# Vietnamese translation for tdmconfig. # Copyright © 2006 Free Software Foundation, Inc. # Clytie Siddall , 2006. # msgid "" msgstr "" "Project-Id-Version: tdmconfig\n" "Report-Msgid-Bugs-To: \n" "POT-Creation-Date: 2007-11-17 01:14+0100\n" "PO-Revision-Date: 2006-05-22 21:01+0930\n" "Last-Translator: Clytie Siddall \n" "Language-Team: Vietnamese \n" "MIME-Version: 1.0\n" "Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n" "Content-Transfer-Encoding: 8bit\n" "Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n" "X-Generator: LocFactoryEditor 1.6b36\n" #: background.cpp:47 msgid "E&nable background" msgstr "Bật &nền" #: background.cpp:49 msgid "" "If this is checked, TDM will use the settings below for the background. If it " "is disabled, you have to look after the background yourself. This is done by " "running some program (possibly xsetroot) in the script specified in the Setup= " "option in tdmrc (usually Xsetup)." msgstr "" "Nếu bật, TDM sẽ dùng thiết lập bên dưới cho nền. Nếu tắt, bạn cần phải tự quản " "lý nền, bằng cách chạy chương trình (có thể là xsetroot) trong tập lệnh được " "xác định trong tùy chọn « Setup= » (thiết lập) trong tập tin tài nguyên tdmrc " "(thường là Xsetup)." #: tdm-appear.cpp:71 msgid "&Greeting:" msgstr "&Chào mừng:" #: tdm-appear.cpp:76 msgid "" "This is the \"headline\" for TDM's login window. You may want to put some nice " "greeting or information about the operating system here." "

TDM will substitute the following character pairs with the respective " "contents:" "
" "

    " "
  • %d -> current display
  • " "
  • %h -> host name, possibly with domain name
  • " "
  • %n -> node name, most probably the host name without domain name
  • " "
  • %s -> the operating system
  • " "
  • %r -> the operating system's version
  • " "
  • %m -> the machine (hardware) type
  • " "
  • %% -> a single %
" msgstr "" "Đây là « Hàng đầu » cho cửa sổ đăng nhập KDE. Có lẽ bạn muốn chèn vào đây lời " "chào mừng thân thiện hay thông tin về hệ điều hành." "

TDM sẽ thay thế :" "
" "

    " "
  • %d → bộ trình bày hiện có
  • " "
  • %h → tên máy, có thể cũng có tên miền
  • " "
  • %n → tên nút, rất có thể là tên máy không có tên miền
  • " "
  • %s → hệ điều hành
  • " "
  • %r → phiên bản của hệ điều hành
  • " "
  • %m → kiểu máy (phần cứng)
  • " "
  • %% → một dấu phần trăm đơn
" #: tdm-appear.cpp:95 msgid "Logo area:" msgstr "Vùng biểu hình:" #: tdm-appear.cpp:99 msgid "" "_: logo area\n" "&None" msgstr "Khô&ng có" #: tdm-appear.cpp:100 msgid "Show cloc&k" msgstr "Hiện &đồng hồ" #: tdm-appear.cpp:101 msgid "Sho&w logo" msgstr "&Hiện biểu hình" #: tdm-appear.cpp:113 msgid "" "You can choose to display a custom logo (see below), a clock or no logo at all." msgstr "" "Bạn có thể chọn hiển thị một biểu tượng riêng (xem dưới), đồng hồ hay không " "hiển thị biểu tượng nào." #: tdm-appear.cpp:119 msgid "&Logo:" msgstr "&Biểu hình:" #: tdm-appear.cpp:129 msgid "" "Click here to choose an image that TDM will display. You can also drag and drop " "an image onto this button (e.g. from Konqueror)." msgstr "" "Hãy nhấn vào đây để chọn ảnh mà TDM sẽ hiển thị. Bạn cũng có thể kéo và thả ảnh " "nào trên cái nút này (v.d. từ trình duyệt Mạng Konqueror)." #: tdm-appear.cpp:141 msgid "Position:" msgstr "Vị trí:" #: tdm-appear.cpp:144 msgid "&X:" msgstr "&X:" #: tdm-appear.cpp:151 msgid "&Y:" msgstr "&Y:" #: tdm-appear.cpp:158 msgid "" "Here you specify the relative coordinates (in percent) of the login dialog's " "center." msgstr "" "Ở đây bạn xác định tọa đồ tương đối (theo phần trăm) của tâm trung " "của hộp thoại đăng nhập." #: tdm-appear.cpp:173 tdm-appear.cpp:186 tdm-users.cpp:84 msgid "" msgstr "" #: tdm-appear.cpp:176 msgid "GUI s&tyle:" msgstr "Kiểu &GUI:" #: tdm-appear.cpp:180 msgid "You can choose a basic GUI style here that will be used by TDM only." msgstr "" "Ở đây bạn có thể chọn kiểu dáng cơ bản của GUI (giao diện đồ họa người dùng) mà " "chỉ TDM sẽ dùng." #: tdm-appear.cpp:189 msgid "&Color scheme:" msgstr "Lược đồ &màu :" #: tdm-appear.cpp:193 msgid "You can choose a basic Color Scheme here that will be used by TDM only." msgstr "Ở đây bạn có thể chọn lược đồ màu cơ bản mà chỉ TDM sẽ dùng." #: tdm-appear.cpp:199 msgid "No Echo" msgstr "Không phản hồi" #: tdm-appear.cpp:200 msgid "One Star" msgstr "Một sao" #: tdm-appear.cpp:201 msgid "Three Stars" msgstr "Ba sao" #: tdm-appear.cpp:202 msgid "Echo &mode:" msgstr "Chế độ &phản hồi:" #: tdm-appear.cpp:206 msgid "" "You can choose whether and how TDM shows your password when you type it." msgstr "" "Bạn có thể chọn nếu TDM hiển thị mật khẩu của bạn trong khi gõ, và cách hiển " "thị nó." #: tdm-appear.cpp:212 msgid "Locale" msgstr "Miền địa phương" #: tdm-appear.cpp:218 msgid "Languag&e:" msgstr "&Ngôn ngữ :" #: tdm-appear.cpp:223 msgid "" "Here you can choose the language used by TDM. This setting does not affect a " "user's personal settings; that will take effect after login." msgstr "" "Ở đây bạn có thể chọn ngôn ngữ bị TDM dùng. Thiết lập này không có tác động " "thiết lập cá nhân của người dùng; đó sẽ có tác dụng sau khi đăng nhập." #: tdm-appear.cpp:264 msgid "without name" msgstr "không có tên" #: tdm-appear.cpp:405 msgid "" "There was an error loading the image:\n" "%1\n" "It will not be saved." msgstr "" "Gặp lỗi khi tải ảnh:\n" "%1\n" "nên nó sẽ không được lưu." #: tdm-appear.cpp:445 tdm-appear.cpp:488 #, c-format msgid "Welcome to %s at %n" msgstr "Chào mừng bạn vào %s trên %n" #: tdm-appear.cpp:504 msgid "" "

TDM - Appearance

Here you can configure the basic appearance of the " "TDM login manager, i.e. a greeting string, an icon etc." "

For further refinement of TDM's appearance, see the \"Font\" and " "\"Background\" tabs." msgstr "" "

TDM — Diện Mạo

Ở đây bạn có thể cấu hình diện mạo cơ bản của bộ " "quản lý đăng nhập KDE (TDM), tức là lời chào mừng, biểu tượng v.v." "

Để điều chỉnh thêm diện mạo của TDM, xem hai phần « Phông chữ » và « Nền »." #: tdm-font.cpp:46 msgid "&General:" msgstr "&Chung:" #: tdm-font.cpp:49 msgid "" "This changes the font which is used for all the text in the login manager " "except for the greeting and failure messages." msgstr "" "Tùy chọn này thay đổi phông chữ được dùng cho mọi đoạn trong bộ quản lý đăng " "nhập, trừ những lời chào mừng và thông điệp thất bại." #: tdm-font.cpp:54 msgid "&Failures:" msgstr "&Lần thất bại:" #: tdm-font.cpp:57 msgid "" "This changes the font which is used for failure messages in the login manager." msgstr "" "Tùy chọn này thay đổi phông chữ được dùng cho thông điệp thất bại trong bộ quản " "lý đăng nhập." #: tdm-font.cpp:62 msgid "Gree&ting:" msgstr "Lời chào &mừng:" #: tdm-font.cpp:65 msgid "This changes the font which is used for the login manager's greeting." msgstr "" "Tùy chọn này thay đổi phông chữ được dùng cho lời chào mừng trong bộ quản lý " "đăng nhập." #: tdm-font.cpp:70 msgid "Use anti-aliasing for fonts" msgstr "Làm trơn phông chữ" #: tdm-font.cpp:71 msgid "" "If you check this box and your X-Server has the Xft extension, fonts will be " "antialiased (smoothed) in the login dialog." msgstr "" "Nếu bạn bật tùy chọn này và trình phục vụ X có phần mở rộng Xft, các phông chữ " "sẽ được làm trơn trong hộp thoại đăng nhập." #: tdm-shut.cpp:49 msgid "Allow Shutdown" msgstr "Cho phép tắt máy" #: tdm-shut.cpp:52 msgid "&Local:" msgstr "&Cục bộ :" #: tdm-shut.cpp:53 tdm-shut.cpp:59 msgid "Everybody" msgstr "Mỗi người" #: tdm-shut.cpp:54 tdm-shut.cpp:60 msgid "Only Root" msgstr "Chỉ người chủ" #: tdm-shut.cpp:55 tdm-shut.cpp:61 msgid "Nobody" msgstr "Không ai" #: tdm-shut.cpp:58 msgid "&Remote:" msgstr "Từ &xa:" #: tdm-shut.cpp:63 msgid "" "Here you can select who is allowed to shutdown the computer using TDM. You can " "specify different values for local (console) and remote displays. Possible " "values are:" "

    " "
  • Everybody: everybody can shutdown the computer using TDM
  • " "
  • Only root: TDM will only allow shutdown after the user has entered " "the root password
  • " "
  • Nobody: nobody can shutdown the computer using TDM
" msgstr "" "Ở đây bạn có thể chọn ai có quyền tắt máy tính này bằng TDM. Bạn có thể xác " "định giá trị khác cho bộ trình bày cục bộ (bàn điều khiển) và bộ trình bày ở " "xa. Giá trị có thể :" "
    " "
  • Mọi người: mọi người có quyền tắt máy tính này bằng TDM
  • " "
  • Chỉ người chủ : TDM sẽ cho phép tắt máy chỉ sau khi người dùng đã " "nhập mật khẩu chủ (root)
  • " "
  • Không ai: không có ai có quyền tắt máy tính này bằng TDM.
" #: tdm-shut.cpp:71 msgid "Commands" msgstr "Lệnh" #: tdm-shut.cpp:74 msgid "H&alt:" msgstr "T&ạm dừng lại:" #: tdm-shut.cpp:77 msgid "Command to initiate the system halt. Typical value: /sbin/halt" msgstr "Lệnh sẽ tạm dừng lại hệ thống. Giá trị chuẩn: /sbin/halt" #: tdm-shut.cpp:82 msgid "Reb&oot:" msgstr "Kh&ởi động lại:" #: tdm-shut.cpp:85 msgid "Command to initiate the system reboot. Typical value: /sbin/reboot" msgstr "Lệnh sẽ khởi động lại hệ thống. Giá trị chuẩn: /sbin/reboot" #: tdm-shut.cpp:93 msgid "" "_: boot manager\n" "None" msgstr "Không có" #: tdm-shut.cpp:94 msgid "Grub" msgstr "GRUB" #: tdm-shut.cpp:96 msgid "Lilo" msgstr "LILO" #: tdm-shut.cpp:98 msgid "Boot manager:" msgstr "Bộ quản lý khởi động:" #: tdm-shut.cpp:100 msgid "Enable boot options in the \"Shutdown...\" dialog." msgstr "Bật tùy chọn khởi động trong hộp thoại « Tắt máy... »." #: tdm-users.cpp:81 #, c-format msgid "Unable to create folder %1" msgstr "Không thể tạo thư mục %1" #: tdm-users.cpp:88 msgid "System U&IDs" msgstr "UID hệ thống" #: tdm-users.cpp:89 msgid "" "Users with a UID (numerical user identification) outside this range will not be " "listed by TDM and this setup dialog. Note that users with the UID 0 (typically " "root) are not affected by this and must be explicitly hidden in \"Not hidden\" " "mode." msgstr "" "Người dùng có UID (mã nhận diện người dùng) ở ngoại phạm vị này sẽ không được " "liệt kê bởi TDM và hộp thoại thiết lập này. Ghi chú rằng người dùng có UID 0 " "(thường là người chủ) không bị tác động bởi giá trị này thì phải bị ẩn riêng " "trong chế độ « Không bị ẩn »." #: tdm-users.cpp:94 msgid "Below:" msgstr "Dưới:" #: tdm-users.cpp:101 msgid "Above:" msgstr "Trên:" #: tdm-users.cpp:109 msgid "Users" msgstr "Người dùng" #: tdm-users.cpp:112 msgid "Show list" msgstr "Hiện danh sách" #: tdm-users.cpp:113 msgid "" "If this option is checked, TDM will show a list of users, so users can click on " "their name or image rather than typing in their login." msgstr "" "Nếu tùy chọn này được bật, TDM sẽ hiển thị danh sách người dùng, trong đó người " "dùng có thể nhấn vào tên hay ảnh của mình, thay vào gõ vào thông tin đăng nhập." #: tdm-users.cpp:115 msgid "Autocompletion" msgstr "Tự động hoàn tất" #: tdm-users.cpp:116 msgid "" "If this option is checked, TDM will automatically complete user names while " "they are typed in the line edit." msgstr "" "Nếu tùy chọn này được bật, TDM sẽ tự động nhập xong tên người dùng trong khi nó " "được gõ vào trường." #: tdm-users.cpp:118 msgid "Inverse selection" msgstr "Đảo chọn" #: tdm-users.cpp:119 msgid "" "This option specifies how the users for \"Show list\" and \"Autocompletion\" " "are selected in the \"Select users and groups\" list: If not checked, select " "only the checked users. If checked, select all non-system users, except the " "checked ones." msgstr "" "Tùy chọn này xác định cách chọn những người dùng cho tính năng « Hiện danh sách " "» và « Tự động hoàn tất » trong danh sách « Chọn người dùng và nhóm ». Nếu tùy " "chọn này không được bật, TDM chọn chỉ những người dùng có dấu kiểm tra. Còn nếu " "tùy chọn này được bật, TDM sẽ chọn tất cả các người dùng khác hệ thống, trừ " "những người dùng có dấu kiểm tra." #: tdm-users.cpp:123 msgid "Sor&t users" msgstr "&Sắp xếp người dùng" #: tdm-users.cpp:125 msgid "" "If this is checked, TDM will alphabetically sort the user list. Otherwise users " "are listed in the order they appear in the password file." msgstr "" "Nếu tùy chọn này được bật, TDM sẽ sắp xếp abc danh sách người dùng. Nếu không " "thì các người dùng được liệt kê theo cùng thứ tự với danh sách người dùng trong " "tập tin mật khẩu." #: tdm-users.cpp:129 msgid "S&elect users and groups:" msgstr "&Chọn người dùng và nhóm:" #: tdm-users.cpp:131 msgid "Selected Users" msgstr "Người dùng đã chọn" #: tdm-users.cpp:133 msgid "" "TDM will show all checked users. Entries denoted with '@' are user groups. " "Checking a group is like checking all users in that group." msgstr "" "TDM sẽ hiển thị tất cả các người dùng đã được chọn. Mục nhập có dấu a còng (@) " "là nhóm người dùng. Việc chọn nhóm cũng chọn mọi người dùng trong nhóm đó." #: tdm-users.cpp:140 msgid "Hidden Users" msgstr "Người dùng ẩn" #: tdm-users.cpp:142 msgid "" "TDM will show all non-checked non-system users. Entries denoted with '@' are " "user groups. Checking a group is like checking all users in that group." msgstr "" "TDM sẽ hiển thị tất cả các người dùng khác hệ thống. Mục nhập có dấu a còng (@) " "là nhóm người dùng. Việc chọn nhóm cũng chọn mọi người dùng trong nhóm đó." #: tdm-users.cpp:149 msgid "User Image Source" msgstr "Nguồn ảnh người dùng" #: tdm-users.cpp:150 msgid "" "Here you can specify where TDM will obtain the images that represent users. " "\"Admin\" represents the global folder; these are the pictures you can set " "below. \"User\" means that TDM should read the user's $HOME/.face.icon file. " "The two selections in the middle define the order of preference if both sources " "are available." msgstr "" "Ở đây bạn có thể xác định nơi TDM sẽ lấy các ảnh đại diện người dùng. « Quản " "trị » đại diện thư mục toàn cục; bạn có thể đặt những ảnh này bên dưới. « Người " "dùng » có nghĩa là TDM nên đọc tập tin biểu tượng mặt <$HOME/.face.icon> " "của người dùng đó. Hai tùy chọn ở giữa xác định thứ tự chọn nếu có sẵn cả hai " "nguồn." #: tdm-users.cpp:156 msgid "Admin" msgstr "Quản trị" #: tdm-users.cpp:157 msgid "Admin, user" msgstr "Quản trị, Người dùng" #: tdm-users.cpp:158 msgid "User, admin" msgstr "Ngươì dùng, Quản trị" #: tdm-users.cpp:159 msgid "User" msgstr "Người dùng" #: tdm-users.cpp:161 msgid "User Images" msgstr "Ảnh người dùng" #: tdm-users.cpp:164 msgid "The user the image below belongs to." msgstr "Người dùng sở hữu ảnh bên dưới." #: tdm-users.cpp:167 msgid "User:" msgstr "Người dùng:" #: tdm-users.cpp:175 msgid "Click or drop an image here" msgstr "Nhấn hay thả ảnh trên đây" #: tdm-users.cpp:176 msgid "" "Here you can see the image assigned to the user selected in the combo box " "above. Click on the image button to select from a list of images or drag and " "drop your own image on to the button (e.g. from Konqueror)." msgstr "" "Ở đây bạn có thể xem ảnh được gán cho người dùng đã được chọn trong hộp tổ hợp " "bên trên. Hãy nhấn vào cái nút ảnh để chọn trong danh sách các ảnh, hoặc kéo và " "thả ảnh riêng trên cái nút (v.d. từ trình duyệt Mạng Konqueror)." #: tdm-users.cpp:178 msgid "Unset" msgstr "Bỏ đặt" #: tdm-users.cpp:179 msgid "" "Click this button to make TDM use the default image for the selected user." msgstr "Nhấn nút này để gây ra TDM dùng ảnh mặc định cho người dùng đã chọn." #: tdm-users.cpp:276 msgid "Save image as default image?" msgstr "Lưu ảnh là ảnh mặc định không?" #: tdm-users.cpp:284 #, c-format msgid "" "There was an error loading the image\n" "%1" msgstr "" "Gặp lỗi khi tải ảnh\n" "%1" #: tdm-users.cpp:293 #, c-format msgid "" "There was an error saving the image:\n" "%1" msgstr "" "Gặp lỗi khi lưu ảnh:\n" "%1" #: tdm-users.cpp:308 msgid "Choose Image" msgstr "Chọn ảnh" #: tdm-conv.cpp:47 msgid "" "" "
Attention!" "
Read help!
" msgstr "" "" "
Chú ý !" "
Đọc trợ giúp đi !
" #: tdm-conv.cpp:51 msgid "Enable Au&to-Login" msgstr "B&ật đăng nhập tự động" #: tdm-conv.cpp:55 msgid "" "Turn on the auto-login feature. This applies only to TDM's graphical login. " "Think twice before enabling this!" msgstr "" "Hiệu lực tính năng đăng nhập tự động. Nó có tác động chỉ khi dùng khả năng đăng " "nhập đồ họa của TDM. Hãy nghĩ cẩn thận trước khi hiệu lực tính năng này !" #: tdm-conv.cpp:62 msgid "Use&r:" msgstr "Người d&ùng:" #: tdm-conv.cpp:68 msgid "Select the user to be logged in automatically." msgstr "Chọn người dùng sẽ được đăng nhập tự động." #: tdm-conv.cpp:72 msgid "" "_: delay\n" "none" msgstr "không có" #: tdm-conv.cpp:73 msgid "" "_: seconds\n" " s" msgstr "g" #: tdm-conv.cpp:74 msgid "D&elay:" msgstr "&Hoãn:" #: tdm-conv.cpp:78 msgid "" "The delay (in seconds) before the automatic login kicks in. This feature is " "also known as \"timed login\"." msgstr "" "Trì hoãn (theo giây) trước khi đăng nhập tự động. Tính năng này cũng được biết " "như là « đăng nhập định thời »." #: tdm-conv.cpp:82 msgid "P&ersistent" msgstr "B&ền bỉ" #: tdm-conv.cpp:84 msgid "" "Normally, automatic login is performed only when TDM starts up. If this is " "checked, automatic login will kick in after finishing a session as well." msgstr "" "Bình thường, có đăng nhập tự động chỉ trong khi khởi chạy TDM. Nếu tùy chọn này " "được bật, cũng sẽ đăng nhập tự động sau khi làm xong phiên chạy." #: tdm-conv.cpp:87 msgid "Loc&k session" msgstr "&Khoá phiên chạy" #: tdm-conv.cpp:89 msgid "" "If checked, the automatically started session will be locked immediately " "(provided it is a KDE session). This can be used to obtain a super-fast login " "restricted to one user." msgstr "" "Nếu tùy chọn này được bật, phiên chạy đã khởi động tự động sẽ bị khoá ngay " "(miễn là nó là phiên chạy KDE). Tính năng có thể được dùng để giành cách đăng " "nhập rất nhanh chỉ cho một người dùng riêng." #: tdm-conv.cpp:94 msgid "Preselect User" msgstr "Chọn sẵn người dùng" #: tdm-conv.cpp:99 msgid "" "_: preselected user\n" "&None" msgstr "Khô&ng có" #: tdm-conv.cpp:100 msgid "Prev&ious" msgstr "T&rước" #: tdm-conv.cpp:101 msgid "" "Preselect the user that logged in previously. Use this if this computer is " "usually used several consecutive times by one user." msgstr "" "Chọn sẵn người dùng đã đăng nhập trước này. Hãy dùng tùy chọn này nếu máy tính " "thường được dùng vài lần liên tiếp bởi cùng một người dùng." #: tdm-conv.cpp:103 msgid "Specif&y" msgstr "&Xác định" #: tdm-conv.cpp:104 msgid "" "Preselect the user specified in the combo box below. Use this if this computer " "is predominantly used by a certain user." msgstr "" "Chọn sẵn người dùng đã xác định trong hộp tổ hợp bên dưới. Hãy dùng tùy chọn " "này nếu máy tính thường được dùng bởi một người dùng nào đó." #: tdm-conv.cpp:108 msgid "Us&er:" msgstr "Người d&ùng:" #: tdm-conv.cpp:110 msgid "" "Select the user to be preselected for login. This box is editable, so you can " "specify an arbitrary non-existent user to mislead possible attackers." msgstr "" "Chọn người dùng cần chọn sẵn để đăng nhập. Có thể sửa đổi hộp này, vậy bạn có " "thể xác định một người dùng tùy ý không tồn tại để lừa dối người tấn công có " "thể." #: tdm-conv.cpp:119 msgid "Focus pass&word" msgstr "T&iêu điểm mật khẩu" #: tdm-conv.cpp:120 msgid "" "When this option is on, TDM will place the cursor in the password field instead " "of the user field after preselecting a user. Use this to save one key press per " "login, if the preselection usually does not need to be changed." msgstr "" "Nếu tùy chọn này được bật, TDM sẽ để con chạy trong trường mật khẩu thay vào " "trường người dùng, sau khi chọn sẵn người dùng. Hãy dùng tùy chọn này để tiết " "kiếm một cú bấm phím trong mỗi việc đăng nhập, nếu người dùng đã chọn không " "thay đổi." #: tdm-conv.cpp:126 msgid "Enable Password-&Less Logins" msgstr "Bật đăng nhậ&p không cần mật khẩu" #: tdm-conv.cpp:129 msgid "" "When this option is checked, the checked users from the list below will be " "allowed to log in without entering their password. This applies only to TDM's " "graphical login. Think twice before enabling this!" msgstr "" "Nếu tùy chọn này được bật, những người dùng đã được chọn trong danh sách bên " "dưới sẽ có quyền đăng nhập, không cần nhập mật khẩu. Tính năng này có tác động " "chỉ khi dùng khả năng đăng nhập đồ họa của TDM. Hãy nghĩ cẩn thận trước khi " "hiệu lực tính năng này !" #: tdm-conv.cpp:136 msgid "No password re&quired for:" msgstr "&Không cần mật khẩu cho :" #: tdm-conv.cpp:142 msgid "" "Check all users you want to allow a password-less login for. Entries denoted " "with '@' are user groups. Checking a group is like checking all users in that " "group." msgstr "" "Hãy chọn mỗi người dùng sẽ có quyền đăng nhập trừ mật khẩu. Mục nhập có dấu a " "còng (@) là nhóm người dùng. Việc chọn nhóm cũng chọn mọi người dùng trong nhóm " "đó." #: tdm-conv.cpp:149 msgid "Automatically log in again after &X server crash" msgstr "Tự động đăng nhập lại sau trình phục vụ &X sụp đổ" #: tdm-conv.cpp:150 msgid "" "When this option is on, a user will be logged in again automatically when their " "session is interrupted by an X server crash; note that this can open a security " "hole: if you use a screen locker than KDE's integrated one, this will make " "circumventing a password-secured screen lock possible." msgstr "" "Nếu tùy chọn này được bật, người dùng sẽ được đăng nhập lại tự động khi phiên " "chạy bị ngắt do trình phục vụ X sụp đổ ; ghi chú rằng khả năng này có thể mở lỗ " "bảo mật. Nếu bạn dùng bộ khoá màn hình khác với điều được hợp nhất với KDE, tùy " "chọn này cho phép người dùng đi qua màn hình bị khoá cần thiết mật khẩu." #: main.cpp:67 msgid "" "%1 does not appear to be an image file.\n" "Please use files with these extensions:\n" "%2" msgstr "" "%1 có vẻ không phải là tập tin ảnh.\n" "Xin hãy dùng tập tin có phần mở rộng này:\n" "%2" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #: main.cpp:88 msgid "kcmtdm" msgstr "kcmtdm" #: main.cpp:88 msgid "KDE Login Manager Config Module" msgstr "Mô-đun cấu hình bộ quản lý đăng nhập KDE" #: main.cpp:90 msgid "(c) 1996 - 2005 The TDM Authors" msgstr "Bản quyền © năm 1996-2005 Những tác giả TDM" #: main.cpp:92 msgid "Original author" msgstr "Tác giả gốc" #: main.cpp:94 msgid "Current maintainer" msgstr "Nhà duy trì hiện có" #: main.cpp:96 msgid "" "

Login Manager

In this module you can configure the various aspects of " "the KDE Login Manager. This includes the look and feel as well as the users " "that can be selected for login. Note that you can only make changes if you run " "the module with superuser rights. If you have not started the KDE Control " "Center with superuser rights (which is absolutely the right thing to do, by the " "way), click on the Modify button to acquire superuser rights. You will " "be asked for the superuser password." "

Appearance

On this tab page, you can configure how the Login Manager " "should look, which language it should use, and which GUI style it should use. " "The language settings made here have no influence on the user's language " "settings." "

Font

Here you can choose the fonts that the Login Manager should use " "for various purposes like greetings and user names. " "

Background

If you want to set a special background for the login " "screen, this is where to do it." "

Shutdown

Here you can specify who is allowed to shutdown/reboot the " "machine and whether a boot manager should be used." "

Users

On this tab page, you can select which users the Login Manager " "will offer you for logging in." "

Convenience

Here you can specify a user to be logged in automatically, " "users not needing to provide a password to log in, and other convenience " "features." "
Note, that these settings are security holes by their nature, so use them " "very carefully." msgstr "" "

Bộ quản lý đăng nhập

Trong mô-đun này, bạn có khả năng cấu hình các " "khía cạnh của Bộ quản lý đăng nhập KDE (TDM), gồm giao diện và cảm nhận, cũng " "với những người dùng có thể được chọn để đăng nhập. Ghi chú rằng bạn có thể " "thay đổi gì chỉ nếu bạn chạy mô-đun này với quyền của siêu người dùng (« su », " "thường là người chủ). Nếu bạn đã không khởi chạy Trung tâm Điều khiển KDE với " "quyền của siêu người dùng (phương pháp đúng), hãy nhấn vào cái nút " "Sửa đổi để giành các quyền của siêu người dùng. Bạn sẽ được nhắc nhập mật " "khẩu của siêu người dùng." "

Diện mạo

Trong phần này, bạn có thể cấu hình hình thức của bộ quản lý " "đăng nhập TDM, ngôn ngữ nó nên dùng và kiểu dáng giao diện đồ họa người dùng nó " "nên dùng. Thiết lập ngôn ngữ này không có tác động thiết lập ngôn ngữ riêng của " "người dùng." "

Phông chữ

Ở đây bạn có thể chọn những phông chữ mà bộ quản lý đăng nhập " "TDM nên dùng để hiển thị đoạn như lời chào mừng và tên người dùng. " "

Nền

Nếu bạn muốn đặt nền riêng cho màn hình đăng nhập, đây là nơi làm " "như thế." "

Tắt máy

Ở đây bạn có thể xác định những người có quyền tắt hay khởi " "động lại máy tính, và nếu bộ quản lý khởi động nên được dùng không." "

Người dùng

Trong phần này, bạn có thể chọn những người dùng sẽ được " "cung cấp cho bạn chọn người dùng đăng nhập." "

Tiện

Ở đây bạn có thể xác định một người dùng sẽ được đăng nhập tự " "động, những người dùng không cần nhập mật khẩu khi đăng nhập, và tính năng tiện " "khác." "
Ghi chú rằng các thiết lập này tạo lỗ bảo mật vì tăng cấp truy cập, vậy bạn " "hãy sử dụng rất cẩn thận." #: main.cpp:186 msgid "A&ppearance" msgstr "&Diện mạo" #: main.cpp:190 msgid "&Font" msgstr "&Phông chữ" #: main.cpp:194 msgid "&Background" msgstr "&Nền" #: main.cpp:198 msgid "&Shutdown" msgstr "&Tắt máy" #: main.cpp:202 msgid "&Users" msgstr "Người d&ùng" #: main.cpp:210 msgid "Con&venience" msgstr "T&iện" #: _translatorinfo.cpp:1 msgid "" "_: NAME OF TRANSLATORS\n" "Your names" msgstr "Nhóm Việt hoá KDE" #: _translatorinfo.cpp:3 msgid "" "_: EMAIL OF TRANSLATORS\n" "Your emails" msgstr "kde-l10n-vi@kde.org"