung tâm của bạn trong đoạn nhận diện trình duyệt."
+
+#. i18n: file useragentdlg_ui.ui line 170
+#: rc.cpp:647
+#, no-c-format
+msgid "Add lang&uage information"
+msgstr "Thêm thông tin ngôn ng&ữ"
+
+#. i18n: file useragentdlg_ui.ui line 173
+#: rc.cpp:650
+#, no-c-format
+msgid "Includes your language settings in the browser identification text."
+msgstr ""
+"Gồm thiết lập ngôn ngữ của bạn trong đoạn nhận diện trình duyệt. Lấy thí dụ, "
+"nơi Mạng sẽ hiển thị trang bằng tiếng Việt, nếu có."
+
+#. i18n: file useragentdlg_ui.ui line 186
+#: rc.cpp:653
+#, no-c-format
+msgid "Site Specific Identification"
+msgstr "Nhận diện đặc trưng cho nơi Mạng"
+
+#. i18n: file useragentdlg_ui.ui line 198
+#: rc.cpp:656
+#, no-c-format
+msgid "Site Name"
+msgstr "Tên nơi Mạng"
+
+#. i18n: file useragentdlg_ui.ui line 209
+#: rc.cpp:659
+#, no-c-format
+msgid "Identification"
+msgstr "Nhận diện"
+
+#. i18n: file useragentdlg_ui.ui line 220
+#: rc.cpp:662
+#, no-c-format
+msgid "User Agent"
+msgstr "Tác nhân người dùng"
+
+#. i18n: file useragentdlg_ui.ui line 248
+#: rc.cpp:665
+#, no-c-format
+msgid ""
+"List of sites for which the specified identification text will be used instead "
+"of the default one."
+msgstr ""
+"Danh sách các nơi Mạng nơi cần dùng đoạn nhận diện đã xác định, thay vào đoạn "
+"mặc định."
+
+#. i18n: file useragentdlg_ui.ui line 267
+#: rc.cpp:671
+#, no-c-format
+msgid "Add new identification text for a site."
+msgstr "Thêm đoạn nhận diện mới cho một nơi Mạng."
+
+#. i18n: file useragentdlg_ui.ui line 278
+#: rc.cpp:677
+#, no-c-format
+msgid "Change the selected identifier text."
+msgstr "Thay đổi đoạn nhận diện đã chọn."
+
+#. i18n: file useragentdlg_ui.ui line 289
+#: rc.cpp:683
+#, no-c-format
+msgid "Delete the selected identifier text."
+msgstr "Xoá bỏ đoạn nhận diện đã chọn."
+
+#. i18n: file useragentdlg_ui.ui line 300
+#: rc.cpp:689
+#, no-c-format
+msgid "Delete all identifiers."
+msgstr "Xóa bỏ mọi đồ nhận diện."
+
+#. i18n: file tdeio_ftprc.kcfg line 10
+#: rc.cpp:692
+#, no-c-format
+msgid "Disable Passive FTP"
+msgstr "Tắt FTP bị động"
+
+#. i18n: file tdeio_ftprc.kcfg line 11
+#: rc.cpp:695
+#, no-c-format
+msgid ""
+"When FTP connections are passive the client connects to the server, instead of "
+"the other way round, so firewalls do not block the connection; old FTP servers "
+"may not support Passive FTP though."
+msgstr ""
+"Trong việc kết nối FTP bị động, ứng dụng khách kết nối đến máy phục vụ, thay "
+"vào ngược lại, để tránh bức tường lửa chặn kết nối. Tuy nhiên, máy phục vụ FTP "
+"cũ có lẽ không hỗ trợ FTP bị động."
+
+#. i18n: file tdeio_ftprc.kcfg line 16
+#: rc.cpp:698
+#, no-c-format
+msgid "Mark partially uploaded files"
+msgstr "Đánh dấu tập tin đã tải lên bộ phận"
+
+#. i18n: file tdeio_ftprc.kcfg line 17
+#: rc.cpp:701
+#, no-c-format
+msgid ""
+"While a file is being uploaded its extension is \".part\". When fully uploaded "
+"it is renamed to its real name."
+msgstr ""
+"Trong khi tập tin được tải lên, phần mở rộng tập tin của nó là « .part ». Một "
+"khi tải lên xong, nó có tên thật."
+
+#: smbrodlg.cpp:43
+msgid "This is the configuration for the samba client only, not the server."
+msgstr ""
+"Đây là cấu hình chỉ cho ứng dụng khách Samba, không phải cho máy phục vụ."
+
+#: smbrodlg.cpp:47
+msgid "Default user name:"
+msgstr "Tên người dùng mặc định:"
+
+#: smbrodlg.cpp:53
+msgid "Default password:"
+msgstr "Mật khẩu mặc định:"
+
+#: smbrodlg.cpp:171
+msgid ""
+"<h1>Windows Shares</h1>Konqueror is able to access shared windows filesystems "
+"if properly configured. If there is a specific computer from which you want to "
+"browse, fill in the <em>Browse server</em> field. This is mandatory if you do "
+"not run Samba locally. The <em>Broadcast address</em> and <em>WINS address</em> "
+"fields will also be available, if you use the native code, or the location of "
+"the 'smb.conf' file from which the options are read, when using Samba. In any "
+"case, the broadcast address (interfaces in smb.conf) must be set up if it is "
+"guessed incorrectly or you have multiple cards. A WINS server usually improves "
+"performance, and reduces the network load a lot."
+"<p>The bindings are used to assign a default user for a given server, possibly "
+"with the corresponding password, or for accessing specific shares. If you "
+"choose to, new bindings will be created for logins and shares accessed during "
+"browsing. You can edit all of them from here. Passwords will be stored locally, "
+"and scrambled so as to render them unreadable to the human eye. For security "
+"reasons, you may not want to do that, as entries with passwords are clearly "
+"indicated as such."
+"<p>"
+msgstr ""
+"<h1>Chia sẻ Windows</h1>Trình Konqueror có khả năng truy cập hệ thống Windows "
+"đã chia sẻ, nếu được cấu hình cho đúng. Nếu bạn muốn duyệt qua một máy tính nào "
+"đó, hãy điền vào trường <em>Duyệt qua máy phục vụ</em>"
+". Thông tin này bắt buộc phải nhập, nếu bạn không chạy cục bộ phần mềm Samba. "
+"Những trường <em>Địa chỉ quảng bá</em> và <em>địa chỉ WINS</em> "
+"sẽ cũng sẵn sàng, nếu bạn sử dụng mã sở hữu, hay địa điểm của tập tin "
+"&lt;smb.conf&gt; từ đó các tùy chọn được đọc, khi sử dụng Samba. Trong bất kỳ "
+"trường hợp, địa chỉ quảng bá (giao diện trong &lt;smb.conf&gt;) phải được thiết "
+"lập nếu nó được đoán sai hoặc nếu bạn có nhiều thẻ mạng. Máy phục vụ WINS "
+"thường tăng hiệu suất, và giảm nhiều tải trọng lên mạng."
+"<p>Những tổ hợp được dùng để gán một người dùng mặc định cho mỗi máy phục vụ "
+"đưa ra, có thể với mật khẩu tương ứng, hoặc để truy cập phần chia sẻ đặc biệt. "
+"Nếu bạn chọn, tổ hợp mới sẽ được tạo cho sự đăng nhập và phần chia sẻ được truy "
+"cập trong khi duyệt. Bạn có thể hiệu chỉnh mọi thứ từ đây. Các mật khẩu sẽ được "
+"cất giữ cục bộ, cũng được trộn hỗn độn để không ai đọc trộm được. Vì lý do bảo "
+"mật, có lẽ bạn không muốn làm như thế, vì mục nhập chứa mật khẩu được ngụ ý rõ "
+"như vậy."
+"<p>"
+
+# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#: socks.cpp:42
+msgid "kcmsocks"
+msgstr "kcmsocks"
+
+#: socks.cpp:42
+msgid "TDE SOCKS Control Module"
+msgstr "Mô-đun điều khiển SOCKS TDE"
+
+#: socks.cpp:44
+msgid "(c) 2001 George Staikos"
+msgstr "Bản quyền © năm 2001 của George Staikos"
+
+#: socks.cpp:92
+msgid "These changes will only apply to newly started applications."
+msgstr "Những thay đổi này sẽ có tác động chỉ trong ứng dụng khởi chạy sau."
+
+#: socks.cpp:94 socks.cpp:127 socks.cpp:132
+msgid "SOCKS Support"
+msgstr "Hỗ trợ SOCKS"
+
+#: socks.cpp:126
+msgid "Success: SOCKS was found and initialized."
+msgstr "Thành công: SOCKS đã được tìm và khởi động."
+
+#: socks.cpp:131
+msgid "SOCKS could not be loaded."
+msgstr "Không thể tải SOCKS."
+
+#: socks.cpp:270
+msgid ""
+"<h1>SOCKS</h1>"
+"<p>This module allows you to configure TDE support for a SOCKS server or "
+"proxy.</p>"
+"<p>SOCKS is a protocol to traverse firewalls as described in <a "
+"href=\"http://rfc.net/rfc1928.html\">RFC 1928</a>. "
+"<p>If you have no idea what this is and if your system administrator does not "
+"tell you to use it, leave it disabled.</p>"
+msgstr ""
+"<h1>SOCKS</h1>"
+"<p>Mô-đun này cho bạn khả năng cấu hình cách TDE hỗ trợ máy phục vụ hay ủy "
+"nhiệm SOCKS.</p>"
+"<p>SOCKS là một giao thức đi qua bức tường lửa, như được diễn tả trong đặc tả "
+"<a href=\"http://rfc.net/rfc1928.html\">RFC 1928</a>. "
+"<p>Nếu bạn không hiểu giao thức này, và quản trị hệ thống không báo bạn biết "
+"cách sử dụng nó, hãy để nó bị tắt.</p>"
+
+#: useragentdlg.cpp:225
+msgid ""
+"<qt>"
+"<center>Found an existing identification for"
+"<br/><b>%1</b>"
+"<br/>Do you want to replace it?</center></qt>"
+msgstr ""
+"<qt>"
+"<center>Tìm thấy đoạn nhận diện"
+"<br/><b>%1</b> đã có."
+"<br/>Bạn có muốn thay thế nó không?</center></qt>"
+
+#: useragentdlg.cpp:230
+msgid "Duplicate Identification"
+msgstr "Nhận diện trùng"
+
+#: useragentdlg.cpp:248
+msgid "Add Identification"
+msgstr "Thêm đoạn nhận diện"
+
+#: useragentdlg.cpp:267
+msgid "Modify Identification"
+msgstr "Sửa đổi đoạn nhận diện"
+
+#: useragentdlg.cpp:383
+msgid ""
+"<h1>Browser Identification</h1> The browser-identification module allows you to "
+"have full control over how Konqueror will identify itself to web sites you "
+"browse.<P>This ability to fake identification is necessary because some web "
+"sites do not display properly when they detect that they are not talking to "
+"current versions of either Netscape Navigator or Internet Explorer, even if the "
+"browser actually supports all the necessary features to render those pages "
+"properly. For such sites, you can use this feature to try to browse them. "
+"Please understand that this might not always work, since such sites might be "
+"using non-standard web protocols and or specifications.<P><u>NOTE:</u> "
+"To obtain specific help on a particular section of the dialog box, simply click "
+"on the quick help button on the window title bar, then click on the section for "
+"which you are seeking help."
+msgstr ""
+"<h1>Nhận diện trình duyệt</h1> Mô-đun nhận diện trình duyệt cho bạn điều khiển "
+"hoàn toàn cách nhận diện trình Konqueror với nơi Mạng trong khi bạn duyệt.<P>"
+"Khả năng tạo thông tin nhận diện giả này cần thiết vì một số nơi Mạng không "
+"hiển thị trang cho đúng khi chúng phát hiện trình duyệt không phải là Netscape "
+"Navigator hay Internet Explorer, thậm chí nếu trình duyệt thật sự hỗ trợ các "
+"tính năng cần thiết để vẽ các trang đó cho đúng. Với nơi Mạng như thế, bạn có "
+"thể sử dụng tính năng này, để duyệt. Vui lòng thông cảm, có lẽ nó không luôn "
+"luôn hoạt động được, vì nơi Mạng như thế thường không tùy theo tiêu chuẩn Mạng, "
+"các giao thức và đặc tả yếu tố để tạo trang Mạng cho mọi người xem được.<P><u>"
+"GHI CHÚ :</u> để được trợ giúp đặc trưng cho phần nào của hộp thoại, đơn giản "
+"hãy nhắp vào nút Trợ giúp Nhanh trên thanh tựa cửa sổ, rồi nhắp vào phần nào "
+"chưa hiểu được."