From 8ff945dfc0011e6311d88ad4adb3c8170c3ba9ea Mon Sep 17 00:00:00 2001 From: Automated System Date: Mon, 29 Jul 2019 07:38:23 +0200 Subject: Merge translation files from master branch. --- tde-i18n-vi/messages/tdeartwork/kxsconfig.po | 2560 ++++++++++++------------- tde-i18n-vi/messages/tdebase/kcmkicker.po | 36 +- tde-i18n-vi/messages/tdebase/knetattach.po | 4 +- tde-i18n-vi/messages/tdebase/kpager.po | 8 +- tde-i18n-vi/messages/tdebase/ksplash.po | 6 +- tde-i18n-vi/messages/tdebase/kthememanager.po | 28 +- 6 files changed, 1321 insertions(+), 1321 deletions(-) (limited to 'tde-i18n-vi') diff --git a/tde-i18n-vi/messages/tdeartwork/kxsconfig.po b/tde-i18n-vi/messages/tdeartwork/kxsconfig.po index f78e9ad58ff..d4b475e2a5c 100644 --- a/tde-i18n-vi/messages/tdeartwork/kxsconfig.po +++ b/tde-i18n-vi/messages/tdeartwork/kxsconfig.po @@ -8726,1678 +8726,1678 @@ msgstr "" #, fuzzy #~ msgid "" -#~ "Draws a few views of a few ants walking around in a simple maze. Written " -#~ "by Blair Tennessy; 2005." +#~ "Draws a ball that periodically extrudes many random spikes. Ouch! Written " +#~ "by Jamie Zawinski; 2001." #~ msgstr "" -#~ "Vẽ vài đường văn bản quay vòng với phông chữ 3 chiều. Viết bởi Jamie " -#~ "Zawinski." +#~ "Vẽ một quả bóng mà thỉnh thoảng tự sinh ra các gai xung quanh. Oái! Viết " +#~ "bởi Jamie Zawinski." #, fuzzy #~ msgid "" -#~ "Draws an Apollonian gasket: a fractal packing of circles with smaller " -#~ "circles, demonstrating Descartes's theorem. http://en.wikipedia.org/wiki/" -#~ "Apollonian_gasket http://en.wikipedia.org/wiki/Descartes%27_theorem " -#~ "Written by Allan R. Wilks and David Bagley; 2002." +#~ "Grabs an image of the desktop, turns it into a GL texture map, and spins " +#~ "it around and deforms it in various ways. Written by Ben Buxton and Jamie " +#~ "Zawinski; 2001." #~ msgstr "" -#~ "Điền đầy hình tròn lớn bằng các vòng tròn nhỏ, cho thấy Định lý Đường " -#~ "tròn Đề Các. Viết bởi Allan R. Wilks và David Bagley." +#~ "Chụp ảnh màn hình nền, rồi chuyển thành cấu trúc GL, quay nó và làm nó " +#~ "biến dạng theo các cách khác nhau. Viết bởi Ben Buxton." #, fuzzy #~ msgid "" -#~ "A 3D animation of a number of sharks, dolphins, and whales. Written by " -#~ "Mark Kilgard; 1998." +#~ "Draws different shapes composed of nervously vibrating squiggles, as if " +#~ "seen through a camera operated by a monkey on crack. Written by Dan " +#~ "Bornstein; 2000." #~ msgstr "" -#~ "Đây là Thùng cá mập X: một hoạt hình GL chứa nhiều cá mập, cá heo, và cá " -#~ "voi. Chuyển động bơi lội đẹp mắt. Viết bởi Mark Kilgard." +#~ "Vẽ các hình khác nhau chứa các đường văn vẹo rung động, như là được nhìn " +#~ "qua máy quay phim của một con khỉ. Viết bởi Dan Bornstein." #, fuzzy #~ msgid "" -#~ "Uses a simple simple motion model to generate many different display " -#~ "modes. The control points attract each other up to a certain distance, " -#~ "and then begin to repel each other. The attraction/repulsion is " -#~ "proportional to the distance between any two particles, similar to the " -#~ "strong and weak nuclear forces. Written by Jamie Zawinski and John " -#~ "Pezaris; 1992." +#~ "This is sort of a combination spirograph/string-art. It generates a " +#~ "large, complex polygon, and renders it by filling using an even/odd " +#~ "winding rule. Written by Dale Moore; 1995." #~ msgstr "" -#~ "Giống qix, tại đây dùng mô hình đơn giản để tạo ra nhiều hiệu ứng hiển " -#~ "thị khác nhau. Các điểm điều khiển hút nhau nếu nằm đủ xa, và đẩy nhau " -#~ "khi ở gần. Lực hút/đẩy tỷ lệ với khoảng cách giữa các hạt, gần giống lực " -#~ "hạt nhân yếu và lực hạt nhân mạnh. Có thể xem theo kiểu các quả bóng va " -#~ "vào tường, vì chúng sẽ chuyển động rất lạ. Thỉnh thoảng hai quả bóng sẽ " -#~ "quay quanh nhau, rồi bị phá vỡ khi quả bóng khác đến, hoặc bởi bờ màn " -#~ "hình. Toàn cảnh trông khá hỗn loạn. Viết bởi Jamie Zawinski, dựa trên mã " -#~ "Lisp của John Pezaris." +#~ "Chương trình này tạo ra các chữ viết nghệ thuật. Nó dựng các hình đa giác " +#~ "phức tạp, lớn, và để trình phục vụ X thực hiện công việc với quy tắc vặn " +#~ "xoắn chẵn/lẻ. Viết bởi Dale Moore, dựa trên mã PDP-11 cũ." #, fuzzy #~ msgid "" -#~ "Draws a simulation of flying space-combat robots (cleverly disguised as " -#~ "colored circles) doing battle in front of a moving star field. Written by " -#~ "Jonathan Lin; 1999." +#~ "This draws an animation of flight through an asteroid field, with changes " +#~ "in rotation and direction. Written by Jamie Zawinski; 1992." #~ msgstr "" -#~ "Vẽ mô phỏng phi cơ rô bốt trong vũ trụ (thể hiện bằng các vòng tròn) " -#~ "chiến đấu trong một nền sao. Viết bởi Jonathan Lin." +#~ "Chương trình này hoạt hình một chuyến bay xuyên qua các tiểu hành tinh, " +#~ "có thay đổi hướng đi và quay. Nó cũng hiển thị các tách màu 3 chiều xem " +#~ "bằng kính màu xanh/đỏ. Chủ yếu viết bởi Jamie Zawinski." #, fuzzy #~ msgid "" -#~ "This draws what looks like a spinning, deforming balloon with varying-" -#~ "sized spots painted on its invisible surface. Written by Jeremie Petit; " -#~ "1997." +#~ "This throws some random bits on the screen, then sucks them through a jet " +#~ "engine and spews them out the other side. To avoid turning the image " +#~ "completely to mush, every now and then it will it interject some splashes " +#~ "of color into the scene, or go into a spin cycle, or stretch the image " +#~ "like taffy. Written by Scott Draves and Jamie Zawinski; 1997." #~ msgstr "" -#~ "Chương trình này vẽ một quả bóng quay và méo với nhiều điểm màu sơn lên " -#~ "nó. Viết bởi Jeremie Petit." +#~ "Chương trình này ném lên màn hình một vài điểm ảnh, rồi hút chúng bằng " +#~ "một động cơ phản lực và thổi ra đầu kia. Để tránh nhàm chán, thỉnh thoảng " +#~ "nó sinh ra các vết bắn tóe có màu sắc, hoặc quay vòng, hoặc co dãn hình " +#~ "ảnh, hoặc chụp một ảnh màn hình nền để \"nhai\". Bản gốc của Scott " +#~ "Draves; thay đổi bởi Jamie Zawinski." -#, fuzzy -#~ msgid "" -#~ "Draws a box full of 3D bouncing balls that explode. Written by Sander van " -#~ "Grieken; 2002." -#~ msgstr "" -#~ "Vẽ một hộp chứa các quả bóng 3 chiều va đập và nổ tung. Viết bởi Sander " -#~ "van Grieken." +#~ msgid "Spacing" +#~ msgstr "Khoảng trắng" #, fuzzy -#~ msgid "" -#~ "Draws random color-cycling inter-braided concentric circles. Written by " -#~ "John Neil; 1997." -#~ msgstr "" -#~ "Vẽ các vòng tròn đồng tâm giao nhau có màu quay vòng. Viết bởi John Neil." +#~ msgid "Border" +#~ msgstr "Bề ngang Biên" + +#~ msgid "Zoom" +#~ msgstr "Phóng đại" #, fuzzy +#~ msgid "Clear" +#~ msgstr "Nước Trong" + +#~ msgid "Left" +#~ msgstr "Trái" + +#~ msgid "Right" +#~ msgstr "Phải" + #~ msgid "" -#~ "BSOD stands for \"Blue Screen of Death\". The finest in personal computer " -#~ "emulation, BSOD simulates popular screen savers from a number of less " -#~ "robust operating systems. Written by Jamie Zawinski; 1998." +#~ "A cellular automaton that is really a two-dimensional Turing machine: as " +#~ "the heads (``ants'') walk along the screen, they change pixel values in " +#~ "their path. Then, as they pass over changed pixels, their behavior is " +#~ "influenced. Written by David Bagley." #~ msgstr "" -#~ "MXCC viết tắt cho \"Màn Xanh Chết Chóc\". Là một mô phỏng đẹp, nó là một " -#~ "ảnh bảo vệ màn hình thông dụng cho nhiều hệ điều hành. Viết bởi Jamie " -#~ "Zawinski." +#~ "Một \"hệ tế bào tự động\" là một máy Turing 2 chiều: khi các con \"kiến\" " +#~ "chạy dọng màn hình, màu sắc của các điểm ảnh trên đường đi của chúng sẽ " +#~ "thay đổi. Mỗi khi chúng chạy qua các điểm ảnh có màu thay đổi, các con " +#~ "kiến cúng thay đổi cách đi lại. Viết bởi David Bagley." + +#~ msgid "Ant" +#~ msgstr "Kiến" + +#~ msgid "Ant Size" +#~ msgstr "Kích cỡ Kiến" + +#~ msgid "Four Sided Cells" +#~ msgstr "Tế bào 4 Mặt" + +#~ msgid "Nine Sided Cells" +#~ msgstr "Tế bào 9 Mặt" + +#~ msgid "Sharp Turns" +#~ msgstr "Quay ngoắt" + +#~ msgid "Six Sided Cells" +#~ msgstr "Tế bào 6 Mặt" + +#~ msgid "Truchet Lines" +#~ msgstr "Đường Truchet" + +#~ msgid "Twelve Sided Cells" +#~ msgstr "Tế bào 12 Mặt" + +#~ msgid "Bitmap to rotate" +#~ msgstr "Mảng ảnh dùng để quay" + +#~ msgid "Sparc Linux" +#~ msgstr "Sparc Linux" + +#~ msgid "Bubbles Fall" +#~ msgstr "Bọt Rơi" + +#~ msgid "Bubbles Rise" +#~ msgstr "Bọt Nổi" + +#~ msgid "Bubbles exist in three dimensions" +#~ msgstr "Bọt trong 3 chiều" + +#~ msgid "Don't hide bubbles when they pop" +#~ msgstr "Đừng giấu bọt đi khi chúng nổ" + +#~ msgid "Draw circles instead of pixmap bubbles" +#~ msgstr "Vẽ vòng tròn thay cho mảng ảnh bọt" + +#~ msgid "Leave Trails" +#~ msgstr "Để lại vết" -#, fuzzy #~ msgid "" -#~ "Draws a stream of rising, undulating 3D bubbles, rising toward the top of " -#~ "the screen, with transparency and specular reflections. Written by " -#~ "Richard Jones; 1998." +#~ "This simulates the kind of bubble formation that happens when water boils:" +#~ "small bubbles appear, and as they get closer to each other, they combine " +#~ "to form larger bubbles, which eventually pop. Written by James Macnicol." #~ msgstr "" -#~ "Vẽ dòng các nọt 3 chiều nổi lên, với các phản chiếu lấp lánh. Viết bởi " -#~ "Richard Jones." +#~ "Đây là một kiểu mô phỏng sự tạo thành bọt khi nước sôi: đầu tiên các bọt " +#~ "nhỏ xuất hiện, rồi chúng tiến gần đến nhau, nhập vào nhau tạo ra bọt lớn, " +#~ "và cuối cùng nổ tung. Viết bởi James Macnicol. " -#, fuzzy #~ msgid "" -#~ "This draws Escher's \"Impossible Cage\", a 3d analog of a moebius strip, " -#~ "and rotates it in three dimensions. http://en.wikipedia.org/wiki/" -#~ "Maurits_Cornelis_Escher Written by Marcelo Vianna; 1998." +#~ "A bit like `Spotlight', except that instead of merely exposing part of " +#~ "your desktop, it creates a bump map from it. Basically, it 3D-izes a " +#~ "roaming section of your desktop, based on color intensity. Written by " +#~ "Shane Smit." #~ msgstr "" -#~ "Chương trình này vẽ \"Lồng bất khả\" của Escher, một hình 3 chiều tương " -#~ "tự dải Moebius, và quay nó trong không gian. Viết bởi Marcelo Vianna." +#~ "Hơi giống \"đèn sân khấu\", ngoại trừ việc không chỉ hiện ra một phần màn " +#~ "hình nền, mà tạo ra bản đồ lồi lõm của phần này. Về cơ bản, nó tạo ra " +#~ "hình nổi 3 chiều cho phần màn hình nền đang chiếu tới, dựa vào cường độ " +#~ "sáng. Viết bởi Shane Smit." + +#~ msgid "Delay" +#~ msgstr "Hoãn" + +#~ msgid "Double Buffer" +#~ msgstr "Bộ đệm Kép" + +#~ msgid "Cosmos" +#~ msgstr "Vũ trụ" -#, fuzzy #~ msgid "" -#~ "Animates a number of 3D electronic components. Written by Ben Buxton; " -#~ "2001." +#~ "Draws fireworks and zooming, fading flares. By Tom Campbell. You can find " +#~ "it at <http://cosmos.dnsalias.net/cosmos/>" #~ msgstr "" -#~ "Tạo ra hoạt hình của các linh kiện điện tử 3 chiều. Viết bởi Ben Buxton." +#~ "Vẽ pháo hoa và lóe lửa tắt dần được phóng đại. Viết bởi Tom Campbell. Bạn " +#~ "có thể tải về từ <http://cosmos.dnsalias.net/cosmos/>" + +#~ msgid "Critical" +#~ msgstr "Tới hạn" -#, fuzzy #~ msgid "" -#~ "This draws a compass, with all elements spinning about randomly, for that " -#~ "\"lost and nauseous\" feeling. Written by Jamie Zawinski; 1999." +#~ "Draws a system of self-organizing lines. It starts out as random " +#~ "squiggles, but after a few iterations, order begins to appear. Written by " +#~ "Martin Pool." #~ msgstr "" -#~ "Chương trình này vẽ một com-pa, với các thành phần quay ngẫu nhiên, tạo " -#~ "cảm giác \"quay cuồng nôn mửa\". Viết bởi Jamie Zawinski." +#~ "Vẽ một hệ các đường tự tập hợp lại theo trật tự. Nó bắt đầu với các đường " +#~ "nét ngẫu nhiên, sau một vài vòng lặp, các trật tự bắt đầu xuất hiện. Viết " +#~ "bởi Martin Pool." + +#~ msgid "Display Solid Colors" +#~ msgstr "Hiển thị Màu Khối" + +#~ msgid "Display Surface Patterns" +#~ msgstr "Hiển thị Cấu trúc Bề Mặt" -#, fuzzy #~ msgid "" -#~ "Draws a pulsating set of overlapping boxes with ever-chaning blobby " -#~ "patterns undulating across their surfaces. It's sort of a cubist " -#~ "Lavalite. Written by Jamie Zawinski; 2002." +#~ "A hack similar to `greynetic', but less frenetic. The first " +#~ "implementation was by Stephen Linhart; then Ozymandias G. Desiderata " +#~ "wrote a Java applet clone. That clone was discovered by Jamie Zawinski, " +#~ "and ported to C for inclusion here." #~ msgstr "" -#~ "Vẽ các hộp chồng nhau nhấp nháy với các đốm màu luôn thay đổi trên bề " -#~ "mặt. Viết bởi Jamie Zawinski." +#~ "Chương trình này tương tự như \"greynetic\", nhưng không náo động bằng. " +#~ "Phiên bản đầu viết bởi Stephen Linhart, sau đó Ozymandias G. Desiderata " +#~ "viết bản Java. Bản này sau đó được Jamie Zawinski tìm thấy và chuyển sang " +#~ "C, dùng ở đây." + +#~ msgid "Spike Count" +#~ msgstr "Số Gai" + +#~ msgid "x" +#~ msgstr "x" -#, fuzzy #~ msgid "" -#~ "This takes an image and makes it melt. You've no doubt seen this effect " -#~ "before, but no screensaver would really be complete without it. It works " -#~ "best if there's something colorful visible. Warning, if the effect " -#~ "continues after the screen saver is off, seek medical attention. Written " -#~ "by David Wald, Vivek Khera, Jamie Zawinski, and Vince Levey; 1993." +#~ "This draws a pulsing sequence of stars, circles, and lines. It would look " +#~ "better if it was faster, but as far as I can tell, there is no way to " +#~ "make this be both: fast, and flicker-free. Yet another reason X sucks. " +#~ "Written by Jamie Zawinski." #~ msgstr "" -#~ "Chương trình này \"nấu chảy\" một hình ảnh. Bạn có thể đã thấy hiệu ứng " -#~ "tương tự như vậy. Nó chạy tốt nhất khi hình ảnh sặc sỡ. Cảnh báo: nếu " -#~ "hiệu ứng tiếp diễn ngay cả khi ảnh bảo vệ màn hình đã tắt, hãy đi khám " -#~ "mắt. Viết bởi David Wald và Vivek Khera." +#~ "Chương trình này vẽ các sao hoặc các vòng tròn và đường thẳng nhấp nháy. " +#~ "Nó sẽ tốt hơn nếu chạy nhanh hơn, tuy nhiên hiện tại chưa thể làm nó vừa " +#~ "chạy nhanh lại vừa không bị nhập nhòe. Đây cũng là hạn chế của cửa sổ X. " +#~ "Viết bởi Jamie Zawinski." -#, fuzzy -#~ msgid "" -#~ "Draws a pulsing sequence of transparent stars, circles, and lines. " -#~ "Written by Jamie Zawinski; 1999." -#~ msgstr "" -#~ "Chương trình này vẽ các hình chữ nhật chấm và có màu. Viết bởi Jamie " -#~ "Zawinski." +#~ msgid "Use Shared Memory" +#~ msgstr "Dùng Bộ nhớ Chia sẻ" -#, fuzzy -#~ msgid "" -#~ "More \"discrete map\" systems, including new variants of Hopalong and " -#~ "Julia, and a few others. See also the \"Hopalong\" and \"Julia\" screen " -#~ "savers. Written by Tim Auckland; 1998." -#~ msgstr "" -#~ "Lại một hệ \"bản đồ rời rạc\" nữa, với thay đổi kiểu Hopalong, Julia và " -#~ "một số khác. Viết bởi Tim Auckland" +#~ msgid "Fractal Growth" +#~ msgstr "Phân dạng Lớn dần" -#, fuzzy -#~ msgid "" -#~ "This draws the path traced out by a point on the edge of a circle. That " -#~ "circle rotates around a point on the rim of another circle, and so on, " -#~ "several times. These were the basis for the pre-heliocentric model of " -#~ "planetary motion. http://en.wikipedia.org/wiki/Deferent_and_epicycle " -#~ "Written by James Youngman; 1998." -#~ msgstr "" -#~ "Chương trình này vẽ một đường vạch ra bởi một điểm trên một vòng tròn. " -#~ "Vòng tròn này quay quanh một điểm nằm ở vành của một vòng tròn khác, và " -#~ "cứ thế. Đây là cơ sở cho mô hình chuyển động của các hành tinh trước khi " -#~ "hệ nhật tâm được phát minh. Viết bởi James Youngman." +#~ msgid "High Dimensional Sphere" +#~ msgstr "Hình cầu Đa Chiều" -#, fuzzy #~ msgid "" -#~ "Draws various rotating extruded shapes that twist around, lengthen, and " -#~ "turn inside out. Written by Linas Vepstas, David Konerding, and Jamie " -#~ "Zawinski; 1999." +#~ "How could one possibly describe this except as ``drifting recursive " +#~ "fractal cosmic flames?'' Another fine hack from the Scott Draves " +#~ "collection of fine hacks." #~ msgstr "" -#~ "Vẽ các hình quay, xoắn, dài ra rồi nhô từ trong ra ngoài. Viết bởi David " -#~ "Konerding từ ví dụ trong thư viện \"GL Nhô ra\" của Linas Vepstas." +#~ "Có thể nào tìm được mô tả cho chương trình này hơn là \"phân dạng lửa vũ " +#~ "trụ trôi dạt\"? Một chương trình hay của Scott Draves." -#, fuzzy -#~ msgid "" -#~ "Draws what looks like a waving ribbon following a sinusoidal path. " -#~ "Written by Bas van Gaalen and Charles Vidal; 1997." -#~ msgstr "" -#~ "Vẽ các dảy lượn sóng theo đường hình sin. Viết bởi Bas van Gaalen and " -#~ "Charles Vidal." +#~ msgid "Lissojous Figures" +#~ msgstr "Hình Lissojous" + +#~ msgid "ElectricSheep" +#~ msgstr "Cừu Điện" -#, fuzzy #~ msgid "" -#~ "Draws successive pages of text. The lines flip in and out in a soothing " -#~ "3D pattern. Written by Jamie Zawinski; 2005." +#~ "ElectricSheep is an xscreensaver module that displays mpeg video of an " +#~ "animated fractal flame. In the background, it contributes render cycles " +#~ "to the next animation. Periodically it uploades completed frames to the " +#~ "server, where they are compressed for distribution to all clients. This " +#~ "program is recommended only if you have a high bandwidth connection to " +#~ "the Internet. By Scott Draves. You can find it at <http://www." +#~ "electricsheep.org/>. See that web site for configuration information." #~ msgstr "" -#~ "Vẽ vài đường văn bản quay vòng với phông chữ 3 chiều. Viết bởi Jamie " -#~ "Zawinski." +#~ "Cừu Điện là một trình bảo vệ màn hình hiển thị video định dạng mpeg của " +#~ "phân dạng lửa. Nó liên tục chuẩn bị các khung hình cho hoạt hình nối " +#~ "tiếp. Nó gửi đến máy chủ, một cách tuần tự, các khung hình đã hoàn thành, " +#~ "để chúng được nén và gửi đến các máy khách khác. Chương trình này chỉ " +#~ "khuyên dùng nếu bạn có đường truyền Internet nhanh. Viết bởi Scott " +#~ "Draves. Bạn có thể tìm thấy nó tại <http://www.electricsheep.org/>. " +#~ "Xem trang đó để biết thêm chi tiết cài đặt." -#, fuzzy #~ msgid "" -#~ "Draws a rippling waves on a rotating wireframe grid. Written by Josiah " -#~ "Pease; 2000." -#~ msgstr "" -#~ "Vẽ các gợn sóng trên một khung lưới, dùng GL. Viết bởi Josiah Pease." +#~ "Draws a simple four-stroke engine that floats around the screen. Written " +#~ "by Ben Buxton." +#~ msgstr "Vẽ một động cơ bốn thì bay quanh màn hình. Viết bởi Ben Buxton." + +#~ msgid "Power" +#~ msgstr "Công suất" + +#~ msgid "Bitmap for Flag" +#~ msgstr "Mảng ảnh cho Cờ" + +#~ msgid "Flag" +#~ msgstr "Cờ" + +#~ msgid "Text for Flag" +#~ msgstr "Văn bản cho Cờ" -#, fuzzy #~ msgid "" -#~ "Draws a planet bouncing around in space. The built-in image is a map of " -#~ "the earth (extracted from `xearth'), but you can wrap any texture around " -#~ "the sphere, e.g., the planetary textures that come with `ssystem'. " -#~ "Written by David Konerding; 1998." +#~ "This draws a waving colored flag, that undulates its way around the " +#~ "screen. The trick is the flag can contain arbitrary text and images. By " +#~ "default, it displays either the current system name and OS type, or a " +#~ "picture of ``Bob,'' but you can replace the text or the image with a " +#~ "command-line option. Written by Charles Vidal and Jamie Zawinski." #~ msgstr "" -#~ "Vẽ một hành tinh va đập trong không gian. Viết bởi David Konerding. Hình " -#~ "mặc định là Trái Đất (lấy từ `Trái Đất X'), nhưng bạn có thể thay bằng " -#~ "các chi tiết bề mặt trên mặt cầu khác, ví dụ, chi tiết bề mặt của các " -#~ "hành tinh trong `hệ s'." +#~ "Vẽ các lá cờ bay lượn, các gợn sóng của nó bay quanh màn hình. Lá cờ có " +#~ "thể chứa mọi văn bản và mảng ảnh. Theo mặc định, nó hiển thị hệ điều hành " +#~ "hiện tại, hoặc một hình ảnh của \"Bob\", nhưng bạn có thể thay hình và " +#~ "văn bản khác bằng lệnh. Viết bởi Charles Vidal và Jamie Zawinski." + +#~ msgid "0 Seconds" +#~ msgstr "0 Giây" + +#~ msgid "10 Seconds" +#~ msgstr "10 Giây" -#, fuzzy #~ msgid "" -#~ "Draws a simulation of the Rubik's Snake puzzle. See also the \"Rubik\" " -#~ "and \"Cube21\" screen savers. http://en.wikipedia.org/wiki/Rubik" -#~ "%27s_Snake Written by Jamie Wilkinson, Andrew Bennetts, and Peter Aylett; " -#~ "2002." +#~ "Another series of strange attractors: a flowing series of points, making " +#~ "strange rotational shapes. Written by Jeff Butterworth." #~ msgstr "" -#~ "Mô phỏng trò chơi đố Rubíc Rắn. Viết bởi Jamie Wilkinson, Andrew " -#~ "Bennetts, và Peter Aylett." +#~ "Một loạt các điểm hấp dẫn lạ: chuỗi các điểm trôi nổi, tạo ra các hình " +#~ "quay vòng kỳ lạ. Viết bởi Jeff Butterworth." + +#~ msgid "Freeze Some Bees" +#~ msgstr "Đông đá Một số Ong" + +#~ msgid "Ride a Trained Bee" +#~ msgstr "Cưỡi trên một Ong đã Thuần hóa" + +#~ msgid "Show Bounding Box" +#~ msgstr "Hiển thị Hộp Va đập" + +#~ msgid "Slow Bees with Antifreeze" +#~ msgstr "Làm chậm các Ong với Máy chống đông" + +#~ msgid "Sandpaper" +#~ msgstr "Giấy nhám" + +#~ msgid "Forest" +#~ msgstr "Rừng" -#, fuzzy #~ msgid "" -#~ "This draws set of animating, transparent, amoeba-like blobs. The blobs " -#~ "change shape as they wander around the screen, and they are translucent, " -#~ "so you can see the lower blobs through the higher ones, and when one " -#~ "passes over another, their colors merge. I got the idea for this from a " -#~ "mouse pad I had once, which achieved the same kind of effect in real life " -#~ "by having several layers of plastic with colored oil between them. " -#~ "Written by Jamie Zawinski; 1997." +#~ "This draws fractal trees. Written by Peter Baumung. Everybody loves " +#~ "fractals, right?" #~ msgstr "" -#~ "Chương trình này vẽ các giọt nước trong suốt di chuyển như sinh vật. Các " -#~ "giọt nước thay đổi hình dạng khi di chuyển quanh màn hình, và do chúng " -#~ "trong suốt, ta có thể thấy các giọt nước bên dưới mỗi khi chúng chồng lên " -#~ "nhau; lúc đó các màu của chúng hợp nhất với nhau. Viết bởi amie Zawinski. " -#~ "Ý tưởng này có được từ hình vẽ trên một tấm đỡ chuột, có nhiều lớp chất " -#~ "dẻo trong có màu sắc tạo ra hiệu ứng hình ảnh tương tự." +#~ "Chương trình này vẽ phân dạng hình cây. Viết bởi Peter Baumung. Tất cả " +#~ "mọi người đều thích phân dạng, phải không?" + +#~ msgid "Planetary Gear System" +#~ msgstr "Hệ Bánh răng Hành tinh" + +#~ msgid "Rotational Speed" +#~ msgstr "Tốc độ Quay" -#, fuzzy #~ msgid "" -#~ "This draws a simple orbital simulation. With trails enabled, it looks " -#~ "kind of like a cloud-chamber photograph. Written by Greg Bowering; 1997." +#~ "This draws sets of turning, interlocking gears, rotating in three " +#~ "dimensions. Another GL hack, by Danny Sung, Brian Paul, Ed Mackey, and " +#~ "Jamie Zawinski." #~ msgstr "" -#~ "Chương trình này vẽ một quỹ đạo đơn giản. Nếu đặt tùy chọn có vết vật " -#~ "thể, hình sẽ giống như ảnh chụp buồng bọt. Viết bởi Greg Bowering." +#~ "Chương trình này vẽ các bánh răng khớp nhau và quay trong không gian 3 " +#~ "chiều. Một chương trình GL, bởi Danny Sung, Brian Paul, Ed Mackey, và " +#~ "Jamie Zawinski." + +#~ msgid "Three Gear System" +#~ msgstr "Hệ Ba Bánh răng" + +#~ msgid "Screen Image" +#~ msgstr "Ảnh Màn hình" + +#~ msgid "Desert" +#~ msgstr "Sa mạc" -#, fuzzy #~ msgid "" -#~ "Draws random colored, stippled and transparent rectangles. Written by " -#~ "Jamie Zawinski; 1992." +#~ "Draws an animation of sprinkling fire-like 3D triangles in a landscape " +#~ "filled with trees. Requires OpenGL, and a machine with fast hardware " +#~ "support for texture maps. Written by Eric Lassauge <lassauge@mail." +#~ "dotcom.fr>." #~ msgstr "" -#~ "Chương trình này vẽ các hình chữ nhật chấm và có màu. Viết bởi Jamie " -#~ "Zawinski." +#~ "Vẽ hoạt hình các hình tam giác nhăn nheo 3 chiều trông giống lửa trên một " +#~ "phong cảnh nhiều cây cối. Cần OpenGL, một máy chạy nhanh. Viết bởi Eric " +#~ "Lassauge <lassauge@mail.dotcom.fr>." + +#~ msgid "GLForestFire" +#~ msgstr "Lửa Rừng GL" + +#~ msgid "Rain" +#~ msgstr "Mưa" + +#~ msgid "Track mouse" +#~ msgstr "Đi theo chuột" + +#~ msgid "30 Seconds" +#~ msgstr "30 Giây" + +#~ msgid "Goban" +#~ msgstr "Cờ vây" -#, fuzzy #~ msgid "" -#~ "Draws trippy psychedelic circular patterns that hurt to look at. http://" -#~ "en.wikipedia.org/wiki/Moire_pattern Written by Jamie Zawinski; 1993." +#~ "Replays historical games of go (aka wei-chi and baduk) on the screen. By " +#~ "Scott Draves. You can find it at <http://www.draves.org/goban/>." #~ msgstr "" -#~ "Chương trình này vẽ các đường sọc gây khó chịu khi nhìn. Nó cũng có thể " -#~ "làm chuyển động các điểm điều khiển, nhưng sẽ gây tốn sức tính toán cho " -#~ "máy tính và cần truyền nhiều dữ liệu. Viết bởi Jamie Zawinski." +#~ "Chơi cờ vây (aka wei-chi và baduk) trên màn hình. Bởi Scott Draves. Bạn " +#~ "có thể tìm thấy nó ở <http://www.draves.org/goban/>." + +#~ msgid "Hyperball" +#~ msgstr "Bóng đa chiều" -#, fuzzy #~ msgid "" -#~ "This draws lacy fractal patterns based on iteration in the imaginary " -#~ "plane, from a 1986 Scientific American article. See also the \"Discrete\" " -#~ "screen saver. Written by Patrick Naughton; 1992." +#~ "Hyperball is to hypercube as dodecahedron is to cube: this displays a 2D " +#~ "projection of the sequence of 3D objects which are the projections of the " +#~ "4D analog to the dodecahedron. Written by Joe Keane." #~ msgstr "" -#~ "Chương trình này vẽ các phân dạng, dựa trên vòng lặp trên mặt phẳng ảo, " -#~ "theo một bài báo ở Scientific American năm 1986. Viết chủ yếu bởi Patrick " -#~ "Naughton." +#~ "Bóng đa chiều so với chương trình lập phương đa chiều giống như khối thập " +#~ "nhị diện so với khối lập phương: chương trình này hiển thị hình chiếu 2 " +#~ "chiều của các vật thể 3 chiều vốn là hình chiếu của các hình 4 chiều " +#~ "tương tự như khối thập nhị diện. Viết bởi Joe Keane." -#, fuzzy -#~ msgid "" -#~ "This generates random cloud-like patterns. The idea is to take four " -#~ "points on the edge of the image, and assign each a random \"elevation\". " -#~ "Then find the point between them, and give it a value which is the " -#~ "average of the other four, plus some small random offset. Coloration is " -#~ "done based on elevation. Written by Juergen Nickelsen and Jamie Zawinski; " -#~ "1992." -#~ msgstr "" -#~ "Chương trình này tạo ra các cấu trúc mây ngẫu nhiên. Nó sẽ trông khác " -#~ "nhau khi dùng đen trắng và khi dùng màu. Ý tưởng cơ bản là lấy 4 điểm ở " -#~ "biên của hình, cho chúng có \"độ nâng\" ngẫu nhiên. Rồi tìm một điểm nằm " -#~ "giữa chúng, cho nó độ nâng trung bình của 4 điểm trên cộng với một dao " -#~ "động ngẫu nhiên nhỏ. Sau đó màu sắc được cho thêm vào các điểm phụ thuộc " -#~ "vào độ nâng của chúng. Việc cho màu dựa trên mối liên hệ giữa độ nâng vào " -#~ "màu cầu vồng, hoặc độ bão hòa, hoặc độ sáng hoặc ngẫu nhiên. Chế độ màu " -#~ "theo độ sáng cho hình giống mây hơn, các chế độ khác cho hình giống bản " -#~ "đồ nhiệt. Viết bởi Juergen Nickelsen và Jamie Zawinski." +#~ msgid "XY Rotation" +#~ msgstr "Quay XY" -#, fuzzy -#~ msgid "" -#~ "Draws a 3D juggling stick-man. http://en.wikipedia.org/wiki/Siteswap " -#~ "Written by Tim Auckland and Jamie Zawinski; 2002." -#~ msgstr "Vẽ một người đàn ông đang tung hứng. Viết bởi Tim Auckland." +#~ msgid "XZ Rotation" +#~ msgstr "Quay XZ" -#, fuzzy -#~ msgid "" -#~ "Animates a simulation of Lemarchand's Box, the Lament Configuration, " -#~ "repeatedly solving itself. Warning: occasionally opens doors. http://en." -#~ "wikipedia.org/wiki/Lemarchand%27s_box Written by Jamie Zawinski; 1998." -#~ msgstr "" -#~ "Mô phỏng Hộp Lemarchand's Box, trong vòng lặp tự giải. Cần OpenGL, và một " -#~ "máy chạy nhanh. Cảnh báo: bạn cần thỉnh thaỏng mở cửa ra. Viết bởi Jamie " -#~ "Zawinski." +#~ msgid "YW Rotation" +#~ msgstr "Quay YW" -#, fuzzy -#~ msgid "" -#~ "Generates loop-shaped colonies that spawn, age, and eventually die. " -#~ "http://en.wikipedia.org/wiki/Langton%27s_loops Written by David Bagley; " -#~ "1999." -#~ msgstr "" -#~ "Chương trình này tạo ra các tập đoàn sinh vật có hình vòng tròn có khả " -#~ "năng sinh sản, lớn lên, già đi, chết. Viết bởi David Bagley." +#~ msgid "YZ Rotation" +#~ msgstr "Quay YZ" -#, fuzzy -#~ msgid "" -#~ "This draws the three-dimensional variant of the recursive Menger Gasket, " -#~ "a cube-based fractal object analagous to the Sierpinski Tetrahedron. " -#~ "http://en.wikipedia.org/wiki/Menger_sponge http://en.wikipedia.org/wiki/" -#~ "Sierpinski_carpet Written by Jamie Zawinski; 2001." -#~ msgstr "" -#~ "Chương trình này vẽ vòng lặp Menger Gasket trên không gian 3 chiều, một " -#~ "vật thể phân dạng dựa trên các khối lập phương, tương tự khối tứ diện " -#~ "Sierpinski. Viết bởi Jamie Zawinski." +#~ msgid "ZW Rotation" +#~ msgstr "Quay ZW" -#, fuzzy #~ msgid "" -#~ "Draws several different representations of molecules. Some common " -#~ "molecules are built in, and it can also read PDB (Protein Data Bank) " -#~ "files as input. http://en.wikipedia.org/wiki/Protein_Data_Bank_" -#~ "%28file_format%29 Written by Jamie Zawinski; 2001." +#~ "This displays 2D projections of the sequence of 3D objects which are the " +#~ "projections of the 4D analog to the cube: as a square is composed of four " +#~ "lines, each touching two others; and a cube is composed of six squares, " +#~ "each touching four others; a hypercube is composed of eight cubes, each " +#~ "touching six others. To make it easier to visualize the rotation, it uses " +#~ "a different color for the edges of each face. Don't think about it too " +#~ "long, or your brain will melt. Written by Joe Keane, Fritz Mueller, and " +#~ "Jamie Zawinski." #~ msgstr "" -#~ "Vẽ các thể hiện khác nhau của phân tử. Một số phân tử thông dụng đã cài " -#~ "đặt sẵn, và chương trình này cũng có thể vẽ các phân tử trong tập tin Cơ " -#~ "sở Dữ liệu Protein. Viết bởi Jamie Zawinski." +#~ "Chương trình này hiển thị hình chiếu 2 chiều của các vật thể 3 chiều vốn " +#~ "là hình chiếu của các khối 4 chiều tương tự như lập phương. Các hình " +#~ "vuông tạo bởi 4 đường, đường chạm nhau ở đỉnh; các khối lập phương tạo " +#~ "bởi 6 hình vuông, các mặt tiếp giáp nhau ở biên; các hình lập phương 4 " +#~ "chiều tạo bởi 8 khối lập phương, tiếp giáp nhau ở bề mặt. Để nhìn thấy dễ " +#~ "hơn, ta dùng các màu khác nhau cho các đường biên của các mặt. Đừng quá " +#~ "suy nghĩ về các hình này, não của bạn sẽ bị nóng chảy. Viết bởi Joe " +#~ "Keane, Fritz Mueller, và Jamie Zawinski." -#, fuzzy #~ msgid "" -#~ "This simulates colonies of mold growing in a petri dish. Growing colored " -#~ "circles overlap and leave spiral interference in their wake. Written by " -#~ "Dan Bornstein; 1999." +#~ "This one draws spinning, colliding iterated-function-system images. " +#~ "Written by Massimino Pascal." #~ msgstr "" -#~ "Chương trình này mô phỏng tập đoàn mốc lớn trong một đĩa nham thạch. Các " -#~ "đường tròn chồng nhau và tạo ra các vòng xoáy giao thoa. Viết bởi Dan " -#~ "Bornstein." +#~ "Chương trình này vẽ hình hệ hàm đệ quy va chạm và quay. Viết bởi " +#~ "Massimino Pascal." -#, fuzzy -#~ msgid "" -#~ "Draws a simulation of an old terminal, with large pixels and long-sustain " -#~ "phosphor. This program is also a fully-functional VT100 emulator! Run it " -#~ "as an application instead of as a screen saver and you can use it as a " -#~ "terminal. Written by Jamie Zawinski; 1999." -#~ msgstr "" -#~ "Vẽ một thiết bị cuối cũ kỹ, với điểm ảnh lớn và phốt pho lưu lại lâu. Nó " -#~ "có thể chạy các chương trình khác dựa vào mã văn bản nó hiện ra. Viết bởi " -#~ "Jamie Zawinski." +#~ msgid "IMSmap" +#~ msgstr "Bản đồ IMS" -#, fuzzy #~ msgid "" -#~ "Draws some intersecting planes, making use of alpha blending, fog, " -#~ "textures, and mipmaps. Written by David Konerding; 1999." +#~ "Another color-field hack, this one works by computing decaying sinusoidal " +#~ "waves, and allowing them to interfere with each other as their origins " +#~ "move. Written by Hannu Mallat." #~ msgstr "" -#~ "Vẽ các mặt phẳng giao nhau, dùng trộn màu alpha, sương mù, chi tiết bề " -#~ "mặt, và bản đồ mip, thêm đồng hồ đo ``khung trên giây'' để bạn biếttốc độ " -#~ "phần cứng đồ họa của máy bạn... Cần OpenGL. Viết bởi David Konerding." +#~ "Một chương trình tạo nền màu sắc, bằng cách tính sóng sin giảm dần, cho " +#~ "phép chúng giao thoa với nhau khi chuyển động. Viết bởi Hannu Mallat." -#, fuzzy #~ msgid "" -#~ "Draws a grid of growing square-like shapes that, once they overtake each " -#~ "other, react in unpredictable ways. \"RD\" stands for reaction-diffusion. " -#~ "Written by Scott Draves; 1997." +#~ "This grabs a screen image, carves it up into a jigsaw puzzle, shuffles " +#~ "it, and then solves the puzzle. This works especially well when you feed " +#~ "it an external video signal instead of letting it grab the screen image " +#~ "(actually, I guess this is generally true...) When it is grabbing a video " +#~ "image, it is sometimes pretty hard to guess what the image is going to " +#~ "look like once the puzzle is solved. Written by Jamie Zawinski." #~ msgstr "" -#~ "Một chương trình tương tự \"Bom\" của Scott Draves. Nó vẽ lưới có các " -#~ "hình vuông lớn lên; khi các hình vuông lớn va nhau, chúng sẽ phản ứng một " -#~ "cách không tiên đoán trước được. ``PP'' viết tắt cho phản ứng-phân tán." +#~ "Chương trình này chụp một ảnh màn hình nền, tách nó ra thành trò chơi đố, " +#~ "sắp xếp các mảnh ngẫu nhiên, rồi giải nó. Nó chạy tốt khi bạn cho nó tín " +#~ "hiệu video từ bên ngoài thay cho để nó chụp ảnh màn hình nền. Khi nó lấy " +#~ "tín hiệu video, bạn sẽ không tưởng tượng được trước lời giải sẽ như nào. " +#~ "Viết bởi Jamie Zawinski." -#, fuzzy -#~ msgid "" -#~ "Creates a collage of rotated and scaled portions of the screen. Written " -#~ "by Claudio Matsuoka; 2001." -#~ msgstr "" -#~ "Tạo ra sự kết dính giữa các phần của màn hình được quay và co giãn. Viết " -#~ "bởi Claudio Matsuoka." +#~ msgid "Checkered Balls" +#~ msgstr "Bóng trên bảng" -#, fuzzy #~ msgid "" -#~ "Draws a Rubik's Cube that rotates in three dimensions and repeatedly " -#~ "shuffles and solves itself. See also the \"GLSnake\" and \"Cube21\" " -#~ "screen savers. http://en.wikipedia.org/wiki/Rubik%27s_Cube Written by " -#~ "Marcelo Vianna; 1997." +#~ "This one draws spinning, animating (are you detecting a pattern here " +#~ "yet?) explorations of the Julia set. You've probably seen static images " +#~ "of this fractal form before, but it's a lot of fun to watch in motion as " +#~ "well. One interesting thing is that there is a small swinging dot passing " +#~ "in front of the image, which indicates the control point from which the " +#~ "rest of the image was generated. Written by Sean McCullough." #~ msgstr "" -#~ "Vẽ Khối Ru bíc quay trong không gian 3 chiều và liên tục quay nó, tự " -#~ "giải. Một GL của Marcelo Vianna." +#~ "Chương trình này vẽ một tập hợp Julia chuyển động và quay (bạn đã nhận ra " +#~ "hình này chưa?). Bạn đã có thể thấy hình phân dạng này ở dạng tĩnh trước " +#~ "đây, nhưng xem nó chuyển động cũng hay. Một điều thú vị là có một điểm " +#~ "bay lượn ngang qua trước hình, đó chính là điểm điều khiển từ đó toàn bộ " +#~ "hình được sinh ra. Viết bởi Sean McCullough." -#, fuzzy #~ msgid "" -#~ "This draws the two-dimensional variant of the recursive Sierpinski " -#~ "triangle fractal. See also the \"Sierpinski3D\" screen saver. http://en." -#~ "wikipedia.org/wiki/Sierpinski_triangle Written by Desmond Daignault; 1997." +#~ "Another clone of an ancient meme, consisting largely of frenetic " +#~ "rotational motion of colored lines. This one is by Ron Tapia. The motion " +#~ "is nice, but I think it needs more solids, or perhaps just brighter " +#~ "colors. More variations in the rotational speed might help, too." #~ msgstr "" -#~ "Chương trình này vẽ biến thể 2 chiều của phân dạng tam giác Sierpinski đệ " -#~ "quy. Viết bởi Desmond Daignault." +#~ "Một chương trình giống \"meme\", chứa các đường màu quay điên cuồng. Viết " +#~ "bởi Ron Tapia. Chuyển động khá hay, nhưng có lẽ cần có màu sáng và nét " +#~ "hơn. Thêm thay đổi trong tốc độ chuyển động cũng có thể làm nó hay hơn." -#, fuzzy -#~ msgid "" -#~ "Draws a spotlight scanning across a black screen, illuminating the " -#~ "underlying desktop (or a picture) when it passes. Written by Rick Schultz " -#~ "and Jamie Zawinski; 1999." -#~ msgstr "" -#~ "Vẽ đèn sân khấu lia qua màn hình đen, chiếu sáng phần màn hình nền khi nó " -#~ "đi qua. Viết bởi Rick Schultz." +#~ msgid "Laser" +#~ msgstr "Laser" -#, fuzzy #~ msgid "" -#~ "Draws a set of interacting, square-spiral-producing automata. The spirals " -#~ "grow outward until they hit something, then they go around it. Written by " -#~ "Jeff Epler; 1999." +#~ "Moving radiating lines, that look vaguely like scanning laser beams. " +#~ "Written by Pascal Pensa. (Frankie say: relax.)" #~ msgstr "" -#~ "Vẽ các tế bào tự động tương tác với nhau và tạo ra các ô vuông hay vòng " -#~ "xoắn. Các vòng xoắn nở ra bên ngoài cho đến khi chúng chạm vào vật cản, " -#~ "rồi quay quanh vật cản. Viết bởi Jeff Epler." +#~ "Các đường bức xạ chuyển động, trông giống các đường laser quét qua lại. " +#~ "Viết bởi Pascal Pensa." -#, fuzzy #~ msgid "" -#~ "This generates a sequence of undulating, throbbing, star-like patterns " -#~ "which pulsate, rotate, and turn inside out. Another display mode uses " -#~ "these shapes to lay down a field of colors, which are then cycled. The " -#~ "motion is very organic. Written by Jamie Zawinski; 1997." +#~ "This one draws crackling fractal lightning bolts. It's simple, direct, " +#~ "and to the point. If only it had sound... Written by Keith Romberg." #~ msgstr "" -#~ "Chương trình này vẽ các hình giống sao, lung linh, nhấp nháy, quay và " -#~ "lộn. Có chế độ hiển thị dùng các hình này để tạo ra nền màu, rồi quay " -#~ "vòng. Chuyển động khá hữu cơ. Viết bởi Jamie Zawinski." +#~ "Chương trình này vẽ tia chớp có hình phân dạng. Nó đơn giản, và thực hiện " +#~ "tốt ý định của tác giả; nếu như nó có thêm âm thanh ... Viết bởi Keith " +#~ "Romberg." -#, fuzzy -#~ msgid "" -#~ "Draws a stream of text slowly scrolling into the distance at an angle, " -#~ "over a star field, like at the beginning of the movie of the same name. " -#~ "http://en.wikipedia.org/wiki/Star_Wars_opening_crawl Written by Jamie " -#~ "Zawinski and Claudio Matauoka; 2001." -#~ msgstr "" -#~ "Vẽ dòng chữ chậm chạp đi về xa với một góc nghiêng, qua một trường sao, " -#~ "giống trong đoạn đầu của một bộ phim cùng tên. Viết bởi Jamie Zawinski và " -#~ "Claudio Matauoka." +#~ msgid "Lisa" +#~ msgstr "Lisa" + +#~ msgid "Steps" +#~ msgstr "Bước" -#, fuzzy #~ msgid "" -#~ "This draws iterations to strange attractors: it's a colorful, " -#~ "unpredictably-animating swarm of dots that swoops and twists around. " -#~ "http://en.wikipedia.org/wiki/Attractor#Strange_attractor Written by " -#~ "Massimino Pascal; 1997." +#~ "This draws Lisajous loops, by Caleb Cullen. Remember that device they had " +#~ "the Phantom Zone prisoners in during their trial in Superman? I think " +#~ "that was one of these." #~ msgstr "" -#~ "Chương trình này vẽ điểm hấp dẫn lạ: nó sặc sỡ, với các hoạt hình không " -#~ "tiên đoán trước được chứa các điểm chảy và cuộn quanh. Chuyển động khá " -#~ "đẹp. Viết bởi Massimino Pascal." +#~ "Chương trình này vẽ vòng Lissajous, viết bởi Caleb Cullen. Bạn có biết tù " +#~ "nhân của Khu Ma có thiết bị gì khi họ ra tòa trong phim Siêu nhân? Nó có " +#~ "thể là một trong các hình này." -#, fuzzy #~ msgid "" -#~ "This draws line- and arc-based truchet patterns that tile the screen. " -#~ "http://en.wikipedia.org/wiki/Tessellation Written by Adrian Likins; 1998." +#~ "Another Lissajous figure. This one draws the progress of circular shapes " +#~ "along a path. Written by Alexander Jolk." #~ msgstr "" -#~ "Chương trình này vẽ các chi tiết Truchet dựa trên các đường thẳng và cung " -#~ "tròn được dùng để xếp ngói màn hình. Viết bởi Adrian Likins." +#~ "Một hình Lissajous khác. Hình này có các vòng tròn đi dọc theo một đường " +#~ "cho trước. Viết bởi Alexander Jolk." -#, fuzzy -#~ msgid "Draws squiggly worm-like paths. Written by Tyler Pierce; 2001." -#~ msgstr "Vẽ các đường giun bò. Viết bởi Tyler Pierce." +#~ msgid "Lissie" +#~ msgstr "Lissie" -#, fuzzy -#~ msgid "" -#~ "This is a shell script that grabs a frame of video from the system's " -#~ "video input, and then uses some PBM filters (chosen at random) to " -#~ "manipulate and recombine the video frame in various ways (edge detection, " -#~ "subtracting the image from a rotated version of itself, etc.) Then it " -#~ "displays that image for a few seconds, and does it again. This works " -#~ "really well if you just feed broadcast television into it. Written by " -#~ "Jamie Zawinski; 1998." -#~ msgstr "" -#~ "Đây chỉ là một mã trình bao chụp một khung video từ lối vào video của hệ " -#~ "thống, rồi dùng bộ lọc PBM (ngẫu nhiên) để xử lý và gắn kết chúng lại " -#~ "thành video theo nhiều cách (phát hiện biên, tính hiệu giữa hình và phiên " -#~ "bản quay của nó, ...) Rồi nó hiển thị kết quả trong vài giây, sau đó lặp " -#~ "lại thao tác. Nó chạy đặc biệt tốt nếu bạn đưa tín hiệu tivi vào." +#~ msgid "Control Points" +#~ msgstr "Điểm Điều khiển" -#, fuzzy -#~ msgid "" -#~ "Draws a colorful random-walk, in various forms. http://en.wikipedia.org/" -#~ "wiki/Random_walk Written by Rick Campbell; 1999." -#~ msgstr "" -#~ "Vẽ một di chuyển ngẫu nhiên sặc sỡ, theo nhiều hình dạng. Viết bởi Rick " -#~ "Campbell." +#~ msgid "Interpolation Steps" +#~ msgstr "Bước Nội suy" -#, fuzzy -#~ msgid "" -#~ "Floating stars are acted upon by a mixture of simple 2D forcefields. The " -#~ "strength of each forcefield changes continuously, and it is also switched " -#~ "on and off at random. Written by Paul 'Joey' Clark; 2001." -#~ msgstr "" -#~ "Các sao trôi nổi được tác động bở một pha trộn của các trường lực 2 chiều " -#~ "đơn giản. Cường độ của từng trường lực thay đổi liên tục, và thỉnh thoảng " -#~ "được bật hay tắt một cách ngẫu nhiên. Viết bởi Paul 'Joey' Clark." +#~ msgid "LMorph" +#~ msgstr "Biến dạng L" -#, fuzzy -#~ msgid "" -#~ "Draws a simulation of pulsing fire. It can also take an arbitrary image " -#~ "and set it on fire too. Written by Carsten Haitzler and many others; 1999." -#~ msgstr "" -#~ "Vẽ các ngọn lửa bập bùng. Chương trình này cũng có thể lấy hình ảnh bất " -#~ "kỳ và cho nó cháy. Viết bởi Carsten Haitzler, và thay đổi bởi nhiều người " -#~ "khác." +#~ msgid "Less" +#~ msgstr "Bớt" -#, fuzzy -#~ msgid "" -#~ "Draws a few swarms of critters flying around the screen, with faded color " -#~ "trails behind them. Written by Chris Leger; 2000." -#~ msgstr "" -#~ "Vẽ vài bầy ong bay lượn quanh màn hình, với các vệt màu kéo theo sau " -#~ "chúng. Viết bởi Chris Leger." +#~ msgid "More" +#~ msgstr "Thêm" -#, fuzzy #~ msgid "" -#~ "Zooms in on a part of the screen and then moves around. With the \"Lenses" -#~ "\" option, the result is like looking through many overlapping lenses " -#~ "rather than just a simple zoom. Written by James Macnicol; 2001." +#~ "This generates random spline-ish line drawings and morphs between them. " +#~ "Written by Sverre H. Huseby and Glenn T. Lines." #~ msgstr "" -#~ "Phóng đại một góc màn hình rồi di chuyển sang góc khác. Với tùy chọn \"-" -#~ "lenses\", kết quả nhận được sẽ giống như nhìn qua nhiều thấu kính thật, " -#~ "thay vì chỉ phóng đại đơn giản. Viết bởi James Macnicol." +#~ "Chương trình này vẽ các đường gần giống hình trục ngẫu nhiên và biến " +#~ "dạng. Viết bởi Sverre H. Huseby và Glenn T. Lines." -#, fuzzy -#~ msgid "" -#~ "Draws a ball that periodically extrudes many random spikes. Ouch! Written " -#~ "by Jamie Zawinski; 2001." -#~ msgstr "" -#~ "Vẽ một quả bóng mà thỉnh thoảng tự sinh ra các gai xung quanh. Oái! Viết " -#~ "bởi Jamie Zawinski." +#~ msgid "Joining Generator" +#~ msgstr "Nối với Nơi sinh" + +#~ msgid "Post-Solve Delay" +#~ msgstr "Hoãn Sau khi Tính" + +#~ msgid "Pre-Solve Delay" +#~ msgstr "Hoãn Trước khi Tính" + +#~ msgid "Seeding Generator" +#~ msgstr "Gieo hạt giống Sinh sản" + +#~ msgid "Solve Speed" +#~ msgstr "Tốc độ Tính" -#, fuzzy #~ msgid "" -#~ "Grabs an image of the desktop, turns it into a GL texture map, and spins " -#~ "it around and deforms it in various ways. Written by Ben Buxton and Jamie " -#~ "Zawinski; 2001." +#~ "This is the ancient X maze demo, modified to work with xscreensaver. It " +#~ "generates a random maze, then solves it with visual feedback. Originally " +#~ "by Jim Randell; modified by a cast of thousands." #~ msgstr "" -#~ "Chụp ảnh màn hình nền, rồi chuyển thành cấu trúc GL, quay nó và làm nó " -#~ "biến dạng theo các cách khác nhau. Viết bởi Ben Buxton." +#~ "Đây là chương trình mê cung X cổ điển, sửa lại để làm thành ảnh bải vệ " +#~ "màn hình. Nó tạo ra các mê cung ngẫu nhiên, rồi tự tìm đường ra thông qua " +#~ "quan sát. Bản gốc của Jim Randell; sửa lại bởi hàng nghìn người." -#, fuzzy #~ msgid "" -#~ "Draws different shapes composed of nervously vibrating squiggles, as if " -#~ "seen through a camera operated by a monkey on crack. Written by Dan " -#~ "Bornstein; 2000." +#~ "Another M. C. Escher hack by Marcelo Vianna, this one draws ``Moebius " +#~ "Strip II,'' a GL image of ants walking along the surface of a moebius " +#~ "strip." #~ msgstr "" -#~ "Vẽ các hình khác nhau chứa các đường văn vẹo rung động, như là được nhìn " -#~ "qua máy quay phim của một con khỉ. Viết bởi Dan Bornstein." +#~ "Một chương trình phỏng thep M. C. Escher viết bởi Marcelo Vianna, vẽ các " +#~ "``Dải Moebius II,'' một hình GL có kiến bò trên bề mặt dải Moebius." + +#~ msgid "Mesh Floor" +#~ msgstr "Lưới Sàn" -#, fuzzy #~ msgid "" -#~ "This is sort of a combination spirograph/string-art. It generates a " -#~ "large, complex polygon, and renders it by filling using an even/odd " -#~ "winding rule. Written by Dale Moore; 1995." +#~ "This one draws cool circular interference patterns. Most of the circles " +#~ "you see aren't explicitly rendered, but show up as a result of " +#~ "interactions between the other pixels that were drawn. Written by Jamie " +#~ "Zawinski, inspired by Java code by Michael Bayne. As he pointed out, the " +#~ "beauty of this one is that the heart of the display algorithm can be " +#~ "expressed with just a pair of loops and a handful of arithmetic, giving " +#~ "it a high ``display hack metric''." #~ msgstr "" -#~ "Chương trình này tạo ra các chữ viết nghệ thuật. Nó dựng các hình đa giác " -#~ "phức tạp, lớn, và để trình phục vụ X thực hiện công việc với quy tắc vặn " -#~ "xoắn chẵn/lẻ. Viết bởi Dale Moore, dựa trên mã PDP-11 cũ." +#~ "Chương trình này vẽ các vòng giao thoa khá hay. Các vòng tròn bạn thấy " +#~ "không thực sự được vẽ mà là kết quả tương tác giữa các điểm ảnh, do giao " +#~ "thoa với các điểm ảnh khác. Viết bởi Jamie Zawinski, theo mã Java của " +#~ "Michael Bayne. Như Bayne chỉ ra, vẻ đẹp của chương trình này nằm ở thuật " +#~ "toán đơn giản chỉ có 2 vòng lặp và vài phép tính." + +#~ msgid "Draw Atoms" +#~ msgstr "Vẽ Nguyên tử" + +#~ msgid "PDB File" +#~ msgstr "Tập tin Cơ sở Dữ liệu Protein (PDB)" -#, fuzzy #~ msgid "" -#~ "This draws an animation of flight through an asteroid field, with changes " -#~ "in rotation and direction. Written by Jamie Zawinski; 1992." +#~ "Another 3d shape-changing GL hack, by Marcelo Vianna. It has the same " +#~ "shiny-plastic feel as Superquadrics, as many computer-generated objects " +#~ "do..." #~ msgstr "" -#~ "Chương trình này hoạt hình một chuyến bay xuyên qua các tiểu hành tinh, " -#~ "có thay đổi hướng đi và quay. Nó cũng hiển thị các tách màu 3 chiều xem " -#~ "bằng kính màu xanh/đỏ. Chủ yếu viết bởi Jamie Zawinski." +#~ "Một chương trình GL có các hình 3 chiều biến đổi, viết bởi Marcelo " +#~ "Vianna. Nó có bề mặt chất dẻo giống Siêu Bình phương, và các hình khác do " +#~ "máy tính tạo ra..." -#, fuzzy #~ msgid "" -#~ "This throws some random bits on the screen, then sucks them through a jet " -#~ "engine and spews them out the other side. To avoid turning the image " -#~ "completely to mush, every now and then it will it interject some splashes " -#~ "of color into the scene, or go into a spin cycle, or stretch the image " -#~ "like taffy. Written by Scott Draves and Jamie Zawinski; 1997." +#~ "A little man with a big nose wanders around your screen saying things. " +#~ "The things which he says can come from a file, or from an external " +#~ "program like `zippy' or `fortune'. This was extracted from `xnlock' by " +#~ "Dan Heller. Colorized by Jamie Zawinski." #~ msgstr "" -#~ "Chương trình này ném lên màn hình một vài điểm ảnh, rồi hút chúng bằng " -#~ "một động cơ phản lực và thổi ra đầu kia. Để tránh nhàm chán, thỉnh thoảng " -#~ "nó sinh ra các vết bắn tóe có màu sắc, hoặc quay vòng, hoặc co dãn hình " -#~ "ảnh, hoặc chụp một ảnh màn hình nền để \"nhai\". Bản gốc của Scott " -#~ "Draves; thay đổi bởi Jamie Zawinski." - -#~ msgid "Spacing" -#~ msgstr "Khoảng trắng" +#~ "Một người nhỏ bé mũi to đi lại trên màn hình nói năng. Các lời nói của " +#~ "ông ta có thể từ một tập tin , hoặc từ một chương trình bên ngoài như " +#~ "\"zippy\" hay \"fortune\". Chương trình này lấy từ \"xnlock\" của Dan " +#~ "Heller. Tô màu bởi Jamie Zawinski." -#, fuzzy -#~ msgid "Border" -#~ msgstr "Bề ngang Biên" +#~ msgid "Get Text from File" +#~ msgstr "Lấy Văn bản từ Tập tin" -#~ msgid "Zoom" -#~ msgstr "Phóng đại" +#~ msgid "Get Text from Program" +#~ msgstr "Lấy Văn bản từ Chương trình" -#, fuzzy -#~ msgid "Clear" -#~ msgstr "Nước Trong" +#~ msgid "Text File" +#~ msgstr "Tập tin Văn bản" -#~ msgid "Left" -#~ msgstr "Trái" +#~ msgid "Text Program" +#~ msgstr "Chương trình Văn bản" -#~ msgid "Right" -#~ msgstr "Phải" +#~ msgid "Use Text Below" +#~ msgstr "Dùng Văn bản Bên dưới" #~ msgid "" -#~ "A cellular automaton that is really a two-dimensional Turing machine: as " -#~ "the heads (``ants'') walk along the screen, they change pixel values in " -#~ "their path. Then, as they pass over changed pixels, their behavior is " -#~ "influenced. Written by David Bagley." +#~ "If you've ever been in the same room with a Windows NT machine, you've " +#~ "probably seen this GL hack. This version is by Marcelo Vianna." #~ msgstr "" -#~ "Một \"hệ tế bào tự động\" là một máy Turing 2 chiều: khi các con \"kiến\" " -#~ "chạy dọng màn hình, màu sắc của các điểm ảnh trên đường đi của chúng sẽ " -#~ "thay đổi. Mỗi khi chúng chạy qua các điểm ảnh có màu thay đổi, các con " -#~ "kiến cúng thay đổi cách đi lại. Viết bởi David Bagley." - -#~ msgid "Ant" -#~ msgstr "Kiến" - -#~ msgid "Ant Size" -#~ msgstr "Kích cỡ Kiến" +#~ "Nếu bạn chưa bao giờ ở trong cùng phòng với Windows NT, bạn có thể đã " +#~ "thấy chương trình này. Viết bởi Marcelo Vianna." -#~ msgid "Four Sided Cells" -#~ msgstr "Tế bào 4 Mặt" +#~ msgid "Number of Pipe Systems" +#~ msgstr "Số Hệ Ống" -#~ msgid "Nine Sided Cells" -#~ msgstr "Tế bào 9 Mặt" +#~ msgid "System Length" +#~ msgstr "Chiều dài Hệ" -#~ msgid "Sharp Turns" -#~ msgstr "Quay ngoắt" +#~ msgid "Texture PPM File" +#~ msgstr "Tập tin Chi tiết bề mặt PPM" -#~ msgid "Six Sided Cells" -#~ msgstr "Tế bào 6 Mặt" +#~ msgid "" +#~ "Pyro draws exploding fireworks. Blah blah blah. Written by Jamie Zawinski." +#~ msgstr "Nung lửa vẽ các pháo hoa nổ tung. Vân vân. Viết bởi Jamie Zawinski." -#~ msgid "Truchet Lines" -#~ msgstr "Đường Truchet" +#~ msgid "Corners" +#~ msgstr "Góc" -#~ msgid "Twelve Sided Cells" -#~ msgstr "Tế bào 12 Mặt" +#~ msgid "/" +#~ msgstr "/" -#~ msgid "Bitmap to rotate" -#~ msgstr "Mảng ảnh dùng để quay" +#~ msgid "RD-Bomb" +#~ msgstr "Bom PP" -#~ msgid "Sparc Linux" -#~ msgstr "Sparc Linux" +#~ msgid "Colors Two" +#~ msgstr "Màu Hai" -#~ msgid "Bubbles Fall" -#~ msgstr "Bọt Rơi" - -#~ msgid "Bubbles Rise" -#~ msgstr "Bọt Nổi" - -#~ msgid "Bubbles exist in three dimensions" -#~ msgstr "Bọt trong 3 chiều" - -#~ msgid "Don't hide bubbles when they pop" -#~ msgstr "Đừng giấu bọt đi khi chúng nổ" - -#~ msgid "Draw circles instead of pixmap bubbles" -#~ msgstr "Vẽ vòng tròn thay cho mảng ảnh bọt" - -#~ msgid "Leave Trails" -#~ msgstr "Để lại vết" +#~ msgid "" +#~ "This generates random inkblot patterns. The algorithm is deceptively " +#~ "simple for how well it works; it merely walks a dot around the screen " +#~ "randomly, and then reflects the image horizontally, vertically, or both. " +#~ "Any deep-seated neurotic tendencies which this program reveals are your " +#~ "own problem. Written by Jamie Zawinski." +#~ msgstr "" +#~ "Chương trình này tạo ra các hình giọt mực. Thuật toán có vẻ đơn giản so " +#~ "với khả năng của nó, nó chỉ di chuyển một giọt mực quanh màn hình một " +#~ "cách ngẫu nhiên, và phản xạ hình theo phương nằm ngang, thẳng đứng, hay " +#~ "cả hai. Những cảm giác kỷ ảo trên hình ảnh là do não của chúng ta tạo ra. " +#~ "Viết bởi Jamie Zawinski." #~ msgid "" -#~ "This simulates the kind of bubble formation that happens when water boils:" -#~ "small bubbles appear, and as they get closer to each other, they combine " -#~ "to form larger bubbles, which eventually pop. Written by James Macnicol." +#~ "Another ancient xlock demo, this one by Tom Lawrence. It draws a line " +#~ "segment moving along a complex spiraling curve. I tweaked this to " +#~ "generate curvier lines, but still frames of it don't look like much." #~ msgstr "" -#~ "Đây là một kiểu mô phỏng sự tạo thành bọt khi nước sôi: đầu tiên các bọt " -#~ "nhỏ xuất hiện, rồi chúng tiến gần đến nhau, nhập vào nhau tạo ra bọt lớn, " -#~ "và cuối cùng nổ tung. Viết bởi James Macnicol. " +#~ "Một chương trình \"khóa X\" cổ, của Tom Lawrence. Nó vẽ một đoạn thẳng " +#~ "chuyển động dọc theo một đường cong phức tạp. Chương trình đã được thay " +#~ "đổi để tạo ra các đường cong, nhưng các khung tĩnh không thực sự cong lắm." + +#~ msgid "Rotor" +#~ msgstr "Cánh quạt" #~ msgid "" -#~ "A bit like `Spotlight', except that instead of merely exposing part of " -#~ "your desktop, it creates a bump map from it. Basically, it 3D-izes a " -#~ "roaming section of your desktop, based on color intensity. Written by " -#~ "Shane Smit." +#~ "Draws an animation of textured balls spinning like crazy in GL. Requires " +#~ "OpenGL, and a machine with fast hardware support for texture maps. " +#~ "Written by Eric Lassauge <lassauge@mail.dotcom.fr>." #~ msgstr "" -#~ "Hơi giống \"đèn sân khấu\", ngoại trừ việc không chỉ hiện ra một phần màn " -#~ "hình nền, mà tạo ra bản đồ lồi lõm của phần này. Về cơ bản, nó tạo ra " -#~ "hình nổi 3 chiều cho phần màn hình nền đang chiếu tới, dựa vào cường độ " -#~ "sáng. Viết bởi Shane Smit." - -#~ msgid "Delay" -#~ msgstr "Hoãn" - -#~ msgid "Double Buffer" -#~ msgstr "Bộ đệm Kép" +#~ "Vẽ hoạt hình các quả bóng có chi tiết bề mặt quay điên cuồng trong GL. " +#~ "Cần OpenGL, và máy chạy nhanh. Viết bởi Eric Lassauge <lassauge@mail." +#~ "dotcom.fr>." -#~ msgid "Cosmos" -#~ msgstr "Vũ trụ" +#~ msgid "Sballs" +#~ msgstr "Bóng đa chiều" #~ msgid "" -#~ "Draws fireworks and zooming, fading flares. By Tom Campbell. You can find " -#~ "it at <http://cosmos.dnsalias.net/cosmos/>" +#~ "This draws the three-dimensional variant of the recursive Sierpinski " +#~ "triangle fractal, using GL. Written by Tim Robinson and Jamie Zawinski." #~ msgstr "" -#~ "Vẽ pháo hoa và lóe lửa tắt dần được phóng đại. Viết bởi Tom Campbell. Bạn " -#~ "có thể tải về từ <http://cosmos.dnsalias.net/cosmos/>" +#~ "Chương trình này vẽ biến thể 3 chiều của phân dạng tam giác Sierpinski đệ " +#~ "quy, dùng GL. Viết bởi Tim Robinson và Jamie Zawinski." -#~ msgid "Critical" -#~ msgstr "Tới hạn" +#~ msgid "Team A Name" +#~ msgstr "Tên Nhóm A" + +#~ msgid "Team B Name" +#~ msgstr "Tên Nhóm B" #~ msgid "" -#~ "Draws a system of self-organizing lines. It starts out as random " -#~ "squiggles, but after a few iterations, order begins to appear. Written by " -#~ "Martin Pool." +#~ "This program draws a simulation of a sonar screen. Written by default, it " +#~ "displays a random assortment of ``bogies'' on the screen, but if compiled " +#~ "properly, it can ping (pun intended) your local network, and actually " +#~ "plot the proximity of the other hosts on your network to you. It would be " +#~ "easy to make it monitor other sources of data, too. (Processes? Active " +#~ "network connections? CPU usage per user?) Written by Stephen Martin." #~ msgstr "" -#~ "Vẽ một hệ các đường tự tập hợp lại theo trật tự. Nó bắt đầu với các đường " -#~ "nét ngẫu nhiên, sau một vài vòng lặp, các trật tự bắt đầu xuất hiện. Viết " -#~ "bởi Martin Pool." +#~ "Chương trình này vẽ màn hình của thiết bị phát hiện tàu ngầm. Theo mặc " +#~ "định, nó hiển thị các đốm một cách ngẫu nhiên trên màn hình, và nếu được " +#~ "biên dịch đúng, nó còn có thể ping vào mạng nội bộ, và vẽ các máy khác " +#~ "trong mạng ở gần máy của bạn. Nó cũng có thể theo dõi các nguồn dữ liệu " +#~ "khác (Tiến trình? Kết nối mạng hoạt động? Lượng tính toán trên người " +#~ "dùng?) Viết bởi Stephen Martin." -#~ msgid "Display Solid Colors" -#~ msgstr "Hiển thị Màu Khối" +#~ msgid "vs." +#~ msgstr "đối" -#~ msgid "Display Surface Patterns" -#~ msgstr "Hiển thị Cấu trúc Bề Mặt" +#~ msgid "Mine Shaft" +#~ msgstr "Hầm Mìn" #~ msgid "" -#~ "A hack similar to `greynetic', but less frenetic. The first " -#~ "implementation was by Stephen Linhart; then Ozymandias G. Desiderata " -#~ "wrote a Java applet clone. That clone was discovered by Jamie Zawinski, " -#~ "and ported to C for inclusion here." +#~ "Another of the classic screenhacks of the distant past, this one draws " +#~ "shaded spheres in multiple colors. This hack traces its lineage back to " +#~ "Tom Duff in 1982." #~ msgstr "" -#~ "Chương trình này tương tự như \"greynetic\", nhưng không náo động bằng. " -#~ "Phiên bản đầu viết bởi Stephen Linhart, sau đó Ozymandias G. Desiderata " -#~ "viết bản Java. Bản này sau đó được Jamie Zawinski tìm thấy và chuyển sang " -#~ "C, dùng ở đây." +#~ "Một trình bảo vệ màn hình cổ, vẽ các hình cầu nhiều màu có bóng râm. Tác " +#~ "giả đầu tiên là Tom Duff năm 1982." -#~ msgid "Spike Count" -#~ msgstr "Số Gai" +#~ msgid "SphereEversion" +#~ msgstr "Hình cầu Lộn ra" -#~ msgid "x" -#~ msgstr "x" +#~ msgid "" +#~ "SphereEversion draws an animation of a sphere being turned inside out. A " +#~ "sphere can be turned inside out, without any tears, sharp creases or " +#~ "discontinuities, if the surface of the sphere is allowed to intersect " +#~ "itself. This program animates what is known as the Thurston Eversion. " +#~ "Written by Nathaniel Thurston and Michael McGuffin. This program is not " +#~ "included with the XScreenSaver package, but if you don't have it already, " +#~ "you can find it at <http://www.dgp.utoronto.ca/~mjmcguff/eversion/>." +#~ msgstr "" +#~ "Hình cầu Lộn ra vẽ hoạt hình của hình cầu đang bị lộn từ trong ra. Một " +#~ "hình cầu có thể bị lộn từ trong ra, không cần bị rách bề mặt hay các đứt " +#~ "đoạn, nếu bề mặt của nó được phép tự giao nhau. Chương trình này mô phỏng " +#~ "Lộn Thurston. Viết bởi Nathaniel Thurston và Michael McGuffin. Chương " +#~ "trình này không nằm trong gói XScreenSaver, nếu bạn chưa có nó, bạn có " +#~ "thể tìm thấy tại <http://www.dgp.utoronto.ca/~mjmcguff/eversion/>." #~ msgid "" -#~ "This draws a pulsing sequence of stars, circles, and lines. It would look " -#~ "better if it was faster, but as far as I can tell, there is no way to " -#~ "make this be both: fast, and flicker-free. Yet another reason X sucks. " -#~ "Written by Jamie Zawinski." +#~ "Moving circular patterns, by Peter Schmitzberger. Moving circular " +#~ "patterns means moire; interference patterns, of course." #~ msgstr "" -#~ "Chương trình này vẽ các sao hoặc các vòng tròn và đường thẳng nhấp nháy. " -#~ "Nó sẽ tốt hơn nếu chạy nhanh hơn, tuy nhiên hiện tại chưa thể làm nó vừa " -#~ "chạy nhanh lại vừa không bị nhập nhòe. Đây cũng là hạn chế của cửa sổ X. " -#~ "Viết bởi Jamie Zawinski." +#~ "Các chi tiết vòng tròn chuyển động, bởi Peter Schmitzberger. Chúng là các " +#~ "giao thoa." -#~ msgid "Use Shared Memory" -#~ msgstr "Dùng Bộ nhớ Chia sẻ" +#~ msgid "Spiral" +#~ msgstr "Xoáy ốc" -#~ msgid "Fractal Growth" -#~ msgstr "Phân dạng Lớn dần" +#~ msgid "Q-Bert meets Marble Madness! Written by Ed Mackey." +#~ msgstr "Q-Bert gặp Điên cuồng Cẩm thạch! Viết bởi Ed Mackey." -#~ msgid "High Dimensional Sphere" -#~ msgstr "Hình cầu Đa Chiều" +#~ msgid "SSystem" +#~ msgstr "Hệ Mặt Trời" #~ msgid "" -#~ "How could one possibly describe this except as ``drifting recursive " -#~ "fractal cosmic flames?'' Another fine hack from the Scott Draves " -#~ "collection of fine hacks." +#~ "SSystem is a GL Solar System simulator. It simulates flybys of Sun, the " +#~ "nine planets and a few major satellites, with four camera modes. Written " +#~ "by Raul Alonso. This is not included with the XScreenSaver package, but " +#~ "is packaged separately. Note: SSystem does not work as a screen saver on " +#~ "all systems, because it doesn't communicate with xscreensaver properly. " +#~ "It happens to work with some window managers, but not with others, so " +#~ "your mileage may vary. SSystem was once available at <http://www1.las." +#~ "es/~amil/ssystem/>, but is now gone. You may still be able to find " +#~ "copies elsewhere. SSystem has since evolved into two different programs: " +#~ "OpenUniverse (http://openuniverse.sourceforge.net/) and Celestia (http://" +#~ "www.shatters.net/celestia/). Sadly, neither of these programs work with " +#~ "xscreensaver at all. You are encouraged to nag their authors into adding " +#~ "xscreensaver support!" #~ msgstr "" -#~ "Có thể nào tìm được mô tả cho chương trình này hơn là \"phân dạng lửa vũ " -#~ "trụ trôi dạt\"? Một chương trình hay của Scott Draves." +#~ "Hệ Mặt Trời là một mô phỏng GL của hệ Mặt Trời thật. Nó mô tả chuyến bay " +#~ "qua Mặt Trời, qua 9 hành tinh và một số vệ tinh, với 4 chế độ quay phim. " +#~ "Viết bởi Raul Alonso. Chương trình này không nằm trong gói XScreenSaver, " +#~ "mà được đóng gói riêng. Chú ý: Hệ Mặt Trời không hoạt động như trình bảo " +#~ "vệ màn hình trên một số hệ điều hành, vì nó không trao đổi tốt với " +#~ "xscreensaver. Nó có thể chạy trên một số trình quản lý cửa sổ, nhưng " +#~ "không trên một số khác, và trải nghiệm của vbạn có thể thay đổi. Hệ Mặt " +#~ "Trời đã từng có tại <http://www1.las.es/~amil/ssystem/>, nhưng giờ " +#~ "không còn nữa. Bạn vẫn có thể tìm thấy nó ở chỗ khác. Chương trình này đã " +#~ "tiến hóa thành 2 chương trình: Vũ trụ Mở (http://openuniverse.sourceforge." +#~ "net/) và Celestia (http://www.shatters.net/celestia/). Cả hai đều không " +#~ "hoạt động với xscreensaver. Bạn có thể xin các tác giả thêm hỗ trợ " +#~ "xscreensaver!" -#~ msgid "Lissojous Figures" -#~ msgstr "Hình Lissojous" +#~ msgid "" +#~ "by Marcelo Vianna's third Escher GL hack, this one draws an ``infinite'' " +#~ "staircase." +#~ msgstr "" +#~ "Là chương trình Escher GL thứ ba của Marcelo Vianna, nó vẽ một cầu thang " +#~ "``vô tận''." -#~ msgid "ElectricSheep" -#~ msgstr "Cừu Điện" +#~ msgid "Star Rotation Speed" +#~ msgstr "Tốc độ Quay Sao" + +#~ msgid "Curviness" +#~ msgstr "Độ cong" #~ msgid "" -#~ "ElectricSheep is an xscreensaver module that displays mpeg video of an " -#~ "animated fractal flame. In the background, it contributes render cycles " -#~ "to the next animation. Periodically it uploades completed frames to the " -#~ "server, where they are compressed for distribution to all clients. This " -#~ "program is recommended only if you have a high bandwidth connection to " -#~ "the Internet. By Scott Draves. You can find it at <http://www." -#~ "electricsheep.org/>. See that web site for configuration information." +#~ "Ed Mackey reports that he wrote the first version of this program in " +#~ "BASIC on a Commodore 64 in 1987, as a 320x200 black and white wireframe. " +#~ "Now it is GL and has specular reflections." #~ msgstr "" -#~ "Cừu Điện là một trình bảo vệ màn hình hiển thị video định dạng mpeg của " -#~ "phân dạng lửa. Nó liên tục chuẩn bị các khung hình cho hoạt hình nối " -#~ "tiếp. Nó gửi đến máy chủ, một cách tuần tự, các khung hình đã hoàn thành, " -#~ "để chúng được nén và gửi đến các máy khách khác. Chương trình này chỉ " -#~ "khuyên dùng nếu bạn có đường truyền Internet nhanh. Viết bởi Scott " -#~ "Draves. Bạn có thể tìm thấy nó tại <http://www.electricsheep.org/>. " -#~ "Xem trang đó để biết thêm chi tiết cài đặt." +#~ "Ed Mackey nói rằng anh viết phiên bản đầu của chương trình này bằng BASIC " +#~ "trên máy Commodore 64 năm 1987, dưới dạng khung đen trắng 320x200. Giờ " +#~ "đây nó GL và có phản xạ lấp lánh." #~ msgid "" -#~ "Draws a simple four-stroke engine that floats around the screen. Written " -#~ "by Ben Buxton." -#~ msgstr "Vẽ một động cơ bốn thì bay quanh màn hình. Viết bởi Ben Buxton." +#~ "More flowing, swirly patterns. This version is by M. Dobie and R. Taylor, " +#~ "but you might have seen a Mac program similar to this called FlowFazer. " +#~ "There is also a cool Java applet of a similar concept." +#~ msgstr "" +#~ "Thêm các chi tiết chảy và cuộn. Đây là phiên bản của M. Dobie và R. " +#~ "Taylor, nhưng bạn có thể đã thấy trên máya Macchương trình tương tự gọi " +#~ "làd FlowFazer.Cũng cólvi mã Javavới ý tưởng tương tựt." -#~ msgid "Power" -#~ msgstr "Công suất" +#~ msgid "0°" +#~ msgstr "0°" -#~ msgid "Bitmap for Flag" -#~ msgstr "Mảng ảnh cho Cờ" +#~ msgid "5 Minute Tick Marks" +#~ msgstr "Đánh dấu 5 Phút" -#~ msgid "Flag" -#~ msgstr "Cờ" +#~ msgid "90°" +#~ msgstr "90°" -#~ msgid "Text for Flag" -#~ msgstr "Văn bản cho Cờ" +#~ msgid "Cycle Seconds" +#~ msgstr "Vòng tròn Giây" + +#~ msgid "Minute Tick Marks" +#~ msgstr "Đánh dấu Phút" + +#~ msgid "Smaller" +#~ msgstr "Nhỏ hơn" #~ msgid "" -#~ "This draws a waving colored flag, that undulates its way around the " -#~ "screen. The trick is the flag can contain arbitrary text and images. By " -#~ "default, it displays either the current system name and OS type, or a " -#~ "picture of ``Bob,'' but you can replace the text or the image with a " -#~ "command-line option. Written by Charles Vidal and Jamie Zawinski." -#~ msgstr "" -#~ "Vẽ các lá cờ bay lượn, các gợn sóng của nó bay quanh màn hình. Lá cờ có " -#~ "thể chứa mọi văn bản và mảng ảnh. Theo mặc định, nó hiển thị hệ điều hành " -#~ "hiện tại, hoặc một hình ảnh của \"Bob\", nhưng bạn có thể thay hình và " -#~ "văn bản khác bằng lệnh. Viết bởi Charles Vidal và Jamie Zawinski." - -#~ msgid "0 Seconds" -#~ msgstr "0 Giây" +#~ "This draws a working analog clock composed of floating, throbbing " +#~ "bubbles. Written by Bernd Paysan." +#~ msgstr "" +#~ "Chương trình này vẽ một đồng hồ điện tử đang chạy chứa các số thập phân " +#~ "và các bọt sôi rộn ràng. Viết bởi Bernd Paysan." -#~ msgid "10 Seconds" -#~ msgstr "10 Giây" +#~ msgid "Turn Side-to-Side" +#~ msgstr "Quay từ Mặt này sang Mặt khác" #~ msgid "" -#~ "Another series of strange attractors: a flowing series of points, making " -#~ "strange rotational shapes. Written by Jeff Butterworth." +#~ "This one generates a continuous sequence of small, curvy geometric " +#~ "patterns. It scatters them around your screen until it fills up, then it " +#~ "clears the screen and starts over. Written by Tracy Camp and David Hansen." #~ msgstr "" -#~ "Một loạt các điểm hấp dẫn lạ: chuỗi các điểm trôi nổi, tạo ra các hình " -#~ "quay vòng kỳ lạ. Viết bởi Jeff Butterworth." +#~ "Chương trình này tạo ra chuỗi liên tục các chi tiết hình học cong và nhỏ. " +#~ "Nó rải chúng lung tung ra màn hình cho đến khi màn hình bị đầy ắp, rồi " +#~ "xóa màn hình và bắt đầu lại. Viết bởi Tracy Camp and David Hansen." -#~ msgid "Freeze Some Bees" -#~ msgstr "Đông đá Một số Ong" +#~ msgid "Vines" +#~ msgstr "Nho" -#~ msgid "Ride a Trained Bee" -#~ msgstr "Cưỡi trên một Ong đã Thuần hóa" +#~ msgid "Sustain" +#~ msgstr "Duy trì" -#~ msgid "Show Bounding Box" -#~ msgstr "Hiển thị Hộp Va đập" +#~ msgid "Dictionary File" +#~ msgstr "Tập tin Từ điển" -#~ msgid "Slow Bees with Antifreeze" -#~ msgstr "Làm chậm các Ong với Máy chống đông" +#~ msgid "Overall Filter Program" +#~ msgstr "Chương trình Lọc Tổng quát" -#~ msgid "Sandpaper" -#~ msgstr "Giấy nhám" +#~ msgid "Per-Image Filter Program" +#~ msgstr "Chương trình Lọc cho từng Hình" -#~ msgid "Forest" -#~ msgstr "Rừng" +#~ msgid "URL Timeout" +#~ msgstr "Hết giờ URL" + +#~ msgid "Amplitude" +#~ msgstr "Độ lớn" #~ msgid "" -#~ "This draws fractal trees. Written by Peter Baumung. Everybody loves " -#~ "fractals, right?" +#~ "Draws zooming chains of sinusoidal spots. Written by Ashton Trey Belew." #~ msgstr "" -#~ "Chương trình này vẽ phân dạng hình cây. Viết bởi Peter Baumung. Tất cả " -#~ "mọi người đều thích phân dạng, phải không?" +#~ "Vẽ chuỗi điểm dao động điều hòa được phóng đại. Viết bởi Ashton Trey " +#~ "Belew." -#~ msgid "Planetary Gear System" -#~ msgstr "Hệ Bánh răng Hành tinh" +#~ msgid "WhirlyGig" +#~ msgstr "Cuộn xoáy lớn" -#~ msgid "Rotational Speed" -#~ msgstr "Tốc độ Quay" +#~ msgid "" +#~ "An ancient xlock hack that draws multicolored worms that crawl around the " +#~ "screen. Written by Brad Taylor, Dave Lemke, Boris Putanec, and Henrik " +#~ "Theiling." +#~ msgstr "" +#~ "Đây là trình bảo vệ màn hình cổ, vẽ giun nhiều màu bò quanh màn hình. " +#~ "Viết bởi Brad Taylor, Dave Lemke, Boris Putanec, và Henrik Theiling." + +#~ msgid "XaoS" +#~ msgstr "XaoS" #~ msgid "" -#~ "This draws sets of turning, interlocking gears, rotating in three " -#~ "dimensions. Another GL hack, by Danny Sung, Brian Paul, Ed Mackey, and " -#~ "Jamie Zawinski." +#~ "XaoS generates fast fly-through animations of the Mandelbrot and other " +#~ "fractal sets. Written by Thomas Marsh and Jan Hubicka. This is not " +#~ "included with the XScreenSaver package, but if you don't have it already, " +#~ "you can find it at <http://limax.paru.cas.cz/~hubicka/XaoS/>." #~ msgstr "" -#~ "Chương trình này vẽ các bánh răng khớp nhau và quay trong không gian 3 " -#~ "chiều. Một chương trình GL, bởi Danny Sung, Brian Paul, Ed Mackey, và " -#~ "Jamie Zawinski." +#~ "XaoS tạo ra hoạt hình bay nhanh qua các phân dạng kiểu Mandelbrot và kiểu " +#~ "khác. Viết bởi Thomas Marsh và Jan Hubicka. Chương trình này không nằm " +#~ "trong gói XScreenSaver, nhưng nếu bạn không có nó, bạn có thể tìm thấy nó " +#~ "tại <http://limax.paru.cas.cz/~hubicka/XaoS/>." -#~ msgid "Three Gear System" -#~ msgstr "Hệ Ba Bánh răng" +#~ msgid "12-Hour Time" +#~ msgstr "Thời gian 12-giờ" -#~ msgid "Screen Image" -#~ msgstr "Ảnh Màn hình" +#~ msgid "24-Hour Time" +#~ msgstr "Thời gian 24-giờ" -#~ msgid "Desert" -#~ msgstr "Sa mạc" +#~ msgid "Cycle Colors" +#~ msgstr "Vòng tròn Màu" + +#~ msgid "Display Seconds" +#~ msgstr "Hiện Giây" + +#~ msgid "Huge Font" +#~ msgstr "Phông chữ Khổng lồ" + +#~ msgid "Medium Font" +#~ msgstr "Phông chữ Trung bình" + +#~ msgid "XDaliClock" +#~ msgstr "Đồng hồ Hằng ngày X" #~ msgid "" -#~ "Draws an animation of sprinkling fire-like 3D triangles in a landscape " -#~ "filled with trees. Requires OpenGL, and a machine with fast hardware " -#~ "support for texture maps. Written by Eric Lassauge <lassauge@mail." -#~ "dotcom.fr>." +#~ "XDaliClock draws a large digital clock, the numbers of which change by " +#~ "``melting'' into their new shapes. Written by Jamie Zawinski. This is not " +#~ "included with the XScreenSaver package, but if you don't have it already, " +#~ "you can find it at <http://www.jwz.org/xdaliclock/>." #~ msgstr "" -#~ "Vẽ hoạt hình các hình tam giác nhăn nheo 3 chiều trông giống lửa trên một " -#~ "phong cảnh nhiều cây cối. Cần OpenGL, một máy chạy nhanh. Viết bởi Eric " -#~ "Lassauge <lassauge@mail.dotcom.fr>." +#~ "Đồng hồ Hằng ngày X vẽ một đồng hồ điện tử lớn, các số thay đổi bằng cách " +#~ "\"chảy\" ra thành số mới. Viết bởi Jamie Zawinski. Chương trình này không " +#~ "nằm trong gói XScreenSaver, nhưng nếu bạn không có nó, bạn có thể tìm " +#~ "thấy nó tại <http://www.jwz.org/xdaliclock/>." -#~ msgid "GLForestFire" -#~ msgstr "Lửa Rừng GL" +#~ msgid "Bright" +#~ msgstr "Độ sáng" -#~ msgid "Rain" -#~ msgstr "Mưa" +#~ msgid "Date/Time Stamp" +#~ msgstr "Tem Ngày/Giờ" -#~ msgid "Track mouse" -#~ msgstr "Đi theo chuột" +#~ msgid "Day Dim" +#~ msgstr "Ngày Tối" -#~ msgid "30 Seconds" -#~ msgstr "30 Giây" +#~ msgid "Label Cities" +#~ msgstr "Ghi nhãn Thành phố" -#~ msgid "Goban" -#~ msgstr "Cờ vây" +#~ msgid "Lower Left" +#~ msgstr "Phía dưới Bên trái" -#~ msgid "" -#~ "Replays historical games of go (aka wei-chi and baduk) on the screen. By " -#~ "Scott Draves. You can find it at <http://www.draves.org/goban/>." -#~ msgstr "" -#~ "Chơi cờ vây (aka wei-chi và baduk) trên màn hình. Bởi Scott Draves. Bạn " -#~ "có thể tìm thấy nó ở <http://www.draves.org/goban/>." +#~ msgid "Lower Right" +#~ msgstr "Phía dưới Bên phải" -#~ msgid "Hyperball" -#~ msgstr "Bóng đa chiều" +#~ msgid "Night Dim" +#~ msgstr "Đêm Tối" -#~ msgid "" -#~ "Hyperball is to hypercube as dodecahedron is to cube: this displays a 2D " -#~ "projection of the sequence of 3D objects which are the projections of the " -#~ "4D analog to the dodecahedron. Written by Joe Keane." -#~ msgstr "" -#~ "Bóng đa chiều so với chương trình lập phương đa chiều giống như khối thập " -#~ "nhị diện so với khối lập phương: chương trình này hiển thị hình chiếu 2 " -#~ "chiều của các vật thể 3 chiều vốn là hình chiếu của các hình 4 chiều " -#~ "tương tự như khối thập nhị diện. Viết bởi Joe Keane." +#~ msgid "No Stars" +#~ msgstr "Không có Sao" -#~ msgid "XY Rotation" -#~ msgstr "Quay XY" +#~ msgid "North/South Rotation" +#~ msgstr "Quay Bắc/Nam" -#~ msgid "XZ Rotation" -#~ msgstr "Quay XZ" +#~ msgid "Real Time" +#~ msgstr "Thời gian Thực" -#~ msgid "YW Rotation" -#~ msgstr "Quay YW" +#~ msgid "Sharp" +#~ msgstr "Sắc" -#~ msgid "YZ Rotation" -#~ msgstr "Quay YZ" +#~ msgid "Terminator Blurry" +#~ msgstr "Điểm kết Nhòe" -#~ msgid "ZW Rotation" -#~ msgstr "Quay ZW" +#~ msgid "Time Warp" +#~ msgstr "Sợi Thời gian" -#~ msgid "" -#~ "This displays 2D projections of the sequence of 3D objects which are the " -#~ "projections of the 4D analog to the cube: as a square is composed of four " -#~ "lines, each touching two others; and a cube is composed of six squares, " -#~ "each touching four others; a hypercube is composed of eight cubes, each " -#~ "touching six others. To make it easier to visualize the rotation, it uses " -#~ "a different color for the edges of each face. Don't think about it too " -#~ "long, or your brain will melt. Written by Joe Keane, Fritz Mueller, and " -#~ "Jamie Zawinski." -#~ msgstr "" -#~ "Chương trình này hiển thị hình chiếu 2 chiều của các vật thể 3 chiều vốn " -#~ "là hình chiếu của các khối 4 chiều tương tự như lập phương. Các hình " -#~ "vuông tạo bởi 4 đường, đường chạm nhau ở đỉnh; các khối lập phương tạo " -#~ "bởi 6 hình vuông, các mặt tiếp giáp nhau ở biên; các hình lập phương 4 " -#~ "chiều tạo bởi 8 khối lập phương, tiếp giáp nhau ở bề mặt. Để nhìn thấy dễ " -#~ "hơn, ta dùng các màu khác nhau cho các đường biên của các mặt. Đừng quá " -#~ "suy nghĩ về các hình này, não của bạn sẽ bị nóng chảy. Viết bởi Joe " -#~ "Keane, Fritz Mueller, và Jamie Zawinski." +#~ msgid "Upper Left" +#~ msgstr "Phía trên Bên trái" + +#~ msgid "Upper Right" +#~ msgstr "Phía trên Bên phải" #~ msgid "" -#~ "This one draws spinning, colliding iterated-function-system images. " -#~ "Written by Massimino Pascal." +#~ "XEarth draws an image of the Earth, as seen from your favorite vantage " +#~ "point in space, correctly shaded for the current position of the Sun. " +#~ "Written by Kirk Johnson. This is not included with the XScreenSaver " +#~ "package, but if you don't have it already, you can find it at <http://" +#~ "www.cs.colorado.edu/~tuna/xearth/>." #~ msgstr "" -#~ "Chương trình này vẽ hình hệ hàm đệ quy va chạm và quay. Viết bởi " -#~ "Massimino Pascal." +#~ "Trái đất X vẽ hình Trái Đất, nhìn từ một điểm ưa thích của bạn trong vũ " +#~ "trụ, có bóng rân thể hiện chính xác vị trí của nó so với Mặt Trời tại " +#~ "thời điểm quan sát. Viết bởi Kirk Johnson. Chương trình này không nằm " +#~ "trong gói XScreenSaver, nhưng nếu bạn không có nó, bạn có thể tìm thấy nó " +#~ "tại <http://www.cs.colorado.edu/~tuna/xearth/>." -#~ msgid "IMSmap" -#~ msgstr "Bản đồ IMS" +#~ msgid "Xearth" +#~ msgstr "Trái đất X" + +#~ msgid "Fish" +#~ msgstr "Cá" #~ msgid "" -#~ "Another color-field hack, this one works by computing decaying sinusoidal " -#~ "waves, and allowing them to interfere with each other as their origins " -#~ "move. Written by Hannu Mallat." +#~ "Fish! This is not included with the XScreenSaver package, but if you " +#~ "don't have it already, you can find it at <http://metalab.unc.edu/pub/" +#~ "Linux/X11/demos/>." #~ msgstr "" -#~ "Một chương trình tạo nền màu sắc, bằng cách tính sóng sin giảm dần, cho " -#~ "phép chúng giao thoa với nhau khi chuyển động. Viết bởi Hannu Mallat." +#~ "Cá! Chương trình này không nằm trong gói XScreenSaver, nhưng nếu bạn " +#~ "không có nó, bạn có thể tìm thấy nó tại <http://metalab.unc.edu/pub/" +#~ "Linux/X11/demos/>." + +#~ msgid "XFishTank" +#~ msgstr "Thùng Cá X" + +#~ msgid "Bitmap File" +#~ msgstr "Tập tin Mảng ảnh" + +#~ msgid "Xflame" +#~ msgstr "Lửa X" #~ msgid "" -#~ "This grabs a screen image, carves it up into a jigsaw puzzle, shuffles " -#~ "it, and then solves the puzzle. This works especially well when you feed " -#~ "it an external video signal instead of letting it grab the screen image " -#~ "(actually, I guess this is generally true...) When it is grabbing a video " -#~ "image, it is sometimes pretty hard to guess what the image is going to " -#~ "look like once the puzzle is solved. Written by Jamie Zawinski." -#~ msgstr "" -#~ "Chương trình này chụp một ảnh màn hình nền, tách nó ra thành trò chơi đố, " -#~ "sắp xếp các mảnh ngẫu nhiên, rồi giải nó. Nó chạy tốt khi bạn cho nó tín " -#~ "hiệu video từ bên ngoài thay cho để nó chụp ảnh màn hình nền. Khi nó lấy " -#~ "tín hiệu video, bạn sẽ không tưởng tượng được trước lời giải sẽ như nào. " -#~ "Viết bởi Jamie Zawinski." - -#~ msgid "Checkered Balls" -#~ msgstr "Bóng trên bảng" - -#~ msgid "" -#~ "This one draws spinning, animating (are you detecting a pattern here " -#~ "yet?) explorations of the Julia set. You've probably seen static images " -#~ "of this fractal form before, but it's a lot of fun to watch in motion as " -#~ "well. One interesting thing is that there is a small swinging dot passing " -#~ "in front of the image, which indicates the control point from which the " -#~ "rest of the image was generated. Written by Sean McCullough." +#~ "This program behaves schizophrenically and makes a lot of typos. Written " +#~ "by Jamie Zawinski. If you haven't seen Stanley Kubrick's masterpiece, " +#~ "``The Shining,'' you won't get it. Those who have describe this hack as " +#~ "``inspired.''" #~ msgstr "" -#~ "Chương trình này vẽ một tập hợp Julia chuyển động và quay (bạn đã nhận ra " -#~ "hình này chưa?). Bạn đã có thể thấy hình phân dạng này ở dạng tĩnh trước " -#~ "đây, nhưng xem nó chuyển động cũng hay. Một điều thú vị là có một điểm " -#~ "bay lượn ngang qua trước hình, đó chính là điểm điều khiển từ đó toàn bộ " -#~ "hình được sinh ra. Viết bởi Sean McCullough." +#~ "Chương trình này hành xử như bị tâm thần và viết rất nhiều lỗi chính tả. " +#~ "Viết bởi Jamie Zawinski. Nếu bạn chưa xem bộ phim của Stanley Kubrick, " +#~ "``Sáng ngời,'' bạn sẽ không hiểu nó. Những người đã xem thấy chương trình " +#~ "này \"đầy cảm hứng\"." -#~ msgid "" -#~ "Another clone of an ancient meme, consisting largely of frenetic " -#~ "rotational motion of colored lines. This one is by Ron Tapia. The motion " -#~ "is nice, but I think it needs more solids, or perhaps just brighter " -#~ "colors. More variations in the rotational speed might help, too." -#~ msgstr "" -#~ "Một chương trình giống \"meme\", chứa các đường màu quay điên cuồng. Viết " -#~ "bởi Ron Tapia. Chuyển động khá hay, nhưng có lẽ cần có màu sáng và nét " -#~ "hơn. Thêm thay đổi trong tốc độ chuyển động cũng có thể làm nó hay hơn." +#~ msgid "Xjack" +#~ msgstr "Giác cắm X" -#~ msgid "Laser" -#~ msgstr "Laser" +#~ msgid "Xlyap" +#~ msgstr "Xlyap" #~ msgid "" -#~ "Moving radiating lines, that look vaguely like scanning laser beams. " -#~ "Written by Pascal Pensa. (Frankie say: relax.)" +#~ "A rendition of the text scrolls seen in the movie ``The Matrix.'' Written " +#~ "by Jamie Zawinski." #~ msgstr "" -#~ "Các đường bức xạ chuyển động, trông giống các đường laser quét qua lại. " -#~ "Viết bởi Pascal Pensa." +#~ "Một thể hiện của các dòng chữ trong phim \"M trận\". Viết bởi Jamie " +#~ "Zawinski." -#~ msgid "" -#~ "This one draws crackling fractal lightning bolts. It's simple, direct, " -#~ "and to the point. If only it had sound... Written by Keith Romberg." -#~ msgstr "" -#~ "Chương trình này vẽ tia chớp có hình phân dạng. Nó đơn giản, và thực hiện " -#~ "tốt ý định của tác giả; nếu như nó có thêm âm thanh ... Viết bởi Keith " -#~ "Romberg." +#~ msgid "Reflections" +#~ msgstr "Phản xạ" -#~ msgid "Lisa" -#~ msgstr "Lisa" +#~ msgid "Side View" +#~ msgstr "Nhìn từ bên" -#~ msgid "Steps" -#~ msgstr "Bước" +#~ msgid "Top View" +#~ msgstr "Nhìn từ trên" #~ msgid "" -#~ "This draws Lisajous loops, by Caleb Cullen. Remember that device they had " -#~ "the Phantom Zone prisoners in during their trial in Superman? I think " -#~ "that was one of these." +#~ "XMountains generates realistic-looking fractal terrains of snow-capped " +#~ "mountains near water, with either a top view or a side view. Written by " +#~ "Stephen Booth. This is not included with the XScreenSaver package, but if " +#~ "you don't have it already, you can find it at <http://www.epcc.ed.ac." +#~ "uk/~spb/xmountains/>. Be sure to compile it with -DVROOT or it won't " +#~ "work right when launched by the xscreensaver daemon." #~ msgstr "" -#~ "Chương trình này vẽ vòng Lissajous, viết bởi Caleb Cullen. Bạn có biết tù " -#~ "nhân của Khu Ma có thiết bị gì khi họ ra tòa trong phim Siêu nhân? Nó có " -#~ "thể là một trong các hình này." +#~ "Núi X tạo ra các phân dạng trông rất giống núi non có đỉnh phủ tuyết nằm " +#~ "bên dòng nước, nhìn từ trên cao hoặc từ bên cạnh. Viết bởi Stephen Booth. " +#~ "Chương trình này không nằm trong gói XScreenSaver, nhưng nếu bạn không có " +#~ "nó, bạn có thể tìm thấy nó tại <http://www.epcc.ed.ac.uk/~spb/" +#~ "xmountains/>. Nhớ biên dịch nó với -DVROOT nếu không nó sẽ không chạy " +#~ "với xscreensaver." + +#~ msgid "Xmountains" +#~ msgstr "Núi X" #~ msgid "" -#~ "Another Lissajous figure. This one draws the progress of circular shapes " -#~ "along a path. Written by Alexander Jolk." +#~ "Draws falling snow and the occasional tiny Santa. By Rick Jansen. You can " +#~ "find it at <http://www.euronet.nl/~rja/Xsnow/>." #~ msgstr "" -#~ "Một hình Lissajous khác. Hình này có các vòng tròn đi dọc theo một đường " -#~ "cho trước. Viết bởi Alexander Jolk." +#~ "Vẽ tuyết rơi và ông già tuyết nhỏ bé thỉnh thoảng ló mặt. Viết bởi Rick " +#~ "Jansen. Bạn có thể tìm thấy chương trình này tại <http://www.euronet." +#~ "nl/~rja/Xsnow/>." -#~ msgid "Lissie" -#~ msgstr "Lissie" +#~ msgid "Xsnow" +#~ msgstr "Tuyết X" -#~ msgid "Control Points" -#~ msgstr "Điểm Điều khiển" +#~ msgid "Color Bars Enabled" +#~ msgstr "Thanh màu đã bật" -#~ msgid "Interpolation Steps" -#~ msgstr "Bước Nội suy" +#~ msgid "Cycle Through Modes" +#~ msgstr "Vòng quanh giữa các chế độ" -#~ msgid "LMorph" -#~ msgstr "Biến dạng L" +#~ msgid "Rolling Enabled" +#~ msgstr "Lăn đã bật" -#~ msgid "Less" -#~ msgstr "Bớt" +#~ msgid "Static Enabled" +#~ msgstr "Tĩnh đã bật" -#~ msgid "More" -#~ msgstr "Thêm" +#~ msgid "XTeeVee" +#~ msgstr "Ti Vi X" #~ msgid "" -#~ "This generates random spline-ish line drawings and morphs between them. " -#~ "Written by Sverre H. Huseby and Glenn T. Lines." +#~ "XTeeVee simulates various television problems, including static, loss of " +#~ "vertical hold, and a test pattern. By Greg Knauss." #~ msgstr "" -#~ "Chương trình này vẽ các đường gần giống hình trục ngẫu nhiên và biến " -#~ "dạng. Viết bởi Sverre H. Huseby và Glenn T. Lines." - -#~ msgid "Joining Generator" -#~ msgstr "Nối với Nơi sinh" - -#~ msgid "Post-Solve Delay" -#~ msgstr "Hoãn Sau khi Tính" - -#~ msgid "Pre-Solve Delay" -#~ msgstr "Hoãn Trước khi Tính" - -#~ msgid "Seeding Generator" -#~ msgstr "Gieo hạt giống Sinh sản" - -#~ msgid "Solve Speed" -#~ msgstr "Tốc độ Tính" +#~ "Ti Vi X mô phỏng các trục trặc thường gặp của tivi, trong đó có tĩnh " +#~ "điện, mất tín hiệu thẳng đứng, và tín hiệu thử nghiệm. Viết bởi Greg " +#~ "Knauss." +#, fuzzy #~ msgid "" -#~ "This is the ancient X maze demo, modified to work with xscreensaver. It " -#~ "generates a random maze, then solves it with visual feedback. Originally " -#~ "by Jim Randell; modified by a cast of thousands." +#~ "Draws a few views of a few ants walking around in a simple maze. Written " +#~ "by Blair Tennessy; 2005." #~ msgstr "" -#~ "Đây là chương trình mê cung X cổ điển, sửa lại để làm thành ảnh bải vệ " -#~ "màn hình. Nó tạo ra các mê cung ngẫu nhiên, rồi tự tìm đường ra thông qua " -#~ "quan sát. Bản gốc của Jim Randell; sửa lại bởi hàng nghìn người." +#~ "Vẽ vài đường văn bản quay vòng với phông chữ 3 chiều. Viết bởi Jamie " +#~ "Zawinski." +#, fuzzy #~ msgid "" -#~ "Another M. C. Escher hack by Marcelo Vianna, this one draws ``Moebius " -#~ "Strip II,'' a GL image of ants walking along the surface of a moebius " -#~ "strip." +#~ "Draws an Apollonian gasket: a fractal packing of circles with smaller " +#~ "circles, demonstrating Descartes's theorem. http://en.wikipedia.org/wiki/" +#~ "Apollonian_gasket http://en.wikipedia.org/wiki/Descartes%27_theorem " +#~ "Written by Allan R. Wilks and David Bagley; 2002." #~ msgstr "" -#~ "Một chương trình phỏng thep M. C. Escher viết bởi Marcelo Vianna, vẽ các " -#~ "``Dải Moebius II,'' một hình GL có kiến bò trên bề mặt dải Moebius." +#~ "Điền đầy hình tròn lớn bằng các vòng tròn nhỏ, cho thấy Định lý Đường " +#~ "tròn Đề Các. Viết bởi Allan R. Wilks và David Bagley." -#~ msgid "Mesh Floor" -#~ msgstr "Lưới Sàn" +#, fuzzy +#~ msgid "" +#~ "A 3D animation of a number of sharks, dolphins, and whales. Written by " +#~ "Mark Kilgard; 1998." +#~ msgstr "" +#~ "Đây là Thùng cá mập X: một hoạt hình GL chứa nhiều cá mập, cá heo, và cá " +#~ "voi. Chuyển động bơi lội đẹp mắt. Viết bởi Mark Kilgard." +#, fuzzy #~ msgid "" -#~ "This one draws cool circular interference patterns. Most of the circles " -#~ "you see aren't explicitly rendered, but show up as a result of " -#~ "interactions between the other pixels that were drawn. Written by Jamie " -#~ "Zawinski, inspired by Java code by Michael Bayne. As he pointed out, the " -#~ "beauty of this one is that the heart of the display algorithm can be " -#~ "expressed with just a pair of loops and a handful of arithmetic, giving " -#~ "it a high ``display hack metric''." +#~ "Uses a simple simple motion model to generate many different display " +#~ "modes. The control points attract each other up to a certain distance, " +#~ "and then begin to repel each other. The attraction/repulsion is " +#~ "proportional to the distance between any two particles, similar to the " +#~ "strong and weak nuclear forces. Written by Jamie Zawinski and John " +#~ "Pezaris; 1992." #~ msgstr "" -#~ "Chương trình này vẽ các vòng giao thoa khá hay. Các vòng tròn bạn thấy " -#~ "không thực sự được vẽ mà là kết quả tương tác giữa các điểm ảnh, do giao " -#~ "thoa với các điểm ảnh khác. Viết bởi Jamie Zawinski, theo mã Java của " -#~ "Michael Bayne. Như Bayne chỉ ra, vẻ đẹp của chương trình này nằm ở thuật " -#~ "toán đơn giản chỉ có 2 vòng lặp và vài phép tính." +#~ "Giống qix, tại đây dùng mô hình đơn giản để tạo ra nhiều hiệu ứng hiển " +#~ "thị khác nhau. Các điểm điều khiển hút nhau nếu nằm đủ xa, và đẩy nhau " +#~ "khi ở gần. Lực hút/đẩy tỷ lệ với khoảng cách giữa các hạt, gần giống lực " +#~ "hạt nhân yếu và lực hạt nhân mạnh. Có thể xem theo kiểu các quả bóng va " +#~ "vào tường, vì chúng sẽ chuyển động rất lạ. Thỉnh thoảng hai quả bóng sẽ " +#~ "quay quanh nhau, rồi bị phá vỡ khi quả bóng khác đến, hoặc bởi bờ màn " +#~ "hình. Toàn cảnh trông khá hỗn loạn. Viết bởi Jamie Zawinski, dựa trên mã " +#~ "Lisp của John Pezaris." -#~ msgid "Draw Atoms" -#~ msgstr "Vẽ Nguyên tử" +#, fuzzy +#~ msgid "" +#~ "Draws a simulation of flying space-combat robots (cleverly disguised as " +#~ "colored circles) doing battle in front of a moving star field. Written by " +#~ "Jonathan Lin; 1999." +#~ msgstr "" +#~ "Vẽ mô phỏng phi cơ rô bốt trong vũ trụ (thể hiện bằng các vòng tròn) " +#~ "chiến đấu trong một nền sao. Viết bởi Jonathan Lin." -#~ msgid "PDB File" -#~ msgstr "Tập tin Cơ sở Dữ liệu Protein (PDB)" +#, fuzzy +#~ msgid "" +#~ "This draws what looks like a spinning, deforming balloon with varying-" +#~ "sized spots painted on its invisible surface. Written by Jeremie Petit; " +#~ "1997." +#~ msgstr "" +#~ "Chương trình này vẽ một quả bóng quay và méo với nhiều điểm màu sơn lên " +#~ "nó. Viết bởi Jeremie Petit." +#, fuzzy #~ msgid "" -#~ "Another 3d shape-changing GL hack, by Marcelo Vianna. It has the same " -#~ "shiny-plastic feel as Superquadrics, as many computer-generated objects " -#~ "do..." +#~ "Draws a box full of 3D bouncing balls that explode. Written by Sander van " +#~ "Grieken; 2002." #~ msgstr "" -#~ "Một chương trình GL có các hình 3 chiều biến đổi, viết bởi Marcelo " -#~ "Vianna. Nó có bề mặt chất dẻo giống Siêu Bình phương, và các hình khác do " -#~ "máy tính tạo ra..." +#~ "Vẽ một hộp chứa các quả bóng 3 chiều va đập và nổ tung. Viết bởi Sander " +#~ "van Grieken." +#, fuzzy #~ msgid "" -#~ "A little man with a big nose wanders around your screen saying things. " -#~ "The things which he says can come from a file, or from an external " -#~ "program like `zippy' or `fortune'. This was extracted from `xnlock' by " -#~ "Dan Heller. Colorized by Jamie Zawinski." +#~ "Draws random color-cycling inter-braided concentric circles. Written by " +#~ "John Neil; 1997." #~ msgstr "" -#~ "Một người nhỏ bé mũi to đi lại trên màn hình nói năng. Các lời nói của " -#~ "ông ta có thể từ một tập tin , hoặc từ một chương trình bên ngoài như " -#~ "\"zippy\" hay \"fortune\". Chương trình này lấy từ \"xnlock\" của Dan " -#~ "Heller. Tô màu bởi Jamie Zawinski." - -#~ msgid "Get Text from File" -#~ msgstr "Lấy Văn bản từ Tập tin" - -#~ msgid "Get Text from Program" -#~ msgstr "Lấy Văn bản từ Chương trình" - -#~ msgid "Text File" -#~ msgstr "Tập tin Văn bản" - -#~ msgid "Text Program" -#~ msgstr "Chương trình Văn bản" - -#~ msgid "Use Text Below" -#~ msgstr "Dùng Văn bản Bên dưới" +#~ "Vẽ các vòng tròn đồng tâm giao nhau có màu quay vòng. Viết bởi John Neil." +#, fuzzy #~ msgid "" -#~ "If you've ever been in the same room with a Windows NT machine, you've " -#~ "probably seen this GL hack. This version is by Marcelo Vianna." +#~ "BSOD stands for \"Blue Screen of Death\". The finest in personal computer " +#~ "emulation, BSOD simulates popular screen savers from a number of less " +#~ "robust operating systems. Written by Jamie Zawinski; 1998." #~ msgstr "" -#~ "Nếu bạn chưa bao giờ ở trong cùng phòng với Windows NT, bạn có thể đã " -#~ "thấy chương trình này. Viết bởi Marcelo Vianna." - -#~ msgid "Number of Pipe Systems" -#~ msgstr "Số Hệ Ống" - -#~ msgid "System Length" -#~ msgstr "Chiều dài Hệ" - -#~ msgid "Texture PPM File" -#~ msgstr "Tập tin Chi tiết bề mặt PPM" +#~ "MXCC viết tắt cho \"Màn Xanh Chết Chóc\". Là một mô phỏng đẹp, nó là một " +#~ "ảnh bảo vệ màn hình thông dụng cho nhiều hệ điều hành. Viết bởi Jamie " +#~ "Zawinski." +#, fuzzy #~ msgid "" -#~ "Pyro draws exploding fireworks. Blah blah blah. Written by Jamie Zawinski." -#~ msgstr "Nung lửa vẽ các pháo hoa nổ tung. Vân vân. Viết bởi Jamie Zawinski." - -#~ msgid "Corners" -#~ msgstr "Góc" - -#~ msgid "/" -#~ msgstr "/" - -#~ msgid "RD-Bomb" -#~ msgstr "Bom PP" - -#~ msgid "Colors Two" -#~ msgstr "Màu Hai" +#~ "Draws a stream of rising, undulating 3D bubbles, rising toward the top of " +#~ "the screen, with transparency and specular reflections. Written by " +#~ "Richard Jones; 1998." +#~ msgstr "" +#~ "Vẽ dòng các nọt 3 chiều nổi lên, với các phản chiếu lấp lánh. Viết bởi " +#~ "Richard Jones." +#, fuzzy #~ msgid "" -#~ "This generates random inkblot patterns. The algorithm is deceptively " -#~ "simple for how well it works; it merely walks a dot around the screen " -#~ "randomly, and then reflects the image horizontally, vertically, or both. " -#~ "Any deep-seated neurotic tendencies which this program reveals are your " -#~ "own problem. Written by Jamie Zawinski." +#~ "This draws Escher's \"Impossible Cage\", a 3d analog of a moebius strip, " +#~ "and rotates it in three dimensions. http://en.wikipedia.org/wiki/" +#~ "Maurits_Cornelis_Escher Written by Marcelo Vianna; 1998." #~ msgstr "" -#~ "Chương trình này tạo ra các hình giọt mực. Thuật toán có vẻ đơn giản so " -#~ "với khả năng của nó, nó chỉ di chuyển một giọt mực quanh màn hình một " -#~ "cách ngẫu nhiên, và phản xạ hình theo phương nằm ngang, thẳng đứng, hay " -#~ "cả hai. Những cảm giác kỷ ảo trên hình ảnh là do não của chúng ta tạo ra. " -#~ "Viết bởi Jamie Zawinski." +#~ "Chương trình này vẽ \"Lồng bất khả\" của Escher, một hình 3 chiều tương " +#~ "tự dải Moebius, và quay nó trong không gian. Viết bởi Marcelo Vianna." +#, fuzzy #~ msgid "" -#~ "Another ancient xlock demo, this one by Tom Lawrence. It draws a line " -#~ "segment moving along a complex spiraling curve. I tweaked this to " -#~ "generate curvier lines, but still frames of it don't look like much." +#~ "Animates a number of 3D electronic components. Written by Ben Buxton; " +#~ "2001." #~ msgstr "" -#~ "Một chương trình \"khóa X\" cổ, của Tom Lawrence. Nó vẽ một đoạn thẳng " -#~ "chuyển động dọc theo một đường cong phức tạp. Chương trình đã được thay " -#~ "đổi để tạo ra các đường cong, nhưng các khung tĩnh không thực sự cong lắm." - -#~ msgid "Rotor" -#~ msgstr "Cánh quạt" +#~ "Tạo ra hoạt hình của các linh kiện điện tử 3 chiều. Viết bởi Ben Buxton." +#, fuzzy #~ msgid "" -#~ "Draws an animation of textured balls spinning like crazy in GL. Requires " -#~ "OpenGL, and a machine with fast hardware support for texture maps. " -#~ "Written by Eric Lassauge <lassauge@mail.dotcom.fr>." +#~ "This draws a compass, with all elements spinning about randomly, for that " +#~ "\"lost and nauseous\" feeling. Written by Jamie Zawinski; 1999." #~ msgstr "" -#~ "Vẽ hoạt hình các quả bóng có chi tiết bề mặt quay điên cuồng trong GL. " -#~ "Cần OpenGL, và máy chạy nhanh. Viết bởi Eric Lassauge <lassauge@mail." -#~ "dotcom.fr>." - -#~ msgid "Sballs" -#~ msgstr "Bóng đa chiều" +#~ "Chương trình này vẽ một com-pa, với các thành phần quay ngẫu nhiên, tạo " +#~ "cảm giác \"quay cuồng nôn mửa\". Viết bởi Jamie Zawinski." +#, fuzzy #~ msgid "" -#~ "This draws the three-dimensional variant of the recursive Sierpinski " -#~ "triangle fractal, using GL. Written by Tim Robinson and Jamie Zawinski." +#~ "Draws a pulsating set of overlapping boxes with ever-chaning blobby " +#~ "patterns undulating across their surfaces. It's sort of a cubist " +#~ "Lavalite. Written by Jamie Zawinski; 2002." #~ msgstr "" -#~ "Chương trình này vẽ biến thể 3 chiều của phân dạng tam giác Sierpinski đệ " -#~ "quy, dùng GL. Viết bởi Tim Robinson và Jamie Zawinski." - -#~ msgid "Team A Name" -#~ msgstr "Tên Nhóm A" - -#~ msgid "Team B Name" -#~ msgstr "Tên Nhóm B" +#~ "Vẽ các hộp chồng nhau nhấp nháy với các đốm màu luôn thay đổi trên bề " +#~ "mặt. Viết bởi Jamie Zawinski." +#, fuzzy #~ msgid "" -#~ "This program draws a simulation of a sonar screen. Written by default, it " -#~ "displays a random assortment of ``bogies'' on the screen, but if compiled " -#~ "properly, it can ping (pun intended) your local network, and actually " -#~ "plot the proximity of the other hosts on your network to you. It would be " -#~ "easy to make it monitor other sources of data, too. (Processes? Active " -#~ "network connections? CPU usage per user?) Written by Stephen Martin." +#~ "This takes an image and makes it melt. You've no doubt seen this effect " +#~ "before, but no screensaver would really be complete without it. It works " +#~ "best if there's something colorful visible. Warning, if the effect " +#~ "continues after the screen saver is off, seek medical attention. Written " +#~ "by David Wald, Vivek Khera, Jamie Zawinski, and Vince Levey; 1993." #~ msgstr "" -#~ "Chương trình này vẽ màn hình của thiết bị phát hiện tàu ngầm. Theo mặc " -#~ "định, nó hiển thị các đốm một cách ngẫu nhiên trên màn hình, và nếu được " -#~ "biên dịch đúng, nó còn có thể ping vào mạng nội bộ, và vẽ các máy khác " -#~ "trong mạng ở gần máy của bạn. Nó cũng có thể theo dõi các nguồn dữ liệu " -#~ "khác (Tiến trình? Kết nối mạng hoạt động? Lượng tính toán trên người " -#~ "dùng?) Viết bởi Stephen Martin." - -#~ msgid "vs." -#~ msgstr "đối" - -#~ msgid "Mine Shaft" -#~ msgstr "Hầm Mìn" +#~ "Chương trình này \"nấu chảy\" một hình ảnh. Bạn có thể đã thấy hiệu ứng " +#~ "tương tự như vậy. Nó chạy tốt nhất khi hình ảnh sặc sỡ. Cảnh báo: nếu " +#~ "hiệu ứng tiếp diễn ngay cả khi ảnh bảo vệ màn hình đã tắt, hãy đi khám " +#~ "mắt. Viết bởi David Wald và Vivek Khera." +#, fuzzy #~ msgid "" -#~ "Another of the classic screenhacks of the distant past, this one draws " -#~ "shaded spheres in multiple colors. This hack traces its lineage back to " -#~ "Tom Duff in 1982." +#~ "Draws a pulsing sequence of transparent stars, circles, and lines. " +#~ "Written by Jamie Zawinski; 1999." #~ msgstr "" -#~ "Một trình bảo vệ màn hình cổ, vẽ các hình cầu nhiều màu có bóng râm. Tác " -#~ "giả đầu tiên là Tom Duff năm 1982." - -#~ msgid "SphereEversion" -#~ msgstr "Hình cầu Lộn ra" +#~ "Chương trình này vẽ các hình chữ nhật chấm và có màu. Viết bởi Jamie " +#~ "Zawinski." +#, fuzzy #~ msgid "" -#~ "SphereEversion draws an animation of a sphere being turned inside out. A " -#~ "sphere can be turned inside out, without any tears, sharp creases or " -#~ "discontinuities, if the surface of the sphere is allowed to intersect " -#~ "itself. This program animates what is known as the Thurston Eversion. " -#~ "Written by Nathaniel Thurston and Michael McGuffin. This program is not " -#~ "included with the XScreenSaver package, but if you don't have it already, " -#~ "you can find it at <http://www.dgp.utoronto.ca/~mjmcguff/eversion/>." +#~ "More \"discrete map\" systems, including new variants of Hopalong and " +#~ "Julia, and a few others. See also the \"Hopalong\" and \"Julia\" screen " +#~ "savers. Written by Tim Auckland; 1998." #~ msgstr "" -#~ "Hình cầu Lộn ra vẽ hoạt hình của hình cầu đang bị lộn từ trong ra. Một " -#~ "hình cầu có thể bị lộn từ trong ra, không cần bị rách bề mặt hay các đứt " -#~ "đoạn, nếu bề mặt của nó được phép tự giao nhau. Chương trình này mô phỏng " -#~ "Lộn Thurston. Viết bởi Nathaniel Thurston và Michael McGuffin. Chương " -#~ "trình này không nằm trong gói XScreenSaver, nếu bạn chưa có nó, bạn có " -#~ "thể tìm thấy tại <http://www.dgp.utoronto.ca/~mjmcguff/eversion/>." +#~ "Lại một hệ \"bản đồ rời rạc\" nữa, với thay đổi kiểu Hopalong, Julia và " +#~ "một số khác. Viết bởi Tim Auckland" +#, fuzzy #~ msgid "" -#~ "Moving circular patterns, by Peter Schmitzberger. Moving circular " -#~ "patterns means moire; interference patterns, of course." +#~ "This draws the path traced out by a point on the edge of a circle. That " +#~ "circle rotates around a point on the rim of another circle, and so on, " +#~ "several times. These were the basis for the pre-heliocentric model of " +#~ "planetary motion. http://en.wikipedia.org/wiki/Deferent_and_epicycle " +#~ "Written by James Youngman; 1998." #~ msgstr "" -#~ "Các chi tiết vòng tròn chuyển động, bởi Peter Schmitzberger. Chúng là các " -#~ "giao thoa." - -#~ msgid "Spiral" -#~ msgstr "Xoáy ốc" - -#~ msgid "Q-Bert meets Marble Madness! Written by Ed Mackey." -#~ msgstr "Q-Bert gặp Điên cuồng Cẩm thạch! Viết bởi Ed Mackey." - -#~ msgid "SSystem" -#~ msgstr "Hệ Mặt Trời" +#~ "Chương trình này vẽ một đường vạch ra bởi một điểm trên một vòng tròn. " +#~ "Vòng tròn này quay quanh một điểm nằm ở vành của một vòng tròn khác, và " +#~ "cứ thế. Đây là cơ sở cho mô hình chuyển động của các hành tinh trước khi " +#~ "hệ nhật tâm được phát minh. Viết bởi James Youngman." +#, fuzzy #~ msgid "" -#~ "SSystem is a GL Solar System simulator. It simulates flybys of Sun, the " -#~ "nine planets and a few major satellites, with four camera modes. Written " -#~ "by Raul Alonso. This is not included with the XScreenSaver package, but " -#~ "is packaged separately. Note: SSystem does not work as a screen saver on " -#~ "all systems, because it doesn't communicate with xscreensaver properly. " -#~ "It happens to work with some window managers, but not with others, so " -#~ "your mileage may vary. SSystem was once available at <http://www1.las." -#~ "es/~amil/ssystem/>, but is now gone. You may still be able to find " -#~ "copies elsewhere. SSystem has since evolved into two different programs: " -#~ "OpenUniverse (http://openuniverse.sourceforge.net/) and Celestia (http://" -#~ "www.shatters.net/celestia/). Sadly, neither of these programs work with " -#~ "xscreensaver at all. You are encouraged to nag their authors into adding " -#~ "xscreensaver support!" +#~ "Draws various rotating extruded shapes that twist around, lengthen, and " +#~ "turn inside out. Written by Linas Vepstas, David Konerding, and Jamie " +#~ "Zawinski; 1999." #~ msgstr "" -#~ "Hệ Mặt Trời là một mô phỏng GL của hệ Mặt Trời thật. Nó mô tả chuyến bay " -#~ "qua Mặt Trời, qua 9 hành tinh và một số vệ tinh, với 4 chế độ quay phim. " -#~ "Viết bởi Raul Alonso. Chương trình này không nằm trong gói XScreenSaver, " -#~ "mà được đóng gói riêng. Chú ý: Hệ Mặt Trời không hoạt động như trình bảo " -#~ "vệ màn hình trên một số hệ điều hành, vì nó không trao đổi tốt với " -#~ "xscreensaver. Nó có thể chạy trên một số trình quản lý cửa sổ, nhưng " -#~ "không trên một số khác, và trải nghiệm của vbạn có thể thay đổi. Hệ Mặt " -#~ "Trời đã từng có tại <http://www1.las.es/~amil/ssystem/>, nhưng giờ " -#~ "không còn nữa. Bạn vẫn có thể tìm thấy nó ở chỗ khác. Chương trình này đã " -#~ "tiến hóa thành 2 chương trình: Vũ trụ Mở (http://openuniverse.sourceforge." -#~ "net/) và Celestia (http://www.shatters.net/celestia/). Cả hai đều không " -#~ "hoạt động với xscreensaver. Bạn có thể xin các tác giả thêm hỗ trợ " -#~ "xscreensaver!" +#~ "Vẽ các hình quay, xoắn, dài ra rồi nhô từ trong ra ngoài. Viết bởi David " +#~ "Konerding từ ví dụ trong thư viện \"GL Nhô ra\" của Linas Vepstas." +#, fuzzy #~ msgid "" -#~ "by Marcelo Vianna's third Escher GL hack, this one draws an ``infinite'' " -#~ "staircase." +#~ "Draws what looks like a waving ribbon following a sinusoidal path. " +#~ "Written by Bas van Gaalen and Charles Vidal; 1997." #~ msgstr "" -#~ "Là chương trình Escher GL thứ ba của Marcelo Vianna, nó vẽ một cầu thang " -#~ "``vô tận''." - -#~ msgid "Star Rotation Speed" -#~ msgstr "Tốc độ Quay Sao" - -#~ msgid "Curviness" -#~ msgstr "Độ cong" +#~ "Vẽ các dảy lượn sóng theo đường hình sin. Viết bởi Bas van Gaalen and " +#~ "Charles Vidal." +#, fuzzy #~ msgid "" -#~ "Ed Mackey reports that he wrote the first version of this program in " -#~ "BASIC on a Commodore 64 in 1987, as a 320x200 black and white wireframe. " -#~ "Now it is GL and has specular reflections." +#~ "Draws successive pages of text. The lines flip in and out in a soothing " +#~ "3D pattern. Written by Jamie Zawinski; 2005." #~ msgstr "" -#~ "Ed Mackey nói rằng anh viết phiên bản đầu của chương trình này bằng BASIC " -#~ "trên máy Commodore 64 năm 1987, dưới dạng khung đen trắng 320x200. Giờ " -#~ "đây nó GL và có phản xạ lấp lánh." +#~ "Vẽ vài đường văn bản quay vòng với phông chữ 3 chiều. Viết bởi Jamie " +#~ "Zawinski." +#, fuzzy #~ msgid "" -#~ "More flowing, swirly patterns. This version is by M. Dobie and R. Taylor, " -#~ "but you might have seen a Mac program similar to this called FlowFazer. " -#~ "There is also a cool Java applet of a similar concept." +#~ "Draws a rippling waves on a rotating wireframe grid. Written by Josiah " +#~ "Pease; 2000." #~ msgstr "" -#~ "Thêm các chi tiết chảy và cuộn. Đây là phiên bản của M. Dobie và R. " -#~ "Taylor, nhưng bạn có thể đã thấy trên máya Macchương trình tương tự gọi " -#~ "làd FlowFazer.Cũng cólvi mã Javavới ý tưởng tương tựt." - -#~ msgid "0°" -#~ msgstr "0°" - -#~ msgid "5 Minute Tick Marks" -#~ msgstr "Đánh dấu 5 Phút" - -#~ msgid "90°" -#~ msgstr "90°" - -#~ msgid "Cycle Seconds" -#~ msgstr "Vòng tròn Giây" - -#~ msgid "Minute Tick Marks" -#~ msgstr "Đánh dấu Phút" - -#~ msgid "Smaller" -#~ msgstr "Nhỏ hơn" +#~ "Vẽ các gợn sóng trên một khung lưới, dùng GL. Viết bởi Josiah Pease." +#, fuzzy #~ msgid "" -#~ "This draws a working analog clock composed of floating, throbbing " -#~ "bubbles. Written by Bernd Paysan." +#~ "Draws a planet bouncing around in space. The built-in image is a map of " +#~ "the earth (extracted from `xearth'), but you can wrap any texture around " +#~ "the sphere, e.g., the planetary textures that come with `ssystem'. " +#~ "Written by David Konerding; 1998." #~ msgstr "" -#~ "Chương trình này vẽ một đồng hồ điện tử đang chạy chứa các số thập phân " -#~ "và các bọt sôi rộn ràng. Viết bởi Bernd Paysan." - -#~ msgid "Turn Side-to-Side" -#~ msgstr "Quay từ Mặt này sang Mặt khác" +#~ "Vẽ một hành tinh va đập trong không gian. Viết bởi David Konerding. Hình " +#~ "mặc định là Trái Đất (lấy từ `Trái Đất X'), nhưng bạn có thể thay bằng " +#~ "các chi tiết bề mặt trên mặt cầu khác, ví dụ, chi tiết bề mặt của các " +#~ "hành tinh trong `hệ s'." +#, fuzzy #~ msgid "" -#~ "This one generates a continuous sequence of small, curvy geometric " -#~ "patterns. It scatters them around your screen until it fills up, then it " -#~ "clears the screen and starts over. Written by Tracy Camp and David Hansen." +#~ "Draws a simulation of the Rubik's Snake puzzle. See also the \"Rubik\" " +#~ "and \"Cube21\" screen savers. http://en.wikipedia.org/wiki/Rubik" +#~ "%27s_Snake Written by Jamie Wilkinson, Andrew Bennetts, and Peter Aylett; " +#~ "2002." #~ msgstr "" -#~ "Chương trình này tạo ra chuỗi liên tục các chi tiết hình học cong và nhỏ. " -#~ "Nó rải chúng lung tung ra màn hình cho đến khi màn hình bị đầy ắp, rồi " -#~ "xóa màn hình và bắt đầu lại. Viết bởi Tracy Camp and David Hansen." - -#~ msgid "Vines" -#~ msgstr "Nho" - -#~ msgid "Sustain" -#~ msgstr "Duy trì" - -#~ msgid "Dictionary File" -#~ msgstr "Tập tin Từ điển" - -#~ msgid "Overall Filter Program" -#~ msgstr "Chương trình Lọc Tổng quát" - -#~ msgid "Per-Image Filter Program" -#~ msgstr "Chương trình Lọc cho từng Hình" - -#~ msgid "URL Timeout" -#~ msgstr "Hết giờ URL" - -#~ msgid "Amplitude" -#~ msgstr "Độ lớn" +#~ "Mô phỏng trò chơi đố Rubíc Rắn. Viết bởi Jamie Wilkinson, Andrew " +#~ "Bennetts, và Peter Aylett." +#, fuzzy #~ msgid "" -#~ "Draws zooming chains of sinusoidal spots. Written by Ashton Trey Belew." +#~ "This draws set of animating, transparent, amoeba-like blobs. The blobs " +#~ "change shape as they wander around the screen, and they are translucent, " +#~ "so you can see the lower blobs through the higher ones, and when one " +#~ "passes over another, their colors merge. I got the idea for this from a " +#~ "mouse pad I had once, which achieved the same kind of effect in real life " +#~ "by having several layers of plastic with colored oil between them. " +#~ "Written by Jamie Zawinski; 1997." #~ msgstr "" -#~ "Vẽ chuỗi điểm dao động điều hòa được phóng đại. Viết bởi Ashton Trey " -#~ "Belew." - -#~ msgid "WhirlyGig" -#~ msgstr "Cuộn xoáy lớn" +#~ "Chương trình này vẽ các giọt nước trong suốt di chuyển như sinh vật. Các " +#~ "giọt nước thay đổi hình dạng khi di chuyển quanh màn hình, và do chúng " +#~ "trong suốt, ta có thể thấy các giọt nước bên dưới mỗi khi chúng chồng lên " +#~ "nhau; lúc đó các màu của chúng hợp nhất với nhau. Viết bởi amie Zawinski. " +#~ "Ý tưởng này có được từ hình vẽ trên một tấm đỡ chuột, có nhiều lớp chất " +#~ "dẻo trong có màu sắc tạo ra hiệu ứng hình ảnh tương tự." +#, fuzzy #~ msgid "" -#~ "An ancient xlock hack that draws multicolored worms that crawl around the " -#~ "screen. Written by Brad Taylor, Dave Lemke, Boris Putanec, and Henrik " -#~ "Theiling." +#~ "This draws a simple orbital simulation. With trails enabled, it looks " +#~ "kind of like a cloud-chamber photograph. Written by Greg Bowering; 1997." #~ msgstr "" -#~ "Đây là trình bảo vệ màn hình cổ, vẽ giun nhiều màu bò quanh màn hình. " -#~ "Viết bởi Brad Taylor, Dave Lemke, Boris Putanec, và Henrik Theiling." - -#~ msgid "XaoS" -#~ msgstr "XaoS" +#~ "Chương trình này vẽ một quỹ đạo đơn giản. Nếu đặt tùy chọn có vết vật " +#~ "thể, hình sẽ giống như ảnh chụp buồng bọt. Viết bởi Greg Bowering." +#, fuzzy #~ msgid "" -#~ "XaoS generates fast fly-through animations of the Mandelbrot and other " -#~ "fractal sets. Written by Thomas Marsh and Jan Hubicka. This is not " -#~ "included with the XScreenSaver package, but if you don't have it already, " -#~ "you can find it at <http://limax.paru.cas.cz/~hubicka/XaoS/>." +#~ "Draws random colored, stippled and transparent rectangles. Written by " +#~ "Jamie Zawinski; 1992." #~ msgstr "" -#~ "XaoS tạo ra hoạt hình bay nhanh qua các phân dạng kiểu Mandelbrot và kiểu " -#~ "khác. Viết bởi Thomas Marsh và Jan Hubicka. Chương trình này không nằm " -#~ "trong gói XScreenSaver, nhưng nếu bạn không có nó, bạn có thể tìm thấy nó " -#~ "tại <http://limax.paru.cas.cz/~hubicka/XaoS/>." - -#~ msgid "12-Hour Time" -#~ msgstr "Thời gian 12-giờ" - -#~ msgid "24-Hour Time" -#~ msgstr "Thời gian 24-giờ" - -#~ msgid "Cycle Colors" -#~ msgstr "Vòng tròn Màu" - -#~ msgid "Display Seconds" -#~ msgstr "Hiện Giây" - -#~ msgid "Huge Font" -#~ msgstr "Phông chữ Khổng lồ" - -#~ msgid "Medium Font" -#~ msgstr "Phông chữ Trung bình" - -#~ msgid "XDaliClock" -#~ msgstr "Đồng hồ Hằng ngày X" +#~ "Chương trình này vẽ các hình chữ nhật chấm và có màu. Viết bởi Jamie " +#~ "Zawinski." +#, fuzzy #~ msgid "" -#~ "XDaliClock draws a large digital clock, the numbers of which change by " -#~ "``melting'' into their new shapes. Written by Jamie Zawinski. This is not " -#~ "included with the XScreenSaver package, but if you don't have it already, " -#~ "you can find it at <http://www.jwz.org/xdaliclock/>." +#~ "Draws trippy psychedelic circular patterns that hurt to look at. http://" +#~ "en.wikipedia.org/wiki/Moire_pattern Written by Jamie Zawinski; 1993." #~ msgstr "" -#~ "Đồng hồ Hằng ngày X vẽ một đồng hồ điện tử lớn, các số thay đổi bằng cách " -#~ "\"chảy\" ra thành số mới. Viết bởi Jamie Zawinski. Chương trình này không " -#~ "nằm trong gói XScreenSaver, nhưng nếu bạn không có nó, bạn có thể tìm " -#~ "thấy nó tại <http://www.jwz.org/xdaliclock/>." - -#~ msgid "Bright" -#~ msgstr "Độ sáng" - -#~ msgid "Date/Time Stamp" -#~ msgstr "Tem Ngày/Giờ" - -#~ msgid "Day Dim" -#~ msgstr "Ngày Tối" - -#~ msgid "Label Cities" -#~ msgstr "Ghi nhãn Thành phố" - -#~ msgid "Lower Left" -#~ msgstr "Phía dưới Bên trái" - -#~ msgid "Lower Right" -#~ msgstr "Phía dưới Bên phải" - -#~ msgid "Night Dim" -#~ msgstr "Đêm Tối" - -#~ msgid "No Stars" -#~ msgstr "Không có Sao" - -#~ msgid "North/South Rotation" -#~ msgstr "Quay Bắc/Nam" +#~ "Chương trình này vẽ các đường sọc gây khó chịu khi nhìn. Nó cũng có thể " +#~ "làm chuyển động các điểm điều khiển, nhưng sẽ gây tốn sức tính toán cho " +#~ "máy tính và cần truyền nhiều dữ liệu. Viết bởi Jamie Zawinski." -#~ msgid "Real Time" -#~ msgstr "Thời gian Thực" +#, fuzzy +#~ msgid "" +#~ "This draws lacy fractal patterns based on iteration in the imaginary " +#~ "plane, from a 1986 Scientific American article. See also the \"Discrete\" " +#~ "screen saver. Written by Patrick Naughton; 1992." +#~ msgstr "" +#~ "Chương trình này vẽ các phân dạng, dựa trên vòng lặp trên mặt phẳng ảo, " +#~ "theo một bài báo ở Scientific American năm 1986. Viết chủ yếu bởi Patrick " +#~ "Naughton." -#~ msgid "Sharp" -#~ msgstr "Sắc" +#, fuzzy +#~ msgid "" +#~ "This generates random cloud-like patterns. The idea is to take four " +#~ "points on the edge of the image, and assign each a random \"elevation\". " +#~ "Then find the point between them, and give it a value which is the " +#~ "average of the other four, plus some small random offset. Coloration is " +#~ "done based on elevation. Written by Juergen Nickelsen and Jamie Zawinski; " +#~ "1992." +#~ msgstr "" +#~ "Chương trình này tạo ra các cấu trúc mây ngẫu nhiên. Nó sẽ trông khác " +#~ "nhau khi dùng đen trắng và khi dùng màu. Ý tưởng cơ bản là lấy 4 điểm ở " +#~ "biên của hình, cho chúng có \"độ nâng\" ngẫu nhiên. Rồi tìm một điểm nằm " +#~ "giữa chúng, cho nó độ nâng trung bình của 4 điểm trên cộng với một dao " +#~ "động ngẫu nhiên nhỏ. Sau đó màu sắc được cho thêm vào các điểm phụ thuộc " +#~ "vào độ nâng của chúng. Việc cho màu dựa trên mối liên hệ giữa độ nâng vào " +#~ "màu cầu vồng, hoặc độ bão hòa, hoặc độ sáng hoặc ngẫu nhiên. Chế độ màu " +#~ "theo độ sáng cho hình giống mây hơn, các chế độ khác cho hình giống bản " +#~ "đồ nhiệt. Viết bởi Juergen Nickelsen và Jamie Zawinski." -#~ msgid "Terminator Blurry" -#~ msgstr "Điểm kết Nhòe" +#, fuzzy +#~ msgid "" +#~ "Draws a 3D juggling stick-man. http://en.wikipedia.org/wiki/Siteswap " +#~ "Written by Tim Auckland and Jamie Zawinski; 2002." +#~ msgstr "Vẽ một người đàn ông đang tung hứng. Viết bởi Tim Auckland." -#~ msgid "Time Warp" -#~ msgstr "Sợi Thời gian" +#, fuzzy +#~ msgid "" +#~ "Animates a simulation of Lemarchand's Box, the Lament Configuration, " +#~ "repeatedly solving itself. Warning: occasionally opens doors. http://en." +#~ "wikipedia.org/wiki/Lemarchand%27s_box Written by Jamie Zawinski; 1998." +#~ msgstr "" +#~ "Mô phỏng Hộp Lemarchand's Box, trong vòng lặp tự giải. Cần OpenGL, và một " +#~ "máy chạy nhanh. Cảnh báo: bạn cần thỉnh thaỏng mở cửa ra. Viết bởi Jamie " +#~ "Zawinski." -#~ msgid "Upper Left" -#~ msgstr "Phía trên Bên trái" +#, fuzzy +#~ msgid "" +#~ "Generates loop-shaped colonies that spawn, age, and eventually die. " +#~ "http://en.wikipedia.org/wiki/Langton%27s_loops Written by David Bagley; " +#~ "1999." +#~ msgstr "" +#~ "Chương trình này tạo ra các tập đoàn sinh vật có hình vòng tròn có khả " +#~ "năng sinh sản, lớn lên, già đi, chết. Viết bởi David Bagley." -#~ msgid "Upper Right" -#~ msgstr "Phía trên Bên phải" +#, fuzzy +#~ msgid "" +#~ "This draws the three-dimensional variant of the recursive Menger Gasket, " +#~ "a cube-based fractal object analagous to the Sierpinski Tetrahedron. " +#~ "http://en.wikipedia.org/wiki/Menger_sponge http://en.wikipedia.org/wiki/" +#~ "Sierpinski_carpet Written by Jamie Zawinski; 2001." +#~ msgstr "" +#~ "Chương trình này vẽ vòng lặp Menger Gasket trên không gian 3 chiều, một " +#~ "vật thể phân dạng dựa trên các khối lập phương, tương tự khối tứ diện " +#~ "Sierpinski. Viết bởi Jamie Zawinski." +#, fuzzy #~ msgid "" -#~ "XEarth draws an image of the Earth, as seen from your favorite vantage " -#~ "point in space, correctly shaded for the current position of the Sun. " -#~ "Written by Kirk Johnson. This is not included with the XScreenSaver " -#~ "package, but if you don't have it already, you can find it at <http://" -#~ "www.cs.colorado.edu/~tuna/xearth/>." +#~ "Draws several different representations of molecules. Some common " +#~ "molecules are built in, and it can also read PDB (Protein Data Bank) " +#~ "files as input. http://en.wikipedia.org/wiki/Protein_Data_Bank_" +#~ "%28file_format%29 Written by Jamie Zawinski; 2001." #~ msgstr "" -#~ "Trái đất X vẽ hình Trái Đất, nhìn từ một điểm ưa thích của bạn trong vũ " -#~ "trụ, có bóng rân thể hiện chính xác vị trí của nó so với Mặt Trời tại " -#~ "thời điểm quan sát. Viết bởi Kirk Johnson. Chương trình này không nằm " -#~ "trong gói XScreenSaver, nhưng nếu bạn không có nó, bạn có thể tìm thấy nó " -#~ "tại <http://www.cs.colorado.edu/~tuna/xearth/>." - -#~ msgid "Xearth" -#~ msgstr "Trái đất X" - -#~ msgid "Fish" -#~ msgstr "Cá" +#~ "Vẽ các thể hiện khác nhau của phân tử. Một số phân tử thông dụng đã cài " +#~ "đặt sẵn, và chương trình này cũng có thể vẽ các phân tử trong tập tin Cơ " +#~ "sở Dữ liệu Protein. Viết bởi Jamie Zawinski." +#, fuzzy #~ msgid "" -#~ "Fish! This is not included with the XScreenSaver package, but if you " -#~ "don't have it already, you can find it at <http://metalab.unc.edu/pub/" -#~ "Linux/X11/demos/>." +#~ "This simulates colonies of mold growing in a petri dish. Growing colored " +#~ "circles overlap and leave spiral interference in their wake. Written by " +#~ "Dan Bornstein; 1999." #~ msgstr "" -#~ "Cá! Chương trình này không nằm trong gói XScreenSaver, nhưng nếu bạn " -#~ "không có nó, bạn có thể tìm thấy nó tại <http://metalab.unc.edu/pub/" -#~ "Linux/X11/demos/>." - -#~ msgid "XFishTank" -#~ msgstr "Thùng Cá X" +#~ "Chương trình này mô phỏng tập đoàn mốc lớn trong một đĩa nham thạch. Các " +#~ "đường tròn chồng nhau và tạo ra các vòng xoáy giao thoa. Viết bởi Dan " +#~ "Bornstein." -#~ msgid "Bitmap File" -#~ msgstr "Tập tin Mảng ảnh" +#, fuzzy +#~ msgid "" +#~ "Draws a simulation of an old terminal, with large pixels and long-sustain " +#~ "phosphor. This program is also a fully-functional VT100 emulator! Run it " +#~ "as an application instead of as a screen saver and you can use it as a " +#~ "terminal. Written by Jamie Zawinski; 1999." +#~ msgstr "" +#~ "Vẽ một thiết bị cuối cũ kỹ, với điểm ảnh lớn và phốt pho lưu lại lâu. Nó " +#~ "có thể chạy các chương trình khác dựa vào mã văn bản nó hiện ra. Viết bởi " +#~ "Jamie Zawinski." -#~ msgid "Xflame" -#~ msgstr "Lửa X" +#, fuzzy +#~ msgid "" +#~ "Draws some intersecting planes, making use of alpha blending, fog, " +#~ "textures, and mipmaps. Written by David Konerding; 1999." +#~ msgstr "" +#~ "Vẽ các mặt phẳng giao nhau, dùng trộn màu alpha, sương mù, chi tiết bề " +#~ "mặt, và bản đồ mip, thêm đồng hồ đo ``khung trên giây'' để bạn biếttốc độ " +#~ "phần cứng đồ họa của máy bạn... Cần OpenGL. Viết bởi David Konerding." +#, fuzzy #~ msgid "" -#~ "This program behaves schizophrenically and makes a lot of typos. Written " -#~ "by Jamie Zawinski. If you haven't seen Stanley Kubrick's masterpiece, " -#~ "``The Shining,'' you won't get it. Those who have describe this hack as " -#~ "``inspired.''" +#~ "Draws a grid of growing square-like shapes that, once they overtake each " +#~ "other, react in unpredictable ways. \"RD\" stands for reaction-diffusion. " +#~ "Written by Scott Draves; 1997." #~ msgstr "" -#~ "Chương trình này hành xử như bị tâm thần và viết rất nhiều lỗi chính tả. " -#~ "Viết bởi Jamie Zawinski. Nếu bạn chưa xem bộ phim của Stanley Kubrick, " -#~ "``Sáng ngời,'' bạn sẽ không hiểu nó. Những người đã xem thấy chương trình " -#~ "này \"đầy cảm hứng\"." +#~ "Một chương trình tương tự \"Bom\" của Scott Draves. Nó vẽ lưới có các " +#~ "hình vuông lớn lên; khi các hình vuông lớn va nhau, chúng sẽ phản ứng một " +#~ "cách không tiên đoán trước được. ``PP'' viết tắt cho phản ứng-phân tán." -#~ msgid "Xjack" -#~ msgstr "Giác cắm X" +#, fuzzy +#~ msgid "" +#~ "Creates a collage of rotated and scaled portions of the screen. Written " +#~ "by Claudio Matsuoka; 2001." +#~ msgstr "" +#~ "Tạo ra sự kết dính giữa các phần của màn hình được quay và co giãn. Viết " +#~ "bởi Claudio Matsuoka." -#~ msgid "Xlyap" -#~ msgstr "Xlyap" +#, fuzzy +#~ msgid "" +#~ "Draws a Rubik's Cube that rotates in three dimensions and repeatedly " +#~ "shuffles and solves itself. See also the \"GLSnake\" and \"Cube21\" " +#~ "screen savers. http://en.wikipedia.org/wiki/Rubik%27s_Cube Written by " +#~ "Marcelo Vianna; 1997." +#~ msgstr "" +#~ "Vẽ Khối Ru bíc quay trong không gian 3 chiều và liên tục quay nó, tự " +#~ "giải. Một GL của Marcelo Vianna." +#, fuzzy #~ msgid "" -#~ "A rendition of the text scrolls seen in the movie ``The Matrix.'' Written " -#~ "by Jamie Zawinski." +#~ "This draws the two-dimensional variant of the recursive Sierpinski " +#~ "triangle fractal. See also the \"Sierpinski3D\" screen saver. http://en." +#~ "wikipedia.org/wiki/Sierpinski_triangle Written by Desmond Daignault; 1997." #~ msgstr "" -#~ "Một thể hiện của các dòng chữ trong phim \"M trận\". Viết bởi Jamie " -#~ "Zawinski." +#~ "Chương trình này vẽ biến thể 2 chiều của phân dạng tam giác Sierpinski đệ " +#~ "quy. Viết bởi Desmond Daignault." -#~ msgid "Reflections" -#~ msgstr "Phản xạ" +#, fuzzy +#~ msgid "" +#~ "Draws a spotlight scanning across a black screen, illuminating the " +#~ "underlying desktop (or a picture) when it passes. Written by Rick Schultz " +#~ "and Jamie Zawinski; 1999." +#~ msgstr "" +#~ "Vẽ đèn sân khấu lia qua màn hình đen, chiếu sáng phần màn hình nền khi nó " +#~ "đi qua. Viết bởi Rick Schultz." -#~ msgid "Side View" -#~ msgstr "Nhìn từ bên" +#, fuzzy +#~ msgid "" +#~ "Draws a set of interacting, square-spiral-producing automata. The spirals " +#~ "grow outward until they hit something, then they go around it. Written by " +#~ "Jeff Epler; 1999." +#~ msgstr "" +#~ "Vẽ các tế bào tự động tương tác với nhau và tạo ra các ô vuông hay vòng " +#~ "xoắn. Các vòng xoắn nở ra bên ngoài cho đến khi chúng chạm vào vật cản, " +#~ "rồi quay quanh vật cản. Viết bởi Jeff Epler." -#~ msgid "Top View" -#~ msgstr "Nhìn từ trên" +#, fuzzy +#~ msgid "" +#~ "This generates a sequence of undulating, throbbing, star-like patterns " +#~ "which pulsate, rotate, and turn inside out. Another display mode uses " +#~ "these shapes to lay down a field of colors, which are then cycled. The " +#~ "motion is very organic. Written by Jamie Zawinski; 1997." +#~ msgstr "" +#~ "Chương trình này vẽ các hình giống sao, lung linh, nhấp nháy, quay và " +#~ "lộn. Có chế độ hiển thị dùng các hình này để tạo ra nền màu, rồi quay " +#~ "vòng. Chuyển động khá hữu cơ. Viết bởi Jamie Zawinski." +#, fuzzy #~ msgid "" -#~ "XMountains generates realistic-looking fractal terrains of snow-capped " -#~ "mountains near water, with either a top view or a side view. Written by " -#~ "Stephen Booth. This is not included with the XScreenSaver package, but if " -#~ "you don't have it already, you can find it at <http://www.epcc.ed.ac." -#~ "uk/~spb/xmountains/>. Be sure to compile it with -DVROOT or it won't " -#~ "work right when launched by the xscreensaver daemon." +#~ "Draws a stream of text slowly scrolling into the distance at an angle, " +#~ "over a star field, like at the beginning of the movie of the same name. " +#~ "http://en.wikipedia.org/wiki/Star_Wars_opening_crawl Written by Jamie " +#~ "Zawinski and Claudio Matauoka; 2001." #~ msgstr "" -#~ "Núi X tạo ra các phân dạng trông rất giống núi non có đỉnh phủ tuyết nằm " -#~ "bên dòng nước, nhìn từ trên cao hoặc từ bên cạnh. Viết bởi Stephen Booth. " -#~ "Chương trình này không nằm trong gói XScreenSaver, nhưng nếu bạn không có " -#~ "nó, bạn có thể tìm thấy nó tại <http://www.epcc.ed.ac.uk/~spb/" -#~ "xmountains/>. Nhớ biên dịch nó với -DVROOT nếu không nó sẽ không chạy " -#~ "với xscreensaver." +#~ "Vẽ dòng chữ chậm chạp đi về xa với một góc nghiêng, qua một trường sao, " +#~ "giống trong đoạn đầu của một bộ phim cùng tên. Viết bởi Jamie Zawinski và " +#~ "Claudio Matauoka." -#~ msgid "Xmountains" -#~ msgstr "Núi X" +#, fuzzy +#~ msgid "" +#~ "This draws iterations to strange attractors: it's a colorful, " +#~ "unpredictably-animating swarm of dots that swoops and twists around. " +#~ "http://en.wikipedia.org/wiki/Attractor#Strange_attractor Written by " +#~ "Massimino Pascal; 1997." +#~ msgstr "" +#~ "Chương trình này vẽ điểm hấp dẫn lạ: nó sặc sỡ, với các hoạt hình không " +#~ "tiên đoán trước được chứa các điểm chảy và cuộn quanh. Chuyển động khá " +#~ "đẹp. Viết bởi Massimino Pascal." +#, fuzzy #~ msgid "" -#~ "Draws falling snow and the occasional tiny Santa. By Rick Jansen. You can " -#~ "find it at <http://www.euronet.nl/~rja/Xsnow/>." +#~ "This draws line- and arc-based truchet patterns that tile the screen. " +#~ "http://en.wikipedia.org/wiki/Tessellation Written by Adrian Likins; 1998." #~ msgstr "" -#~ "Vẽ tuyết rơi và ông già tuyết nhỏ bé thỉnh thoảng ló mặt. Viết bởi Rick " -#~ "Jansen. Bạn có thể tìm thấy chương trình này tại <http://www.euronet." -#~ "nl/~rja/Xsnow/>." +#~ "Chương trình này vẽ các chi tiết Truchet dựa trên các đường thẳng và cung " +#~ "tròn được dùng để xếp ngói màn hình. Viết bởi Adrian Likins." -#~ msgid "Xsnow" -#~ msgstr "Tuyết X" +#, fuzzy +#~ msgid "Draws squiggly worm-like paths. Written by Tyler Pierce; 2001." +#~ msgstr "Vẽ các đường giun bò. Viết bởi Tyler Pierce." -#~ msgid "Color Bars Enabled" -#~ msgstr "Thanh màu đã bật" +#, fuzzy +#~ msgid "" +#~ "This is a shell script that grabs a frame of video from the system's " +#~ "video input, and then uses some PBM filters (chosen at random) to " +#~ "manipulate and recombine the video frame in various ways (edge detection, " +#~ "subtracting the image from a rotated version of itself, etc.) Then it " +#~ "displays that image for a few seconds, and does it again. This works " +#~ "really well if you just feed broadcast television into it. Written by " +#~ "Jamie Zawinski; 1998." +#~ msgstr "" +#~ "Đây chỉ là một mã trình bao chụp một khung video từ lối vào video của hệ " +#~ "thống, rồi dùng bộ lọc PBM (ngẫu nhiên) để xử lý và gắn kết chúng lại " +#~ "thành video theo nhiều cách (phát hiện biên, tính hiệu giữa hình và phiên " +#~ "bản quay của nó, ...) Rồi nó hiển thị kết quả trong vài giây, sau đó lặp " +#~ "lại thao tác. Nó chạy đặc biệt tốt nếu bạn đưa tín hiệu tivi vào." -#~ msgid "Cycle Through Modes" -#~ msgstr "Vòng quanh giữa các chế độ" +#, fuzzy +#~ msgid "" +#~ "Draws a colorful random-walk, in various forms. http://en.wikipedia.org/" +#~ "wiki/Random_walk Written by Rick Campbell; 1999." +#~ msgstr "" +#~ "Vẽ một di chuyển ngẫu nhiên sặc sỡ, theo nhiều hình dạng. Viết bởi Rick " +#~ "Campbell." -#~ msgid "Rolling Enabled" -#~ msgstr "Lăn đã bật" +#, fuzzy +#~ msgid "" +#~ "Floating stars are acted upon by a mixture of simple 2D forcefields. The " +#~ "strength of each forcefield changes continuously, and it is also switched " +#~ "on and off at random. Written by Paul 'Joey' Clark; 2001." +#~ msgstr "" +#~ "Các sao trôi nổi được tác động bở một pha trộn của các trường lực 2 chiều " +#~ "đơn giản. Cường độ của từng trường lực thay đổi liên tục, và thỉnh thoảng " +#~ "được bật hay tắt một cách ngẫu nhiên. Viết bởi Paul 'Joey' Clark." -#~ msgid "Static Enabled" -#~ msgstr "Tĩnh đã bật" +#, fuzzy +#~ msgid "" +#~ "Draws a simulation of pulsing fire. It can also take an arbitrary image " +#~ "and set it on fire too. Written by Carsten Haitzler and many others; 1999." +#~ msgstr "" +#~ "Vẽ các ngọn lửa bập bùng. Chương trình này cũng có thể lấy hình ảnh bất " +#~ "kỳ và cho nó cháy. Viết bởi Carsten Haitzler, và thay đổi bởi nhiều người " +#~ "khác." -#~ msgid "XTeeVee" -#~ msgstr "Ti Vi X" +#, fuzzy +#~ msgid "" +#~ "Draws a few swarms of critters flying around the screen, with faded color " +#~ "trails behind them. Written by Chris Leger; 2000." +#~ msgstr "" +#~ "Vẽ vài bầy ong bay lượn quanh màn hình, với các vệt màu kéo theo sau " +#~ "chúng. Viết bởi Chris Leger." +#, fuzzy #~ msgid "" -#~ "XTeeVee simulates various television problems, including static, loss of " -#~ "vertical hold, and a test pattern. By Greg Knauss." +#~ "Zooms in on a part of the screen and then moves around. With the \"Lenses" +#~ "\" option, the result is like looking through many overlapping lenses " +#~ "rather than just a simple zoom. Written by James Macnicol; 2001." #~ msgstr "" -#~ "Ti Vi X mô phỏng các trục trặc thường gặp của tivi, trong đó có tĩnh " -#~ "điện, mất tín hiệu thẳng đứng, và tín hiệu thử nghiệm. Viết bởi Greg " -#~ "Knauss." +#~ "Phóng đại một góc màn hình rồi di chuyển sang góc khác. Với tùy chọn \"-" +#~ "lenses\", kết quả nhận được sẽ giống như nhìn qua nhiều thấu kính thật, " +#~ "thay vì chỉ phóng đại đơn giản. Viết bởi James Macnicol." #~ msgid "Random Cell Shape" #~ msgstr "Hình dạng Tế bào Ngẫu nhiên" diff --git a/tde-i18n-vi/messages/tdebase/kcmkicker.po b/tde-i18n-vi/messages/tdebase/kcmkicker.po index 771a425a998..0e2497db96a 100644 --- a/tde-i18n-vi/messages/tdebase/kcmkicker.po +++ b/tde-i18n-vi/messages/tdebase/kcmkicker.po @@ -6,7 +6,7 @@ msgid "" msgstr "" "Project-Id-Version: kcmkicker\n" "Report-Msgid-Bugs-To: \n" -"POT-Creation-Date: 2019-07-08 00:06+0200\n" +"POT-Creation-Date: 2019-07-27 01:50+0200\n" "PO-Revision-Date: 2006-04-19 21:43+0930\n" "Last-Translator: Clytie Siddall \n" "Language-Team: Vietnamese \n" @@ -259,72 +259,72 @@ msgstr "Mọi màn hình" msgid "Custom" msgstr "Tự chọn" -#: tiles:1 +#: ../../kicker/data/tiles:1 #, fuzzy msgid "KDE Button" msgstr "Nút TDE" -#: tiles:2 +#: ../../kicker/data/tiles:2 msgid "Blue Wood" msgstr "Gỗ xanh dương" -#: tiles:3 +#: ../../kicker/data/tiles:3 msgid "Green Wood" msgstr "Gỗ xanh lá cây" -#: tiles:4 +#: ../../kicker/data/tiles:4 msgid "Light Gray" msgstr "Xám nhạt" -#: tiles:5 +#: ../../kicker/data/tiles:5 msgid "Light Green" msgstr "Xanh lá nhạt" -#: tiles:6 +#: ../../kicker/data/tiles:6 msgid "Light Pastel" msgstr "Màu tùng lam nhạt" -#: tiles:7 +#: ../../kicker/data/tiles:7 msgid "Light Purple" msgstr "Tím nhạt" -#: tiles:8 +#: ../../kicker/data/tiles:8 msgid "Nuts And Bolts" msgstr "Ốc và Chốt" -#: tiles:9 +#: ../../kicker/data/tiles:9 msgid "Red Wood" msgstr "Gỗ đỏ" -#: tiles:10 +#: ../../kicker/data/tiles:10 msgid "Solid Blue" msgstr "Xanh dương đặc" -#: tiles:11 +#: ../../kicker/data/tiles:11 msgid "Solid Gray" msgstr "Xám đặc" -#: tiles:12 +#: ../../kicker/data/tiles:12 msgid "Solid Green" msgstr "Xanh lá đặc" -#: tiles:13 +#: ../../kicker/data/tiles:13 msgid "Solid Orange" msgstr "Cam đặc" -#: tiles:14 +#: ../../kicker/data/tiles:14 msgid "Solid Pastel" msgstr "Màu tùng lam đặc" -#: tiles:15 +#: ../../kicker/data/tiles:15 msgid "Solid Purple" msgstr "Tím đặc" -#: tiles:16 +#: ../../kicker/data/tiles:16 msgid "Solid Red" msgstr "Đỏ đặc" -#: tiles:17 +#: ../../kicker/data/tiles:17 msgid "Solid Tigereye" msgstr "Mắt con hổ đặc" diff --git a/tde-i18n-vi/messages/tdebase/knetattach.po b/tde-i18n-vi/messages/tdebase/knetattach.po index 79ba00a6d05..fea2fe40292 100644 --- a/tde-i18n-vi/messages/tdebase/knetattach.po +++ b/tde-i18n-vi/messages/tdebase/knetattach.po @@ -5,7 +5,7 @@ msgid "" msgstr "" "Project-Id-Version: knetattach\n" -"POT-Creation-Date: 2018-12-08 19:27+0100\n" +"POT-Creation-Date: 2019-07-28 21:11+0200\n" "PO-Revision-Date: 2006-04-17 11:21+0930\n" "Last-Translator: Phan Vĩnh Thịnh \n" "Language-Team: Vietnamese \n" @@ -86,7 +86,7 @@ msgstr "Thuật sĩ mạng của TDE" msgid "(c) 2004 George Staikos" msgstr "Bản quyền © năm 2004 của George Staikos" -#: main.cpp:35 +#: main.cpp:34 msgid "Primary author and maintainer" msgstr "Tác giả và nhà duy trì chính" diff --git a/tde-i18n-vi/messages/tdebase/kpager.po b/tde-i18n-vi/messages/tdebase/kpager.po index f03a2c9d5b8..dbc56fdc5de 100644 --- a/tde-i18n-vi/messages/tdebase/kpager.po +++ b/tde-i18n-vi/messages/tdebase/kpager.po @@ -6,7 +6,7 @@ msgid "" msgstr "" "Project-Id-Version: kpager\n" -"POT-Creation-Date: 2019-01-13 18:47+0100\n" +"POT-Creation-Date: 2019-07-28 21:11+0200\n" "PO-Revision-Date: 2006-04-11 14:17+0930\n" "Last-Translator: Phan Vinh Thinh \n" "Language-Team: Vietnamese \n" @@ -96,14 +96,14 @@ msgstr "Tạo trình chuyển màn hình nhưng giữ cửa sổ ẩn" msgid "Desktop Overview" msgstr "Toàn cảnh màn hình" -#: main.cpp:73 +#: main.cpp:72 msgid "Original Developer/Maintainer" msgstr "Nhà phát triển đầu/Nhà bảo trì" -#: main.cpp:76 main.cpp:78 +#: main.cpp:75 main.cpp:77 msgid "Developer" msgstr "Nhà phát triển" -#: main.cpp:95 +#: main.cpp:94 msgid "Desktop Pager" msgstr "Trình chuyển màn hình" diff --git a/tde-i18n-vi/messages/tdebase/ksplash.po b/tde-i18n-vi/messages/tdebase/ksplash.po index 151547d1603..796f3a1a56c 100644 --- a/tde-i18n-vi/messages/tdebase/ksplash.po +++ b/tde-i18n-vi/messages/tdebase/ksplash.po @@ -6,7 +6,7 @@ msgid "" msgstr "" "Project-Id-Version: ksplash\n" -"POT-Creation-Date: 2018-12-06 17:06+0100\n" +"POT-Creation-Date: 2019-07-28 21:11+0200\n" "PO-Revision-Date: 2006-04-11 15:02+0930\n" "Last-Translator: Phan Vinh Thinh \n" "Language-Team: Vietnamese \n" @@ -70,11 +70,11 @@ msgstr "" "Đăng ký (c) 2001 - 2003 bởi Flaming Sword Productions\n" " (c) 2003 các nhà phát triển TDE" -#: main.cpp:50 +#: main.cpp:49 msgid "Author and maintainer" msgstr "Tác giả và nhà duy trì" -#: main.cpp:51 +#: main.cpp:50 msgid "Original author" msgstr "Tác giả gốc" diff --git a/tde-i18n-vi/messages/tdebase/kthememanager.po b/tde-i18n-vi/messages/tdebase/kthememanager.po index 9081e54befe..15c7aee630b 100644 --- a/tde-i18n-vi/messages/tdebase/kthememanager.po +++ b/tde-i18n-vi/messages/tdebase/kthememanager.po @@ -5,7 +5,7 @@ msgid "" msgstr "" "Project-Id-Version: kthememanager\n" -"POT-Creation-Date: 2019-01-13 18:47+0100\n" +"POT-Creation-Date: 2019-07-28 21:10+0200\n" "PO-Revision-Date: 2006-04-17 10:52+0930\n" "Last-Translator: Phan Vĩnh Thịnh \n" "Language-Team: Vietnamese \n" @@ -36,59 +36,59 @@ msgstr "Sắc thái mới" msgid "TDE Theme Manager" msgstr "Trình quản lý sắc thái TDE" -#: kthememanager.cpp:50 kthememanager.cpp:56 +#: kthememanager.cpp:50 kthememanager.cpp:55 msgid "" "This control module handles installing, removing and creating visual TDE " "themes." msgstr "" "Môđun này điều khiển việc cài đặt, xóa bỏ và tạo các sắc thái hiển thị TDE." -#: kthememanager.cpp:219 +#: kthememanager.cpp:218 msgid "Theme Files" msgstr "Tập tin sắc thái" -#: kthememanager.cpp:220 +#: kthememanager.cpp:219 msgid "Select Theme File" msgstr "Chọn tập tin sắc thái" -#: kthememanager.cpp:254 +#: kthememanager.cpp:253 msgid "Do you really want to remove the theme %1?" msgstr "Bạn có thực sự muốn xóa bỏ sắc thái %1?" -#: kthememanager.cpp:255 +#: kthememanager.cpp:254 msgid "Remove Theme" msgstr "Xóa bỏ sắc thái" -#: kthememanager.cpp:277 +#: kthememanager.cpp:276 msgid "My Theme" msgstr "Sắc thái của tôi" -#: kthememanager.cpp:288 +#: kthememanager.cpp:287 msgid "Theme %1 already exists." msgstr "Sắc thái %1 đã tồn tại." -#: kthememanager.cpp:308 +#: kthememanager.cpp:307 #, c-format msgid "Your theme has been successfully created in %1." msgstr "Đã tạo thành công sắc thái trong %1." -#: kthememanager.cpp:309 +#: kthememanager.cpp:308 msgid "Theme Created" msgstr "Đã tạo sắc thái" -#: kthememanager.cpp:311 +#: kthememanager.cpp:310 msgid "An error occurred while creating your theme." msgstr "Có lỗi khi tạo sắc thái." -#: kthememanager.cpp:312 +#: kthememanager.cpp:311 msgid "Theme Not Created" msgstr "Chưa tạo sắc thái" -#: kthememanager.cpp:339 +#: kthememanager.cpp:338 msgid "This theme does not contain a preview." msgstr "Sắc thái này không có hình xem thử." -#: kthememanager.cpp:344 +#: kthememanager.cpp:343 msgid "Author: %1
Email: %2
Version: %3
Homepage: %4" msgstr "Tác giả: %1
Thư : %2
Phiên bản: %3
Trang chủ : %4" -- cgit v1.2.1