# Vietnamese translation for kcmkonq. # Copyright © 2006 Free Software Foundation, Inc. # Clytie Siddall , 2006. # msgid "" msgstr "" "Project-Id-Version: kcmkonq\n" "Report-Msgid-Bugs-To: \n" "POT-Creation-Date: 2008-06-08 01:37+0200\n" "PO-Revision-Date: 2006-05-21 17:13+0930\n" "Last-Translator: Clytie Siddall \n" "Language-Team: Vietnamese \n" "MIME-Version: 1.0\n" "Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n" "Content-Transfer-Encoding: 8bit\n" "Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n" "X-Generator: LocFactoryEditor 1.6b36\n" #: behaviour.cpp:46 msgid "" "

Konqueror Behavior

You can configure how Konqueror behaves as a file " "manager here." msgstr "" "

Ứng xử Konqueror

Ở đây bạn có thể cấu hình khả năng quản lý tập tin của " "trình duyệt Mạng Konqueror." #: behaviour.cpp:50 msgid "Misc Options" msgstr "Tùy chọn lặt vặt" #: behaviour.cpp:66 msgid "Open folders in separate &windows" msgstr "Mở thư mục trong cửa sổ riêng" #: behaviour.cpp:67 #, fuzzy msgid "" "If this option is checked, Konqueror will open a new window when you open a " "folder, rather than showing that folder's contents in the current window." msgstr "" "Nếu bật, trình duyệt Mạng Konqueror sẽ mở một cửa sổ mới khi bạn mở thư mục " "nào, hơn là hiển thị nội dung của thư mục đó trong cửa sổ hiện thời." #: behaviour.cpp:74 msgid "&Show network operations in a single window" msgstr "Hiện thao tác mạng trong cùng một cửa sổ" #: behaviour.cpp:77 msgid "" "Checking this option will group the progress information for all network file " "transfers into a single window with a list. When the option is not checked, all " "transfers appear in a separate window." msgstr "" "Việc bật tùy chọn này sẽ nhóm lại các thông tin tiến hành cho mọi việc truyền " "qua mạng trong cùng một cửa sổ với danh sách. Còn khi tùy chọn này không được " "bật, mọi việc truyền sẽ xuất hiện trong cửa sổ riêng." #: behaviour.cpp:85 msgid "Show file &tips" msgstr "Hiện mẹo &tập tin" #: behaviour.cpp:88 msgid "" "Here you can control if, when moving the mouse over a file, you want to see a " "small popup window with additional information about that file" msgstr "" "Ở đây bạn có thể điều khiển nếu, khi di chuyển con chuột trên tập tin nào, bạn " "muốn xem cửa sổ nhỏ bật lên với thông tin thêm về tập tin đó." #: behaviour.cpp:108 msgid "Show &previews in file tips" msgstr "Hiện ô &xem thử trong mẹo tập tin" #: behaviour.cpp:111 msgid "" "Here you can control if you want the popup window to contain a larger preview " "for the file, when moving the mouse over it." msgstr "" "Ở đây bạn có thể điều khiển nếu bạn muốn cửa sổ bật lên chứa ô xem thử lớn hơn " "cho tập tin, khi bạn di chuyển con chuột trên nó." #: behaviour.cpp:114 msgid "Rename icons in&line" msgstr "Đổi trực tiếp tên biểu tượng" #: behaviour.cpp:115 msgid "" "Checking this option will allow files to be renamed by clicking directly on the " "icon name. " msgstr "" "Việc bật tùy chọn này sẽ cho phép bạn thay đổi tên tập tin bằng cách nhấn trực " "tiếp vào tên của biểu tượng tập tin." #: behaviour.cpp:121 msgid "Home &URL:" msgstr "&URL Nhà:" #: behaviour.cpp:126 msgid "Select Home Folder" msgstr "Chọn thư mục chính" #: behaviour.cpp:131 msgid "" "This is the URL (e.g. a folder or a web page) where Konqueror will jump to when " "the \"Home\" button is pressed. This is usually your home folder, symbolized by " "a 'tilde' (~)." msgstr "" "Đây là địa chỉ URL (v.d. thư mục hay trang chủ) nơi trình duyệt Mạng Konqueror " "sẽ nhảy khi bạn bấm cái nút « Nhà ». Nó thường là thư mục chính của bạn, được " "ngụ ý bởi dấu ngã (~)." #: behaviour.cpp:139 msgid "Show 'Delete' context me&nu entries which bypass the trashcan" msgstr "Hiện mục trình đơn ngữ cảnh « Xoá bỏ » mà đi qua Sọt Rác" #: behaviour.cpp:143 msgid "" "Check this if you want 'Delete' menu commands to be displayed on the desktop " "and in the file manager's context menus. You can always delete files by holding " "the Shift key while calling 'Move to Trash'." msgstr "" "Hãy bật tùy chọn này nếu bạn muốn lệnh trình đơn « Xoá bỏ » được hiển thị trên " "màn hình nền và trong các trình đơn ngữ cảnh của bộ quản lý tập tin. Bạn cũng " "có khả năng xoá bỏ tập tin bằng cách bấm giữ phím Shift trong khi chọn lệnh « " "Chuyển vào Sọt Rác »." #: behaviour.cpp:148 msgid "Ask Confirmation For" msgstr "Nhắc xác nhận" #: behaviour.cpp:150 msgid "" "This option tells Konqueror whether to ask for a confirmation when you " "\"delete\" a file. " "
    " "
  • Move To Trash: moves the file to your trash folder, from where it " "can be recovered very easily.
  • " "
  • Delete: simply deletes the file.
" msgstr "" "Tùy chọn này báo trình duyệt Mạng Konqueror nhắc bạn xác nhận mỗi thao tác « " "Xoá bỏ » tập tin." "
    " "
  • Chuyển vào Sọt Rác: di chuyển tập tin đó vào thư mục Rác, nơi bạn " "có thể phục hồi nó một cách rất dễ dàng.
  • " "
  • Xoá bỏ : đơn giản xoá bỏ tập tin đó.
" #: behaviour.cpp:159 msgid "&Move to trash" msgstr "Chuyển vào &Rác" #: behaviour.cpp:161 msgid "D&elete" msgstr "&Xoá bỏ" #: browser.cpp:51 msgid "&Appearance" msgstr "Diện m&ạo" #: browser.cpp:52 msgid "&Behavior" msgstr "&Ứng xử" #: browser.cpp:53 msgid "&Previews && Meta-Data" msgstr "Ô &xem thử và siêu dữ liệu" #: browser.cpp:57 msgid "&Quick Copy && Move" msgstr "Chép và chuyển &nhanh" #: desktop.cpp:58 msgid "" "

Multiple Desktops

In this module, you can configure how many virtual " "desktops you want and how these should be labeled." msgstr "" "

Đa màn hình nền

Trong mô-đun này, bạn có khả năng cấu hình số màn hình " "nền ảo đã muốn, và cách nhãn chúng." #: desktop.cpp:71 msgid "N&umber of desktops: " msgstr "&Số màn hình nền: " #: desktop.cpp:77 msgid "" "Here you can set how many virtual desktops you want on your KDE desktop. Move " "the slider to change the value." msgstr "" "Ở đây bạn có thể đặt số màn hình nền ảo đã muốn trên màn hình nền KDE. Hãy di " "chuyển con trượt để điều chỉnh giá trị." #: desktop.cpp:88 msgid "Desktop &Names" msgstr "Tê&n màn hình nền" #: desktop.cpp:94 desktop.cpp:96 msgid "Desktop %1:" msgstr "Màn hình nền %1:" #: desktop.cpp:98 desktop.cpp:99 desktop.cpp:100 desktop.cpp:101 #, c-format msgid "Here you can enter the name for desktop %1" msgstr "Ở đây bạn có thể nhập tên cho màn hình nền %1" #: desktop.cpp:114 msgid "Mouse wheel over desktop background switches desktop" msgstr "" "Việc di chuyển bánh xe chuột trên ảnh nền của màn hình nền sẽ chuyển đổi màn " "hình nền" #: desktop.cpp:155 #, c-format msgid "Desktop %1" msgstr "Màn hình nền %1" #: desktopbehavior_impl.cpp:76 msgid "Sound Files" msgstr "Tập tin âm thanh" #: desktopbehavior_impl.cpp:136 msgid "&Left button:" msgstr "Nút t&rái :" #: desktopbehavior_impl.cpp:137 msgid "" "You can choose what happens when you click the left button of your pointing " "device on the desktop:" msgstr "" "Bạn có thể chọn ứng xử khi bạn bấm cái nút bên trái trên thiết bị trỏ, trên màn " "hình nền:" #: desktopbehavior_impl.cpp:140 msgid "Right b&utton:" msgstr "Nút &phải:" #: desktopbehavior_impl.cpp:141 msgid "" "You can choose what happens when you click the right button of your pointing " "device on the desktop:" msgstr "" "Bạn có thể chọn ứng xử khi bạn bấm cái nút bên phải trên thiết bị trỏ, trên màn " "hình nền:" #: desktopbehavior_impl.cpp:157 desktopbehavior_impl.cpp:203 msgid "" " " "
    " "
  • No action: as you might guess, nothing happens!
  • " "
  • Window list menu: a menu showing all windows on all virtual " "desktops pops up. You can click on the desktop name to switch to that desktop, " "or on a window name to shift focus to that window, switching desktops if " "necessary, and restoring the window if it is hidden. Hidden or minimized " "windows are represented with their names in parentheses.
  • " "
  • Desktop menu: a context menu for the desktop pops up. Among other " "things, this menu has options for configuring the display, locking the screen, " "and logging out of KDE.
  • " "
  • Application menu: the \"K\" menu pops up. This might be useful for " "quickly accessing applications if you like to keep the panel (also known as " "\"Kicker\") hidden from view.
" msgstr "" " " "
    " "
  • Không làm gì: như bạn đoán được, không có gì xảy ra !
  • " "
  • Trình đơn danh sách cửa sổ: bật lên trình đơn hiển thị mọi cửa sổ " "nằm trên mọi màn hình nền ảo. Bạn có thể nhấn vào tên màn hình nền để chuyển " "đổi sang màn hình nền đó, hoặc vào tên cửa sổ để chuyển đổi tiêu điểm sang cửa " "sổ đó, chuyển đổi màn hình nếu cần thiết, và phục hồi cửa sổ đó nếu bị ẩn. Cửa " "sổ bị ẩn hay bị thu nhỏ được đại diện với tên nằm giữa dấu ngoặc.
  • " "
  • Trình đơn màn hình nền: bật lên trình đơn ngữ cảnh cho màn hình " "nền. Trong số điều khác, trình đơn này có một số tủy chọn cấu hình bộ trình " "bày, khoá màn hình và đăng xuất khỏi KDE.
  • " "
  • Trình đơn ứng dụng: bật lên trình đơn « K ». Nó có ích để truy cập " "nhanh ứng dụng nếu bạn muốn ẩn bảng điều khiển (cũng được biết như là « Kicker " "».
" #: desktopbehavior_impl.cpp:178 msgid "" "You can choose what happens when you click the middle button of your pointing " "device on the desktop: " "
    " "
  • No action: as you might guess, nothing happens!
  • " "
  • Window list menu: a menu showing all windows on all virtual " "desktops pops up. You can click on the desktop name to switch to that desktop, " "or on a window name to shift focus to that window, switching desktops if " "necessary, and restoring the window if it is hidden. Hidden or minimized " "windows are represented with their names in parentheses.
  • " "
  • Desktop menu: a context menu for the desktop pops up. Among other " "things, this menu has options for configuring the display, locking the screen, " "and logging out of KDE.
  • " "
  • Application menu: the \"K\" menu pops up. This might be useful for " "quickly accessing applications if you like to keep the panel (also known as " "\"Kicker\") hidden from view.
" msgstr "" "Bạn có thể chọn ứng xử sẽ xảy ra khi bạn bấm cái nút giữa trên thiết bị trỏ vào " "màn hình nền: " "
    " "
  • Không làm gì: như bạn đoán được, không có gì xảy ra !
  • " "
  • Trình đơn danh sách cửa sổ: bật lên trình đơn hiển thị mọi cửa sổ " "nằm trên mọi màn hình nền ảo. Bạn có thể nhấn vào tên màn hình nền để chuyển " "đổi sang màn hình nền đó, hoặc vào tên cửa sổ để chuyển đổi tiêu điểm sang cửa " "sổ đó, chuyển đổi màn hình nếu cần thiết, và phục hồi cửa sổ đó nếu bị ẩn. Cửa " "sổ bị ẩn hay bị thu nhỏ được đại diện với tên nằm giữa dấu ngoặc.
  • " "
  • Trình đơn màn hình nền: bật lên trình đơn ngữ cảnh cho màn hình " "nền. Trong số điều khác, trình đơn này có một số tủy chọn cấu hình bộ trình " "bày, khoá màn hình và đăng xuất khỏi KDE.
  • " "
  • Trình đơn ứng dụng: bật lên trình đơn « K ». Nó có ích để truy cập " "nhanh ứng dụng nếu bạn muốn ẩn bảng điều khiển (cũng được biết như là « Kicker " "».
" #: desktopbehavior_impl.cpp:269 msgid "No Action" msgstr "Không làm gì" #: desktopbehavior_impl.cpp:270 msgid "Window List Menu" msgstr "Trình đơn Danh sách cửa sổ" #: desktopbehavior_impl.cpp:271 msgid "Desktop Menu" msgstr "Trình đơn Màn hình nền" #: desktopbehavior_impl.cpp:272 msgid "Application Menu" msgstr "Trình đơn Ứng dụng" #: desktopbehavior_impl.cpp:273 msgid "Bookmarks Menu" msgstr "Trình đơn Đánh dấu" #: desktopbehavior_impl.cpp:274 msgid "Custom Menu 1" msgstr "Trình đơn tự chọn 1" #: desktopbehavior_impl.cpp:275 msgid "Custom Menu 2" msgstr "Trình đơn tự chọn 2" #: desktopbehavior_impl.cpp:458 msgid "" "

Behavior

\n" "This module allows you to choose various options\n" "for your desktop, including the way in which icons are arranged and\n" "the pop-up menus associated with clicks of the middle and right mouse\n" "buttons on the desktop.\n" "Use the \"What's This?\" (Shift+F1) to get help on specific options." msgstr "" "

Ứng xử

\n" "Mô-đun này cho bạn khả năng chọn một số tùy chọn về màn hình nền, gồm cách sắp " "xếp các biểu tượng và trình đơn bật lên được tương ứng với cú nhấn cái nút giữa " "và bên phải chuột vào màn hình nền.\n" "Hãy dùng tính năng « Cái này là gì? » (tổ hợp phím Shift+F1) để đạt được trợ " "giúp về tùy chọn riêng." #: fontopts.cpp:60 msgid "&Standard font:" msgstr "Phông chữ &chuẩn:" #: fontopts.cpp:64 msgid "This is the font used to display text in Konqueror windows." msgstr "Đây là phông chữ được dùng để hiển thị văn bản trong cửa sổ Konqueror." #: fontopts.cpp:79 msgid "Font si&ze:" msgstr "&Cỡ phông chữ :" #: fontopts.cpp:87 msgid "This is the font size used to display text in Konqueror windows." msgstr "" "Đây là kích cỡ của phông chữ được dùng để hiển thị văn bản trong cửa sổ " "Konqueror." #: fontopts.cpp:95 msgid "Normal te&xt color:" msgstr "&Màu chữ thường:" #: fontopts.cpp:99 msgid "This is the color used to display text in Konqueror windows." msgstr "Đây là màu được dùng để hiển thị văn bản trong cửa sổ Konqueror." #: fontopts.cpp:126 msgid "&Text background color:" msgstr "Màu &nền văn bản:" #: fontopts.cpp:134 msgid "This is the color used behind the text for the icons on the desktop." msgstr "Đây là màu được dùng ở sau các biểu tượng trên màn hình nền." #: fontopts.cpp:146 msgid "H&eight for icon text:" msgstr "C&ao nhãn biểu tượng:" #: fontopts.cpp:154 msgid "" "This is the maximum number of lines that can be used to draw icon text. Long " "file names are truncated at the end of the last line." msgstr "" "Đây là số dòng tối đa có thể được dùng để vẽ nhãn của biểu tượng. Tên tập tin " "dài thường bị cắt ngắn tại kết thúc của dòng cuối cùng." #: fontopts.cpp:165 msgid "&Width for icon text:" msgstr "&Rộng nhãn biểu tượng:" #: fontopts.cpp:173 msgid "" "This is the maximum width for the icon text when konqueror is used in multi " "column view mode." msgstr "" "Đây là độ rộng tối đa cho nhãn của biểu tượng khi trình duyệt Mạng Konqueror " "được dùng trong chế độ xem đa cột." #: fontopts.cpp:181 msgid "&Underline filenames" msgstr "&Gạch chân tên tập tin" #: fontopts.cpp:185 msgid "" "Checking this option will result in filenames being underlined, so that they " "look like links on a web page. Note: to complete the analogy, make sure that " "single click activation is enabled in the mouse control module." msgstr "" "Việc bật tùy chọn này sẽ gây ra tên tập tin bị gạch chân như liên kết trên " "trang Mạng. Ghi chú : để làm xong sự tương tự này, hãy kiểm tra xem khả năng " "kích hoạt bằng nhấn đơn được hiệu lực trong mô-đun điều khiển con chuột." #: fontopts.cpp:194 msgid "Display file sizes in b&ytes" msgstr "HIện cỡ tập tin theo b&yte" #: fontopts.cpp:198 msgid "" "Checking this option will result in file sizes being displayed in bytes. " "Otherwise file sizes are being displayed in kilobytes or megabytes if " "appropriate." msgstr "" "Việc bật tùy chọn này sẽ gây ra kích cỡ của tập tin được hiển thị theo byte. " "Nếu không thì kích cỡ tập tin được hiển thị theo kilo-byte (kb), hay mega-byte " "(MB) nếu thích hợp." #: fontopts.cpp:223 msgid "" "_n: line\n" " lines" msgstr " dòng" #: fontopts.cpp:228 msgid "" "_n: pixel\n" " pixels" msgstr " điểm ảnh" #: fontopts.cpp:384 msgid "" "

Appearance

You can configure how Konqueror looks as a file manager " "here." msgstr "" "

Diện mạo

Bạn có thể cấu hình cách xem bộ quản lý tập tin của " "Konqueror." #: previews.cpp:65 msgid "" "

Allow previews, \"Folder Icons Reflect Contents\", and retrieval of " "meta-data on protocols:

" msgstr "" "

Cho phép xem thử, « Biểu tượng thư mục phản ánh nội dung » và cách lấy siêu " "dữ liệu về giao thức:

" #: previews.cpp:68 msgid "" "

Preview Options

Here you can modify the behavior of Konqueror when it " "shows the files in a folder." "

The list of protocols:

check the protocols over which previews should " "be shown; uncheck those over which they should not. For instance, you might " "want to show previews over SMB if the local network is fast enough, but you " "might disable it for FTP if you often visit very slow FTP sites with large " "images." "

Maximum File Size:

select the maximum file size for which previews " "should be generated. For instance, if set to 1 MB (the default), no preview " "will be generated for files bigger than 1 MB, for speed reasons." msgstr "" "

Tùy chọn xem thử

Ở đây bạn có thể sửa đổi ứng xử của trình duyệt Mạng " "Konqueror khi nó hiển thị các tập tin nằm trong thư mục nào đó." "

Danh sách giao thức:

hãy chọn những giao thức nên hiển thị ô xem thử " "và bỏ chọn những giao thức không nên. Lấy thí dụ, bạn có thể muốn hiển thị ô " "xem thử qua SMB nếu mạng cục bộ là đủ nhanh, nhưng bạn có thể tắt nó cho FTP " "nếu bạn thường thăm nơi FTP rất chậm có ảnh lớn." "

Kích cỡ tập tin tối đa:

hãy chọn kích cỡ tập tin tối đa cho đó nên tạo " "ra ô xem thử. Lấy thí dụ, khi nó được đặt thành 1 MB (giá trị mặc định), không " "có ô xem thử sẽ được tạo ra cho tập tin lớn hơn 1 MB, vì lý do tốc độ." #: previews.cpp:81 msgid "Select Protocols" msgstr "Chọn giao thức" #: previews.cpp:89 msgid "Local Protocols" msgstr "Giao thức cục bộ" #: previews.cpp:91 msgid "Internet Protocols" msgstr "Giao thức Mạng" #: previews.cpp:119 msgid "" "This option makes it possible to choose when the file previews, smart folder " "icons, and meta-data in the File Manager should be activated.\n" "In the list of protocols that appear, select which ones are fast enough for you " "to allow previews to be generated." msgstr "" "Tùy chọn cho khả năng chọn khi nào nên kích hoạt những ô xem thử tập tin, biểu " "tượng thư mục thông minh và siêu dữ liệu trong bộ quản lý tập tin.\n" "Trong danh sách các giao thức được hiển thị, hãy chọn những điều là đủ nhanh để " "tạo ra ô xem thử." #: previews.cpp:124 msgid "&Maximum file size:" msgstr "Cỡ tập tin tối &đa:" #: previews.cpp:128 msgid " MB" msgstr " MB" #: previews.cpp:135 msgid "&Increase size of previews relative to icons" msgstr "Tăng k&ích cỡ của ô xem thử tương đối so với biểu tượng" #: previews.cpp:139 msgid "&Use thumbnails embedded in files" msgstr "Dùng hình th&u nhỏ nhúng trong tập tin" #: previews.cpp:145 msgid "" "Select this to use thumbnails that are found inside some file types (e.g. " "JPEG). This will increase speed and reduce disk usage. Deselect it if you have " "files that have been processed by programs which create inaccurate thumbnails, " "such as ImageMagick." msgstr "" "Hãy chọn điều này để sử dụng hỉnh thu nhỏ nằm trong một số kiểu tập tin (v.d. " "JPEG). Việc này sẽ tăng tốc độ và giảm cách sử dụng đĩa. Còn hãy bỏ chọn nó nếu " "bạn có tập tin đã được xử lý bởi chương trình mà tạo hình thu nhỏ không chính " "xác, như ImageMagick." #. i18n: file desktopbehavior.ui line 34 #: rc.cpp:3 #, no-c-format msgid "General" msgstr "Chung" #. i18n: file desktopbehavior.ui line 53 #: rc.cpp:6 #, no-c-format msgid "&Show icons on desktop" msgstr "&Hiện biểu tượng trên màn hình nền" #. i18n: file desktopbehavior.ui line 56 #: rc.cpp:9 #, no-c-format msgid "" "Uncheck this option if you do not want to have icons on the desktop. Without " "icons the desktop will be somewhat faster but you will no longer be able to " "drag files to the desktop." msgstr "" "Hãy bỏ chọn điều này nếu bạn không muốn xem biểu tượng nằm trên màn hình nền. " "Khi không có biểu tượng, màn hình nền sẽ chạy nhanh hơn một ít, nhưng bạn sẽ " "không còn có thể kéo lại tập tin vào màn hình nền." #. i18n: file desktopbehavior.ui line 92 #: rc.cpp:12 #, no-c-format msgid "Allow pro&grams in desktop window" msgstr "Cho phép chươn&g trình trong cửa sổ màn hình" #. i18n: file desktopbehavior.ui line 95 #: rc.cpp:15 #, no-c-format msgid "" "Check this option if you want to run X11 programs that draw into the desktop " "such as xsnow, xpenguin or xmountain. If you have problems with applications " "like netscape that check the root window for running instances, disable this " "option." msgstr "" "Hãy bật tùy chọn này nếu bạn muốn chạy chương trình X11 mà vẽ vào màn hình nền, " "như xsnow, xpenguin hay xmountain. Nếu gạn gặp khó khăn với ứng dụng như " "Netscape mà kiểm tra nếu cửa sổ gốc có tức thời chạy không, hãy tắt tùy chọn " "này." #. i18n: file desktopbehavior.ui line 105 #: rc.cpp:18 #, no-c-format msgid "Show &tooltips" msgstr "Hiện &mẹo công cụ" #. i18n: file desktopbehavior.ui line 113 #: rc.cpp:21 #, no-c-format msgid "Menu Bar at Top of Screen" msgstr "Thanh trình đơn bên trên màn hình" #. i18n: file desktopbehavior.ui line 124 #: rc.cpp:24 #, no-c-format msgid "&None" msgstr "Khô&ng có" #. i18n: file desktopbehavior.ui line 127 #: rc.cpp:27 #, no-c-format msgid "" "If this option is selected, there is no menu bar at the top of the screen." msgstr "" "Nếu tùy chọn này đã bật, không có thanh trình đơn nằm bên trên màn hình." #. i18n: file desktopbehavior.ui line 135 #: rc.cpp:30 #, no-c-format msgid "&Desktop menu bar" msgstr "Thanh trình đơn màn hình nền" #. i18n: file desktopbehavior.ui line 138 #: rc.cpp:33 #, no-c-format msgid "" "If this option is selected, there is one menu bar at the top of the screen " "which shows the desktop menus." msgstr "" "Nếu tùy chọn này đã bật, chỉ có một thanh trình đơn nằm bên trên màn hình mà " "hiển thị các trình đợn của màn hình nền." #. i18n: file desktopbehavior.ui line 146 #: rc.cpp:36 #, no-c-format msgid "&Current application's menu bar (Mac OS-style)" msgstr "Thanh trình đơn &của ứng dụng hiện thời (kiểu MacOS)" #. i18n: file desktopbehavior.ui line 149 #: rc.cpp:39 #, no-c-format msgid "" "If this option is selected, applications will not have their menu bar attached " "to their own window anymore. Instead, there is one menu bar at the top of the " "screen which shows the menus of the currently active application. You might " "recognize this behavior from Mac OS." msgstr "" "Nếu tùy chọn này đã bật, ứng dụng sẽ không còn có thanh trình đơn mình được nối " "lại với cửa sổ mình. Thay vào đó, có một thanh trình đơn nằm bên trên màn hình " "mà hiển thị các trình đơn cũa ứng dụng có hoạt động hiện thời. Có lẽ bạn nhận " "diện ứng dụng này, bắt nguồn từ hệ điều hành Mac." #. i18n: file desktopbehavior.ui line 159 #: rc.cpp:42 #, no-c-format msgid "Mouse Button Actions" msgstr "Hành động nút chuột" #. i18n: file desktopbehavior.ui line 170 #: rc.cpp:45 #, no-c-format msgid "Middle button:" msgstr "Nút giữa :" #. i18n: file desktopbehavior.ui line 178 #: rc.cpp:48 #, no-c-format msgid "Left button:" msgstr "Nút trái :" #. i18n: file desktopbehavior.ui line 186 #: rc.cpp:51 #, no-c-format msgid "Right button:" msgstr "Nút phải :" #. i18n: file desktopbehavior.ui line 223 #: rc.cpp:54 rc.cpp:57 rc.cpp:60 #, no-c-format msgid "Edit..." msgstr "Sửa..." #. i18n: file desktopbehavior.ui line 304 #: rc.cpp:63 #, no-c-format msgid "File Icons" msgstr "Biểu tượng tập tin" #. i18n: file desktopbehavior.ui line 315 #: rc.cpp:66 #, no-c-format msgid "Automatically &line up icons" msgstr "Tự động &sắp xếp biểu tượng" #. i18n: file desktopbehavior.ui line 318 #: rc.cpp:69 #, no-c-format msgid "" "Check this option if you want to see your icons automatically aligned to the " "grid when you move them." msgstr "" "Hãy chon điều này nếu bạn muốn xem các biểu tượng được dóng tự động theo lưới " "khi bạn di chuyển chúng." #. i18n: file desktopbehavior.ui line 326 #: rc.cpp:72 #, no-c-format msgid "Show &hidden files" msgstr "&Hiện tập tin ẩn" #. i18n: file desktopbehavior.ui line 330 #: rc.cpp:75 #, no-c-format msgid "" "

If you check this option, any files in your desktop directory that begin " "with a period (.) will be shown. Usually, such files contain configuration " "information, and remain hidden from view.

\n" "

For example, files which are named \".directory\" are plain text files which " "contain information for Konqueror, such as the icon to use in displaying a " "directory, the order in which files should be sorted, etc. You should not " "change or delete these files unless you know what you are doing.

" msgstr "" "

Nếu bạn bật tùy chọn này, tập tin nào nằm trong thư mục màn hình nền và có " "tên tập tin bắt đầu với dấu chấm (.) sẽ được hiển thị. Bình thường, tập tin như " "vậy chứa thông tin cấu hình và còn lại bị ẩn.

\n" "

Lấy thí dụ, tập tin có tên « .directory » là tập tin nhập thô chứa thông tin " "cho trình duyệt Mạng Konqueror, như biểu tượng nào cần dùng để ngụ ý thư mục " "nào và thứ tự tập tin. Khuyên bạn không thay đổi hay xoá bỏ tập tin kiểu này, " "nếu bạn không biết chính xác cần làm gì.

" #. i18n: file desktopbehavior.ui line 336 #: rc.cpp:79 #, no-c-format msgid "Show Icon Previews For" msgstr "Hiện ô xem thử biểu tượng cho" #. i18n: file desktopbehavior.ui line 352 #: rc.cpp:82 #, no-c-format msgid "Select for which types of files you want to enable preview images." msgstr "Chọn những kiểu tập tin cho đó bạn muốn hiệu lực ảnh xem thử." #. i18n: file desktopbehavior.ui line 362 #: rc.cpp:85 #, no-c-format msgid "Device Icons" msgstr "Biểu tượng thiết bị" #. i18n: file desktopbehavior.ui line 373 #: rc.cpp:88 #, no-c-format msgid "&Show device icons:" msgstr "Hiện biểu tượng thiết bị:" #. i18n: file desktopbehavior.ui line 379 #: rc.cpp:91 #, no-c-format msgid "Device Types to Display" msgstr "Kiểu thiết bị cần hiển thị" #. i18n: file desktopbehavior.ui line 398 #: rc.cpp:94 #, no-c-format msgid "Deselect the device types which you do not want to see on the desktop." msgstr "" "Hãy bỏ chọn những kiểu thiết bị mà bạn không muốn xem trên màn hình nền." #: rootopts.cpp:67 msgid "" "

Paths

\n" "This module allows you to choose where in the filesystem the files on your " "desktop should be stored.\n" "Use the \"What's This?\" (Shift+F1) to get help on specific options." msgstr "" "

Đường dẫn

\n" "Mô-đun này cho bạn khả năng chọn nơi trong hệ thống tập tin cần cất giữ các tập " "tin trên màn hình nền.\n" "Hãy sử dụng tính năng « Cái này là gì? » để đạt được trợ giúp về tùy chọn " "riêng." #: rootopts.cpp:74 msgid "Des&ktop path:" msgstr "Đường &dẫn màn hình nền:" #: rootopts.cpp:81 msgid "" "This folder contains all the files which you see on your desktop. You can " "change the location of this folder if you want to, and the contents will move " "automatically to the new location as well." msgstr "" "Thư mục này chứa các tập tin mà bạn xem trên màn hình nền. Bạn có thể thay đổi " "địa điểm của thư mục này, nếu bạn muốn, và nội dung của nó sẽ cũng di chuyển tự " "động sang địa điểm mới." #: rootopts.cpp:89 msgid "A&utostart path:" msgstr "Đ&ường dẫn khởi chạy tự động:" #: rootopts.cpp:96 msgid "" "This folder contains applications or links to applications (shortcuts) that you " "want to have started automatically whenever KDE starts. You can change the " "location of this folder if you want to, and the contents will move " "automatically to the new location as well." msgstr "" "Thư mục này chứa ứng dụng hay liên kết đến ứng dụng (lối tắt) mà bạn muốn khởi " "chạy tự động khi nào khởi động KDE. Bạn có thể thay đổi địa điểm của thư mục " "này, nếu bạn muốn, và nội dung của nó sẽ cũng di chuyển tự động sang địa điểm " "mới." #: rootopts.cpp:105 msgid "D&ocuments path:" msgstr "Đư&ờng dẫn tài liệu :" #: rootopts.cpp:112 msgid "" "This folder will be used by default to load or save documents from or to." msgstr "Thư mục này sẽ được dùng theo mặc định để tải hay lưu tài liệu." #: rootopts.cpp:202 rootopts.cpp:217 msgid "Autostart" msgstr "Khởi chạy tự động" #: rootopts.cpp:206 msgid "Desktop" msgstr "Màn hình nền" #: rootopts.cpp:275 msgid "" "The path for '%1' has been changed;\n" "do you want the files to be moved from '%2' to '%3'?" msgstr "" "Đường dẫn cho « %1 » đã được thay đổi;\n" "bạn có muốn các tập tin được di chuyển từ « %2 » sang « %3 » không?" #: rootopts.cpp:276 msgid "Confirmation Required" msgstr "Cần thiết xác nhận"